Toán lớp 4 Bài 80: Phép nhân phân số Giải Toán lớp 4 Cánh diều tập 2 trang 61, 62

Giải bài tập Toán lớp 4 Bài 80: Phép nhân phân số với lời giải chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình SGK Toán 4 Cánh diều tập 2 trang 61, 62. Qua đó, giúp các em ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng giải môn Toán.

Giải Toán 4 chi tiết, còn giúp các em hệ thống lại toàn bộ kiến thức trọng tâm của Bài 80 Chương IV: Các phép tính với phân số. Bên cạnh đó, cũng giúp thầy cô soạn giáo án cho học sinh của mình. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:

Giải Toán 4 Cánh diều Tập 2 trang 61, 62 - Luyện tập, Thực hành

Bài 1

Tính

\frac{2}{3} \times \frac{4}{7}\(\frac{2}{3} \times \frac{4}{7}\)

\frac{3}{8} \times \frac{7}{5}\(\frac{3}{8} \times \frac{7}{5}\)

\frac{1}{7} \times \frac{5}{8}\(\frac{1}{7} \times \frac{5}{8}\)

Hướng dẫn:

Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.

Lời giải:

\frac{2}{3} \times \frac{4}{7}=\frac{2 \times 4}{3 \times 7}=\frac{8}{21}\(\frac{2}{3} \times \frac{4}{7}=\frac{2 \times 4}{3 \times 7}=\frac{8}{21}\)

\frac{3}{8} \times \frac{7}{5}=\frac{3 \times 7}{8 \times 5}=\frac{21}{40}\(\frac{3}{8} \times \frac{7}{5}=\frac{3 \times 7}{8 \times 5}=\frac{21}{40}\)

\frac{1}{7} \times \frac{5}{8}=\frac{1 \times 5}{7 \times 8}=\frac{5}{56}\(\frac{1}{7} \times \frac{5}{8}=\frac{1 \times 5}{7 \times 8}=\frac{5}{56}\)

Bài 2

Rút gọn rồi tính:

a) \frac{3}{9} \times \frac{5}{4}\(\frac{3}{9} \times \frac{5}{4}\)

b) \frac{10}{15} \times \frac{3}{5}\(\frac{10}{15} \times \frac{3}{5}\)

c) \frac{5}{8} \times \frac{4}{12}\(\frac{5}{8} \times \frac{4}{12}\)

d) \frac{9}{27} \times \frac{3}{21}\(\frac{9}{27} \times \frac{3}{21}\)

Hướng dẫn:

Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.

Lời giải:

a) \frac{3}{9} \times \frac{5}{4} =\frac{1}{3} \times \frac{5}{4}=\frac{1 \times 5}{3 \times 4}=\frac{5}{12}\(\frac{3}{9} \times \frac{5}{4} =\frac{1}{3} \times \frac{5}{4}=\frac{1 \times 5}{3 \times 4}=\frac{5}{12}\)

b) \frac{10}{15} \times \frac{3}{5}=\frac{2}{3} \times \frac{3}{5} =\frac{2 \times 3}{3 \times 5}=\frac{6}{15}=\frac{2}{5}\(\frac{10}{15} \times \frac{3}{5}=\frac{2}{3} \times \frac{3}{5} =\frac{2 \times 3}{3 \times 5}=\frac{6}{15}=\frac{2}{5}\)

c) \frac{5}{8} \times \frac{4}{12}=\frac{5}{8} \times \frac{1}{3}=\frac{5 \times 1}{8 \times 3}=\frac{5}{24}\(\frac{5}{8} \times \frac{4}{12}=\frac{5}{8} \times \frac{1}{3}=\frac{5 \times 1}{8 \times 3}=\frac{5}{24}\)

d) \frac{9}{27} \times \frac{3}{21}=\frac{1}{3} \times \frac{1}{7}=\frac{1 \times 1}{3 \times 7}=\frac{1}{21}\(\frac{9}{27} \times \frac{3}{21}=\frac{1}{3} \times \frac{1}{7}=\frac{1 \times 1}{3 \times 7}=\frac{1}{21}\)

Bài 3

a) Chỉ ra phép tính có kết quả sau và sửa lại cho đúng:"

\frac{3}{8} \times \frac{11}{20}=\frac{33}{160}\(\frac{3}{8} \times \frac{11}{20}=\frac{33}{160}\)

\frac{5}{9} \times \frac{4}{6}=\frac{3}{5}\(\frac{5}{9} \times \frac{4}{6}=\frac{3}{5}\)

\frac{1}{3} \times \frac{5}{12}=\frac{20}{12}\(\frac{1}{3} \times \frac{5}{12}=\frac{20}{12}\)

b) Ghép thẻ ghi phép nhân phân số với thẻ hình và thẻ ghi kết quả thích hợp:

Bài 3

Hướng dẫn:

Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.

Lời giải:

a) Phép tính có kết quả sai:

\frac{5}{9} \times \frac{4}{6}=\frac{3}{5}\(\frac{5}{9} \times \frac{4}{6}=\frac{3}{5}\)

\frac{1}{3} \times \frac{5}{12}=\frac{20}{12}\(\frac{1}{3} \times \frac{5}{12}=\frac{20}{12}\)

Sửa:

\frac{5}{9} \times \frac{4}{6}=\frac{10}{27}\(\frac{5}{9} \times \frac{4}{6}=\frac{10}{27}\)

\frac{1}{3} \times \frac{5}{12}=\frac{5}{36}\(\frac{1}{3} \times \frac{5}{12}=\frac{5}{36}\)

b) 

\frac{2}{5}\times \frac{1}{3}\(\frac{2}{5}\times \frac{1}{3}\) -\frac{2}{15}\(\frac{2}{15}\)

\frac{1}{2} \times \frac{3}{8}\(\frac{1}{2} \times \frac{3}{8}\) - \frac{3}{16}\(\frac{3}{16}\)

\frac{2}{3} \times \frac{3}{4}\(\frac{2}{3} \times \frac{3}{4}\) - \frac{6}{12}\(\frac{6}{12}\)

Bài 4

Tính:

a) \frac{5}{6} \times 7\(\frac{5}{6} \times 7\)

b) \frac{7}{10} \times 3\(\frac{7}{10} \times 3\)

c) 5 \times \frac{4}{21}\(5 \times \frac{4}{21}\)

d) 2 \times \frac{5}{9}\(2 \times \frac{5}{9}\)

Hướng dẫn:

Thực hiện theo mẫu.

Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.

Lời giải:

a) \frac{5}{6} \times 7=\frac{5 \times 7}{6}=\frac{35}{6}\(\frac{5}{6} \times 7=\frac{5 \times 7}{6}=\frac{35}{6}\)

b) \frac{7}{10} \times 3=\frac{7 \times 3}{10}=\frac{21}{10}\(\frac{7}{10} \times 3=\frac{7 \times 3}{10}=\frac{21}{10}\)

c) 5 \times \frac{4}{21}=\frac{5\times 4}{21}=\frac{20}{21}\(5 \times \frac{4}{21}=\frac{5\times 4}{21}=\frac{20}{21}\)

d) 2 \times \frac{5}{9}=\frac{2 \times 5}{9}=\frac{10}{9}\(2 \times \frac{5}{9}=\frac{2 \times 5}{9}=\frac{10}{9}\)

Bài 5

Một biển quảng cáo hình chữ nhật có chiều dài \frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\) m và chiều rộng \frac{5}{8}\(\frac{5}{8}\) m. Tính diện tích biển quảng cáo đó.

Hướng dẫn:

Diện tích hình chữ nhật = Chiều dài x chiều rộng

Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.

Bài giải

Diện tích của biển quảng cáo là:

\frac{3}{4}\times\frac{5}{8}=\frac{15}{32}\(\frac{3}{4}\times\frac{5}{8}=\frac{15}{32}\) (m2)

Đáp số: \frac{15}{32}\(\frac{15}{32}\) m2.

Giải Toán 4 Cánh diều Tập 2 trang 62 - Vận dụng

Bài 6

Xếp thẻ số vào ô ? thích hợp để được phép nhân đúng 

Bài 6

Lời giải:

Ta có: 6=\frac{6}{1}=\frac{12}{2}=\frac{18}{3}=\frac{24}{4}\(6=\frac{6}{1}=\frac{12}{2}=\frac{18}{3}=\frac{24}{4}\)

Vậy ta có các phép nhân sau:

\frac{4}{1}\times\frac{3}{2}=6\(\frac{4}{1}\times\frac{3}{2}=6\); \frac{9}{1}\times\frac{2}{3}=6\(\frac{9}{1}\times\frac{2}{3}=6\); \frac{3}{1}\times\frac{8}{4}=6\(\frac{3}{1}\times\frac{8}{4}=6\)

Chia sẻ bởi: 👨 Hàn Vũ
Liên kết tải về
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
👨
Đóng
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm