Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều 7 Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tin học 6 (Có đáp án + Ma trận)
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6 Cánh diều năm 2024 - 2025 gồm 7 đề thi, có đáp án, bảng ma trận và đặc tả đề thi giữa kì 1 cho các em ôn tập, nắm chắc cấu trúc đề thi để ôn thi hiệu quả hơn.
Với 7 đề thi giữa kì 1 Tin học 6 Cánh diều, còn giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng đề thi giữa học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi giữa kì 1 môn Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh 6. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6 sách Cánh diều
1. Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6 sách Cánh diều - Đề 1
1.1. Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn kiểm tra: TIN HỌC 6 Thời gian: 45 phút
I. Trắc nghiệm (4đ): Chọn đáp án đúng
Câu 1. Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin?
A. Giấy
B. Cuộn phim.
C. Thẻ nhớ.
D. Xô, chậu.
Câu 2. Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Thu nhận.
B. Lưu trữ.
C. Xử lí.
D. Truyền.
Câu 3: Em hiểu như thế nào là số hóa âm thanh
A. Là việc chuyển đổi văn bản thành dãy bit
B. Là việc chuyển đổi hình ảnh thành dãy bit
C. Là việc chuyển đổi âm thanh thành dãy bit
D. Là việc chuyển đổi đoạn phim thành dãy bit
Câu 4: Siêu văn bản là gì?
A. Loại văn bản tích hợp
B. Loại văn bản tích hợp một dạng dữ liệu
C. Loại văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau
D. Loại văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh... và siêu liên kết tới các siêu văn bản khác
Câu 5. Bao nhiêu bit tạo thành một byte?
A. 8
B. 9
C. 32
D. 36
Câu 6: Để truy cập Internet, ta dùng phần mềm nào?
A. Paint
B. Cốc Cốc
C. Word
D. Excel
Câu 7: Một mạng máy tính gồm:
A. Tối thiểu 5 máy tính được liên kết với nhau.
B. Một số máy tính bàn.
C. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.
D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà.
Câu 8: Vì sao máy tính cần được kết nối với nhau:
A. Chia sẻ dữ liệu.
B. Tiết kiệm điện.
C. Học tập, chơi games.
D. Thuận lợi cho việc sửa chữa.
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm)Thông tin là gì? (0,5 điểm) Thế nào là vật mang tin ?
Câu 2: (2 điểm) Em hãy nêu các bước hoạt động thông tin của con người?
Câu 3: (1 điểm) Một thẻ nhớ 2 GB chứa được bao nhiêu bản nhạc? Biết rằng mỗi bản nhạc có dung lượng khoảng 4 MB?
Câu 4: (2 điểm) Trình bày đặc điểm và lợi ích của internet? Hãy nêu một số ví dụ về lợi ích của internet đối với em trong học tập?
1.2. Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 7 |
Đáp án | D | B | C | D | A | B | C | A |
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1:
- Thông tin là những gì đem lại cho ta hiểu biết về thế giới xung quanh và chính bản thân mình. (0.5 đ)
- Vật mang tin là vật, phương tiện mang lại cho con người thông tin dưới dạng chữ và số, dạng hình ảnh, dạng âm thanh. (0.5 đ)
Câu 2: (2 đ)
- Hoạt động thông tin con người gồm: Con người thu nhận thông tin từ thế giới bên ngoài -> xử lí thông tin -> ghi nhớ và lưu trữ thông tin -> trao đổi thông tin.
- Không bắt buộc phải luôn đầy đủ và liên tục các bước theo trình tự.
- Từ “thông tin vào” đến “ghi nhớ trong đầu là hoạt động trong não bộ.
- “Lưu trữ” và trao đổi thông tin là hoạt động ngoài não bộ.
Câu 3: (1 đ)
1GB= 1024 MB => 2GB = 2048 MB => 2048:4 = 512
Vậy 2 GB chứa được 512 bài hát.
Câu 4: (2 đ)
- Đặc điểm:
+ Internet được tạo thành từ các mạng nhỏ hơn kết nối lại.
+ Internet không có chủ sở hữu.
- Lợi ích của Internet: Đem lại rất nhiều ích lợi trong các lĩnh vực của xã hội như: Khoa học, kỹ thuật và y tế, thương mại và tài chính kinh tế, văn hoá, nghệ thuật, giải trí và thể thao, giáo dục và đào tạo, …
- Vd: Internet cung cấp học liệu điện tử, bài giảng online, các khoá học trực tuyến như tiếng anh, toán,…
1.3. Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/ đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Chủ đề A: Máy tính và cộng đồng. | Thông tin thu nhận và xử lí thông tin | 1 | 1 | 15% (1.5 điểm) | ||||||
Lưu trữ và trao đổi thông tin | 1 | 1 | 25% (2.5 điểm) | ||||||||
Biểu diễn văn bản, hình ảnh, âm thanh trong máy tính | 2 | 10% (1 điểm) | |||||||||
Biểu diễn dữ liệu trong máy tính | 1 | 1 | 15% (1.5 điểm) | ||||||||
2 | Chủ đề B: Mạng máy tính và internet | Khái niệm và lợi ích của mạng máy tính | 2 | 1 | 1 | 45% (4,5 điểm) | |||||
Tổng | 6 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | |||||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
1.4. Bản đặc tả đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/ đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Chủ đề A. Máy tính và cộng đồng. | Thông tin thu nhận và xử lí thông tin | Nhận biết: - Biết thông tin, vật mang tin là gì. - Biết được thế nào là thu nhận và xử lí thông tin | 1 TN 1TL | |||
Lưu trữ và trao đổi thông tin | Thông hiểu: - Các bước hoạt động thông tin của con người. - Nêu được ví dụ minh họa mối quan hệ giữa dữ liệu và thông tin - Hiểu được tầm quan trọng của thông tin và trao đổi thông tin trong cuộc sống hằng ngày. | 1 TN 1 TL | |||||
Biểu diễn văn bản, hình ảnh, âm thanh trong máy tính | Nhận biết: - Biết được một vài thiết bị số thông dụng - Biết được máy tính quan trọng như thế nào trong cuộc sống của chúng ta Thông hiểu: - Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu nhận, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin | 2TN | |||||
Biểu diễn dữ liệu trong máy tính |
Thông hiểu: - Biết máy tính dùng dãy bit biểu diễn các số trong tính toán - Biết được trong máy tính có những loại dữ liệu gì Vận dụng cao: – Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,… | 1 TN | 1TL | ||||
2 | Chủ đề B: Mạng máy tính và internet | Khái niệm và lợi ích của mạng máy tính | Nhận biết: - Nêu được khái niệm và lợi ích mạng máy tính - Giới thiệu tóm tắt được các đặc điểm và lợi ích chính của Internet Thông hiểu: - Hiểu được lợi ích của mạng internet Vận dụng - Đặc điểm và lợi ích của internet đem lại cho con người, nêu ví dụ về lợi ích của Internet trong học tập.
| 2TN | 1TN | 1TL | |
Tổng | 6 TN 1TL | 2 TN 1TL | 1 TL | 1 TL | |||
Tỉ lệ % |
| 30% | 40% | 20% | 10% | ||
Tỉ lệ chung |
| 70% | 30% |
2. Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6 sách Cánh diều - Đề 2
2.1. Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6
TRƯỜNG THCS……….................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I |
I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một trong các câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Phương án nào sau đây là thông tin
a) Các con số thu thập qua điều tra dân số
b) Kiến thức về phân bố dân cư
c) Phiếu điều tra dân số
d) Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng
a) Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh
b) Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra
c) Dữ liệu được thể hiện
d) Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin
a) Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người
b) Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu
c) Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu
d) Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt.
Câu 4: Nghe bản tin dự báo thời tiết "Ngày mai trời có thể mưa", em sẽ xử lí thông tin và quyết định như thế nào?
A. Mặc đồng phục
B. Đi học mang theo áo mưa
C. Ăn sáng trước khi đến trường
D. Hẹn bạn Trang cùng đi học
Câu 5. Quá trình xử lí thông tin gồm mấy hoạt động cơ bản?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 6. Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì?
A. Thu nhận thông tin.
B. Lưu trữ thông tin.
C. Hiển thị thông tin.
D. Biến đổi thông tin.
Câu 7. Thiết bị vào của máy tính có chức năng gì?
A. Thu nhận thông tin.
B. Lưu trữ thông tin.
C. Hiển thị thông tin.
D. Biến đổi thông tin
Câu 8. Dãy bit là gì?
A. Là dãy những kí hiệu 0 và 1
B. Là đơn vị đo thông tin nhỏ nhất
C. Là âm thanh phát ra từ máy tính
D. Là dãy những chữ số từ 0 đến 9
Câu 9. Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”?
A. 8.
B. 9
C. 32.
D. 36.
Câu 10. Máy tính kết nối với nhau để?
A.Tiết kiệm thời gian.
B. Tiết kiệm điện.
C. Chia sẻ các thiết bị và trao đổi dữ liệu
D. Thuận lợi cho việc sửa chữa.
Câu 11. Thiết bị có thể kết nối mạng không dây là?
A. Máy tính để bàn.
B. Máy in
C. Máy tính xách tay, điện thoại di động.
D. Máy quét.
Câu 12. Mạng máy tính chia sẻ những gì?
A. Chia sẻ dữ liệu và dùng chung các thiết bị trên mạng.
B. Biểu diễn thông tin.
C. Kết nối dữ liệu.
D. Dùng chung dữ liệu
Câu 13. Internet có những đặc điểm chính nào dưới đấy?
A. Tính toàn cầu
B. Tính tương tác
C. Tính tiếp cận
D. Tính không sở hữu
Câu 14. Em hãy chọn những việc mà em có thể làm với Internet.
A. Học ngoại ngữ trực tuyến với người nước ngoài
B. Nghe nhạc, xem phim trực tuyến
C. Chơi bóng đá để nâng cao sức khỏe
D. Tìm kiếm tài liệu học tập
II. TỰ LUẬN: (3 điểm)
Bài 1 (1 điểm). Cho tấm bảng sau:
Em hãy cho biết hình ảnh trên tấm bảng đâu là dữ liệu, thông tin, vật mang thông tin?
Bài 2 (1 điểm). Phòng thư viện của trường có 5 máy tính cần kết nối thành một mạng. Em hãy vẽ hai cách khác nhau để kết nối chúng thành một mạng?.
Bài 3 (1 điểm). Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A?
2.2. Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6
I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án
| C | C | D | B | B | B | A | A | A | C | C | A | A,B, D,F | A,B, D,E |
II. TỰ LUẬN: (3 điểm)
Bài | Đáp án | Điểm |
Bài 1
| + Hình ảnh trên có chữ, số: Dữ liệu + Đi đến địa điểm du lịch: Thông tin + Tấm bảng: Vật mang thông tin | 0,5 0,25 0,25 |
Bài 2 | Cách 1: Cách 2: |
0,5
0,5
|
Bài 3 | Đổi 40 GB = 40 x 1024 = 40 960MB Một quyển sách A 200 trang chiếm 5MB Ta có: 40 960MB : 5MB = 8 192 cuốn sách. Vậy 40 GB có thể chứa khoảng 8 192 cuốn sách như cuốn sách A. | 0,25 0,25 0,25 0,25 |
2.3. Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6
TT | Chủ đề | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % Điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Chủ đề A. Máy tính và cộng đồng | Bài 1. Thông tin và dữ liệu | 2 | 1 | 1 | 4 Câu 25 % 2.5 điểm | |||||
Bài 2. Xử lí thông tin | 2 | 2 | 4 câu 20% 2 điểm | ||||||||
Bài 3. Thông tin trong máy tính | 1 | 1 | 1 | 3 câu 20% 2 điểm | |||||||
2 | Chủ đề B. Mạng máy tính và Internet | Bài 4. Mạng máy tính | 2 | 1 | 1 | 4 câu 25% 2.5 điểm | |||||
Bài 5: Internet | 2 | 2 câu 10% 1 điểm | |||||||||
Tổng | 9 | 5 | 2 | 1 | |||||||
Tỉ lệ % | 45% | 25% | 20% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
2.4. Bản đặc tả đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Chủ đề A. Máy tính và cộng đồng | Bài 1. Thông tin và dữ liệu | Nhận biết – Phân biệt được thông tin, vật mang tin, dữ liệu. (Câu 1, câu 2) Thông hiểu – Nêu và hiểu được lợi ích của thông tin, lấy ví dụ về thông tin, dữ liệu (Câu 3) Vận dụng Lấy ví dụ minh hoạ về thông tin, dữ liệu, vật mang tin và giải thích được ý nghĩa của chúng. (Bài 1 - TL) | 2TN | 1TN | 1 (TL) | |
Bài 2. Xử lí thông tin | Nhận biết – Biết được các bước cơ bản để xử lí thông tin, các thiết bị vào – ra, thiết bị xử lí (câu 4,Câu 5) Thông hiểu - Hiểu được chức năng của bộ nhớ máy tính, bộ xử lí thông tin, thiết bị vào của máy tính là gì? (câu 6, câu 7) | 2TN | 2TN | ||||
Bài 3. Thông tin trong máy tính | Nhận biết Biết được dãy bit là gì? Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng nào và được mã hoá như thế nào? Biết được bit là đơn vị nhỏ (Câu 8) Thông hiểu – Giải thích được khả năng lưu trữ của máy tính, máy tính sử dụng dãy bit để làm gì, đơn vị đo dữ liệu nào lớn nhất. (Câu 9) Vận dụng cao Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ như ổ đĩa cứng… (Bài 3 – TL) | 1TN | 1TN | 1 (TL) | |||
2 | Chủ đề B. Mạng máy tính và Internet | Bài 4. Mạng máy tính | Nhận biết – Biết được lợi ích của mạng máy tính, các thiết bị đầu cuối, các thiết bị nối mạng có dây, mạng không dây. (Câu 10, câu 11) Thông hiểu – Hiểu được mạng máy tính chia sẻ những gì và cách kết nối mạng không dây.(Câu 12) Vận dụng – Mô tả được các cách kết nối mạng cho các máy tính trong phòng thư viện. (Bài 2-TL) | 2TN | 1TN | 1 TL | |
Bài 5: Internet | Nhận biết Biết Internet là gì? Nêu được một số đặc điểm chính của Internet. ( câu 13) Nêu được một số lợi ích của Internet. ( câu 14) | 2TN | |||||
Tổng |
| 9TN | 5TN | 2 TL | 1 TL | ||
Tỉ lệ % |
| 45% | 25% | 20% | 10% | ||
Tỉ lệ chung |
| 70% | 30% |
.....
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều
Link Download chính thức:
- Tâm SáiThích · Phản hồi · 0 · 23/12/22
- Tâm SáiThích · Phản hồi · 0 · 23/12/22
- Tâm SáiThích · Phản hồi · 0 · 23/12/22
- Tâm SáiThích · Phản hồi · 0 · 23/12/22