Khoa học lớp 4 Bài 24: Giá trị dinh dưỡng có trong thức ăn Giải Khoa học lớp 4 sách Chân trời sáng tạo
Giải Khoa học lớp 4 Bài 24: Giá trị dinh dưỡng có trong thức ăn giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, biết cách trả lời toàn bộ câu hỏi trong sách giáo khoa Khoa học 4 Chân trời sáng tạo trang 91, 92, 93.
Với lời giải trình bày rõ ràng, cẩn thận, dễ hiểu nhằm giúp học sinh nhanh chóng biết cách làm bài. Đồng thời, cũng là tài liệu hữu ích giúp thầy cô thuận tiện trong việc hướng dẫn học sinh ôn tập Bài 24 Chủ đề 5: Con người và sức khỏe. Vậy chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Giải Khoa học 4 Bài 24: Giá trị dinh dưỡng có trong thức ăn
Giải Khoa học 4 Chân trời sáng tạo Bài 24 - Luyện tập
Luyện tập trang 91
Hãy kể tên một số thức ăn chứa nhiều năng lượng khác mà em biết và chia sẻ với bạn.
Trả lời:
- Thịt lợn
- Nếp
- Thịt gà
- ...
Luyện tập trang 93
a) Quan sát bảng ở trang 92 và cho biết:
- Thức ăn nào chứa nhiều chất đạm.
- Thức ăn nào chứa nhiều chất béo.
- Thức ăn nào chứa nhiều chất bột đường.
- Thức ăn nào chứa nhiều vi-ta-min và chất khoáng.
- Thức ăn nào cung cấp đầy đủ các nhóm chất dinh dưỡng.
b) Theo em, các thức ăn khác nhau có chứa năng lượng và các chất dinh dưỡng giống nhau không?
Trả lời:
a) Trả lời:
- Lạc
- Lạc
- Gạo tẻ
- Sữa tươi
- Sữa tươi
b) Các thức ăn khác nhau chứa năng lượng và các chất dinh dưỡng khác nhau.
Giải Khoa học 4 Chân trời sáng tạo Bài 24 - Vận dụng
a) Đố em:
Trong hai suất ăn ở hình 2 và hình 3:
- Suất ăn nào chứa nhiều năng lượng?
- Suất ăn nào chứa nhiều vi-ta-min và chất khoáng?
b) Em tập làm khoa học:
Hãy sưu tầm một số nhãn hộp, gói thức ăn và ghi thành phần dinh dưỡng có trong 100 gam thức ăn vào vở theo gợi ý.
Trả lời:
a) Đố em:
Trong hai suất ăn ở hình 2 và hình 3:
- Suất ăn nào chứa nhiều năng lượng: hình 2
- Suất ăn nào chứa nhiều vi-ta-min và chất khoáng: hình 3
b) Em tập làm khoa học:
Tên thức ăn | Chất bột đường | Chất đạm | Chất béo | Vi-ta-min C và chất khoáng | Năng lượng |
Hạt điều | 9 | 18,4 g | 46,3 | 1 | 605 kcal |
Thịt bò | 0 | 21,5 g | 4 g | 13 g | 182 kcal |