Toán lớp 4 Bài 70: Luyện tập chung Giải Toán lớp 4 Cánh diều tập 2 trang 40, 41
Giải bài tập Toán lớp 4 Bài 70: Luyện tập chung với lời giải chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình SGK Toán 4 Cánh diều tập 2 trang 40, 41. Qua đó, giúp các em ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng giải môn Toán.
Giải Toán 4 chi tiết, còn giúp các em hệ thống lại toàn bộ kiến thức trọng tâm của Bài 70 Chương III: Phân số. Bên cạnh đó, cũng giúp thầy cô soạn giáo án cho học sinh của mình. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Toán 4 Luyện tập chung sách Cánh diều
Giải Toán 4 Cánh diều Tập 2 trang 40, 41 - Luyện tập, Thực hành
Bài 1
Số?
a) 4 \(m^{2}\) = ?
\(dm^{2}\)
7 \(m^{2}\) = ?
\(cm^{2}\)
3 \(m^{2}\) = ?
\(mm^{2}\)
b) 600 \(cm^{2}\) = ?
\(dm^{2}\)
300 \(dm^{2}\) = ?
\(m^{2}\)
80000 \(mm^{2}\) = ?
\(cm^{2}\)
c) 1 \(m^{2}\) 23
\(dm^{2}\) = ?
\(dm^{2}\)
5 \(m^{2}\) 3
\(dm^{2}\) = ?
\(dm^{2}\)
9 \(m^{2}\) 23
\(cm^{2}\) = ?
\(cm^{2}\)
Hướng dẫn:
1 m2 = 100 dm2
1 dm2 = 100 cm2;
1 cm2 = 100 mm2; 100 mm2 = 1 cm2.
Lời giải:
a) 4 \(m^{2}\) = 400
\(dm^{2}\)
7 \(m^{2}\) = 70000
\(cm^{2}\)
3 \(m^{2}\) = 3000000
\(mm^{2}\)
b) 600 \(cm^{2}\) = 6
\(dm^{2}\)
300 \(dm^{2}\) = 3
\(m^{2}\)
80000 \(mm^{2}\) = 800
\(cm^{2}\)
c) 1 \(m^{2}\) 23
\(dm^{2}\) = 123
\(dm^{2}\)
5 \(m^{2}\) 3
\(dm^{2}\) = 503
\(dm^{2}\)
9 \(m^{2}\) 23
\(cm^{2}\) = 90023
\(cm^{2}\)
Bài 2
Tính diện tích viên gạch, tranh cổ động và đường chạy có kích thước như hình dưới đây:
Hướng dẫn:
Diện tích hình chữ nhật = Chiều dài x Chiều rộng
Diện tích hình vuông = Cạnh x Cạnh
Lời giải:
Diện tích viên gạch là: 60 x 60 = 3600 \((cm^{2})\)
Diện tích tranh cổ động là: 15 x 28 = 420 \((dm^{2})\)
Diện tích đường chạy là: 80 x 5 = 400 \((m^{2})\)
Bài 3
Tính diện tích từng mảnh vườn và diện tích cả khu vườn theo sơ đồ dưới đây:
Hướng dẫn:
Diện tích hình chữ nhật = Chiều dài x Chiều rộng
Diện tích hình vuông = Cạnh x Cạnh
Lời giải:
Diện tích mảnh vườn trồng khoai là: 68 x 47 = 3196 \((m^{2})\)
Diện tích mảnh vườn trồng cà chua là: 25 x 47 = 1175 \((m^{2})\)
Diện tích mảnh vườn trồng hoa là: 68 x 12 = 816 \((m^{2})\)
Diện tích mảnh vườn trồng rau là: 68 x 47 = 300 \((m^{2})\)
Diện tích cả khu vườn là: 3196 + 1175 + 816 + 300 = 5487 \((m^{2})\)
Bài 4
Người ta muốn đào một hố cát dạng hình chữ nhật trong một sân cỏ hình chữ nhạt với kích thước như sơ đồ dưới đây:
Em hãy tính diện tích hố cát trên. Nói cho bạn nghe cách tính của em
Hướng dẫn:
Bước 1: Tính chiều dài và chiều rộng của hố cát
Bước 2: Diện tích hố cát = Chiều dài x Chiều rộng
Lời giải:
Chiều dài hố cát là: 25 - 13 - 2 = 10 (m)
Chiều rộng hố cát là: 12 - 2 - 7 = 3 (m)
Diện tích hố cát là: 10 x 3 = 30 \((m^{2})\)
Bài 5
Ông Luyến có một ao nuôi cá hình chữ nhật, chiều dài 40 m, chiều rộng 25 m. Trung bình mỗi mét vuông mặt ao ông thả 2 con cá trắm cỏ và 1 con cá mè. Hỏi ông cần mua bao nhiêu con cá mỗi loại?
Hướng dẫn:
Bước 1: Tính diện tích ao cá
Bước 2: Tính số con cá trắm cỏ
Bước 3: Tính số con cá mè.
Bài giải
Diện tích sao cá hình chữ nhật là:
40 x 25 = 1 000 (m2)
Ông cần mua số cá trắm cỏ là:
1 000 x 2 = 2 000 (con)
Ông cần mua số cá mè là:
1 000 x 1 = 1 000 (con)
Đáp số: 2 000 con cá trắm cỏ, 1 000 con cá mè
Giải Toán 4 Cánh diều Tập 2 trang 41 - Vận dụng
Bài 6
Một khu vườn sinh thái có dạng hình chữ nhật, chiều dài 180 m, chiều rộng 68 m. Mỗi tháng 1m2 vườn đó tạo ra khoảng 2 kg ô xi. Hỏi mỗi tháng khu vườn đó tạo ra khoảng bao nhiêu ki-lô-gam ô xi?
Bài giải
Diện tích khu vườn là:
180 x 68 = 12 240 (m2)
Số ô xi khu vườn đó tạo ra mỗi tháng là:
12 240 x 2 = 24 480 (kg)
Đáp số: 24 480 kg.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
