Toán 9 Bài 1: Tỉ số lượng giác của góc nhọn Giải Toán 9 Chân trời sáng tạo tập 1 trang 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66

Giải Toán 9 Bài 1: Tỉ số lượng giác của góc nhọn là tài liệu vô cùng hữu ích giúp các em học sinh lớp 9 có thêm nhiều gợi ý tham khảo để giải các bài tập trong SGK Toán 9 Chân trời sáng tạo tập 1 trang 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66.

Giải bài tập Toán 9 Chân trời sáng tạo tập 1 trang 60 → 66 được trình bày rõ ràng, cẩn thận, dễ hiểu nhằm giúp học sinh nhanh chóng biết cách làm bài. Đồng thời, cũng là tài liệu hữu ích giúp giáo viên thuận tiện trong việc hướng dẫn học sinh ôn tập Bài 1 Chương IV: Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Phần Hình học và đo lường - Hình học phẳng. Mời thầy cô và các em theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:

Toán 9 Bài 1: Tỉ số lượng giác của góc nhọn Chân trời sáng tạo

Giải Toán 9 Chân trời sáng tạo Tập 1 trang 66

Bài 1

Cho tam giác ABC vuông tại A. Tính các tỉ số lượng giác của góc B trong mỗi trường hợp sau:

a) BC = 5 cm; AB = 3 cm

b) BC = 13 cm; AC = 12 cm

c) BC = 5\sqrt{2}\(BC = 5\sqrt{2}\) cm; AB = 5 cm

d) AB=a\sqrt{3}\(AB=a\sqrt{3}\); AC = a.

Hướng dẫn giải:

Xét tam giác ABC vuông tại A:

a) Ta có: AC2 = BC2 - AB2 = 52 - 32 = 16

Suy ra AC = 4 cm

\sin B=\frac{AC}{BC}=\frac{4}{5}\(\sin B=\frac{AC}{BC}=\frac{4}{5}\)

\tan B=\frac{AC}{AB}=\frac{4}{3}\(\tan B=\frac{AC}{AB}=\frac{4}{3}\)

\cos B=\frac{AB}{BC}=\frac{3}{5}\(\cos B=\frac{AB}{BC}=\frac{3}{5}\)

\cot B=\frac{AB}{AC}=\frac{3}{4}\(\cot B=\frac{AB}{AC}=\frac{3}{4}\)

b) Ta có: AB2 = BC2 - AC2 = 132 - 122 = 25

Suy ra AB = 5

\sin B=\frac{AC}{BC}=\frac{12}{13}\(\sin B=\frac{AC}{BC}=\frac{12}{13}\)

\tan B=\frac{AC}{AB}=\frac{12}{5}\(\tan B=\frac{AC}{AB}=\frac{12}{5}\)

\cos B=\frac{AB}{BC}=\frac{5}{13}\(\cos B=\frac{AB}{BC}=\frac{5}{13}\)

\cot B=\frac{AB}{AC}=\frac{5}{12}\(\cot B=\frac{AB}{AC}=\frac{5}{12}\)

Bài 2

Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) A=\frac{\sin30^{\circ} \ .\ \cos30^{\circ} }{\cot45^{\circ} }\(A=\frac{\sin30^{\circ} \ .\ \cos30^{\circ} }{\cot45^{\circ} }\)

b) B=\frac{\tan30^{\circ}  }{ \cos45^{\circ}.\cos60^{\circ} }\(B=\frac{\tan30^{\circ} }{ \cos45^{\circ}.\cos60^{\circ} }\)

Hướng dẫn giải:

a) A=\frac{\sin30^{\circ} \ .\ \cos30^{\circ} }{\cot45^{\circ} }\(A=\frac{\sin30^{\circ} \ .\ \cos30^{\circ} }{\cot45^{\circ} }\)

=\frac{\frac{1}{2} \ .\ \frac{\sqrt{3} }{2} }{1 } =\frac{\sqrt{3} }{4}\(=\frac{\frac{1}{2} \ .\ \frac{\sqrt{3} }{2} }{1 } =\frac{\sqrt{3} }{4}\)

b) B=\frac{\tan30^{\circ}  }{ \cos45^{\circ}.\cos60^{\circ} }\(B=\frac{\tan30^{\circ} }{ \cos45^{\circ}.\cos60^{\circ} }\)

=\frac{\frac{\sqrt{3} }{3}   }{ \frac{\sqrt{2} }{2}.\frac{1 }{2} } =\frac{2\sqrt{6} }{3}\(=\frac{\frac{\sqrt{3} }{3} }{ \frac{\sqrt{2} }{2}.\frac{1 }{2} } =\frac{2\sqrt{6} }{3}\)

Bài 3

Hãy viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 45o:

a) sin 60o

b) cos 75o

c) tan 80o

Hướng dẫn giải:

a) sin 60o = cos (90o - 60o) = cos 30o

b) cos 75o = sin (90o - 75o) = sin 15o

c) tan 80o = cot (90o - 80o) = cot 10o

Bài 4

Sử dụng máy tính cầm tay, tính tỉ số lượng giác của các góc sau:

a) 26o

b) 72o

c) 81o 27'

Hướng dẫn giải:

a) Ta có: sin 26o ≈ 0,44; cos 26o ≈ 0,90

tan 26o ≈ 0,49; cot 26o ≈ 2,05

b) Ta có: sin 72o ≈ 0,95; cos 72o ≈ 0,31

tan 72o ≈ 3,08; cot 72o ≈ 0,32

c) Ta có: sin 81o 27' ≈ 0,99

cos 81o 27' ≈ 0,15

tan 81o 27' ≈ 6,65

cot 81o 27' ≈ 0,15.

Bài 5

Sử dụng máy tính cầm tay, tính tỉ số lượng giác của các góc sau:

a) cos α = 0,6

b) tan α = 34

Hướng dẫn giải:

a) cos α = 0,6 ⇒ α ≈ 53o 7'

b) tan α = 34 ⇒ α ≈ 36o 52'

Bài 6

Tia nắng chiếu qua nóc của một tòa nhà hợp với mặt đất một góc α. Cho biết tòa nhà cao 21 m và bóng của nó trên mặt đất dài 15 m (Hình 10). Tính góc α (kết quả làm tròn đến độ).

Hình 10

Bài 7

Một cái thang 12 m được đặt vào một bức tường sao cho chân thang cách tường 7 m (Hình 11). Tính góc α tạo bởi thang và tường.

Hình 11

Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm