Toán lớp 4 Bài 36: Nhân với 10, 100, 1 000,... Giải Toán lớp 4 Cánh diều trang 84, 85
Giải Toán lớp 4 Bài 36: Nhân với 10, 100, 1 000,... giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng giải toàn bộ bài tập Thực hành, Vận dụng trong SGK Toán 4 Cánh diều tập 1 trang 84, 85.
Lời giải SGK Toán 4 Cánh diều được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung trong sách giáo khoa, còn hỗ trợ thầy cô soạn giáo án Bài 36 Chương II: Các phép tính với số tự nhiên cho học sinh của mình theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com nhé:
Toán 4 Nhân với 10, 100, 1 000,... sách Cánh diều
Giải Toán 4 Cánh diều Tập 1 trang 84, 85 - Luyện tập, Thực hành
Bài 1
Tính nhẩm:
Lời giải:
5 × 10 = 50 5 × 100 = 500 5 × 1 000 = 5 000
|
32 × 10 = 320 32 × 100 = 3 200 32 × 1 000 = 32 000 |
183 × 10 = 1 830 183 × 100 = 18 300 183 × 1 000 = 183 000 |
307 × 10 = 3 070 560 × 100 = 56 000 105 × 1 000 = 105 000 |
Bài 2
Vận dụng các tính chất của phép nhân để tính nhẩm (theo mẫu):
Lời giải:
3 × 50 = 3 × 5 × 10 = 15 × 10 = 150
3 × 200 = 3 × 2 × 100 = 6 × 100 = 600
2 × 4 000 = 2 × 4 × 1 000 = 8 × 1 000 = 8 000
4 × 300 = 4 × 3 × 100 = 12 × 100 = 1 200
3 × 7 000 = 3 × 7 × 1 000 = 21 × 1 000 = 21 000
9 × 70 = 9 × 7 × 10 = 63 × 10 = 630
5 × 300 = 5 × 3 × 100 = 15 × 100 = 1 500
6 × 2 000 = 6 × 2 × 1 000 = 12 × 1 000 = 12 000
Bài 3
Vận dụng các tính chất của phép nhân để tính nhẩm:
Lời giải:
20 × 70 = 20 × 7 × 10 = 140 × 10 = 1 400
40 × 40 = 40 × 4 × 10 = 160 × 10 = 1 600
300 × 40 = 300 × 10 × 4 = 3 000 × 4 = 12 000
600 × 30 = 600 × 10 × 3 = 6 000 × 3 = 18 000
2 000 × 30 = 2 000 × 3 × 10 = 6 000 × 10 = 60 000
3 000 × 60 = 3 000 × 10 × 6 = 30 000 × 6 = 180 000
Bài 4
Một cửa hàng xếp được các cuốn sổ ghi chép vào trong các thùng, mỗi thùng chứa được 1 000 cuốn sổ. Hỏi 43 thùng như vậy chứa được tất cả bao nhiêu cuốn sổ ghi chép?
Lời giải:
43 thùng như vậy chứa được số cuốn sổ ghi chép là:
1 000 × 43 = 43 000 (cuốn sổ)
Giải Toán 4 Cánh diều Tập 1 trang 85 - Vận dụng
Bài 5
Trò chơi “Tính nhẩm”.
Lời giải:
Em có thể đố bạn một số phép tính như sau:
Đố bạn 336 × 100 = ?
336 × 100 = 33 600
Đố bạn 2 616 × 1 000 = ?
2 616 × 1 000 = 2 616 000
Đố bạn 27 × 10 = ?
27 × 10 = 270
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Văn mẫu lớp 9: Cảm nhận 2 khổ cuối Sang thu của Hữu Thỉnh
-
Công thức tính liên kết Pi - Công thức Hóa học 11
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8
-
Viết 3 - 4 câu tả một đồ dùng học tập của em (78 mẫu)
-
Văn mẫu lớp 11: Phân tích hai khổ thơ đầu bài Tràng giang của Huy Cận
-
Tả cánh đồng lúa chín vào mùa gặt (Dàn ý + 13 mẫu)
-
Bài văn mẫu Lớp 8: Bài viết số 2 (Đề 1 đến Đề 4)
-
Bài tập về chủ đề đại lượng môn Toán lớp 2
-
Tả chiếc bút mực (22 mẫu) - Tập làm văn lớp 2
-
Bài viết số 1 lớp 8 đề 3: Tôi thấy mình đã khôn lớn
Mới nhất trong tuần
-
Toán lớp 4 Bài 57: Phân số bằng nhau
10.000+ -
Toán lớp 4 Bài 87: Dãy số liệu thống kê
1.000+ -
Toán lớp 4 Bài 84: Phép chia phân số
10.000+ -
Toán lớp 4 Bài 81: Luyện tập
1.000+ -
Toán lớp 4 Bài 80: Phép nhân phân số
1.000+ -
Toán lớp 4 Bài 82: Tìm phân số của một số
1.000+ -
Toán lớp 4 Bài 79: Luyện tập chung
1.000+ -
Toán lớp 4 Bài 78: Luyện tập
5.000+ -
Toán lớp 4 Bài 77: Trừ các phân số khác mẫu số
1.000+ -
Toán lớp 4 Bài 76: Cộng các phân số khác mẫu số
1.000+