Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 năm 2024 - 2025 (Sách mới) 23 Đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 6 môn Khoa học tự nhiên (Có đáp án + Ma trận)
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 năm 2024 - 2025 gồm 23 đề thi sách Cánh diều, Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, có đáp án, bảng ma trận và đặc tả đề thi giữa kì 1 cho các em ôn tập, nắm chắc cấu trúc đề thi để ôn thi hiệu quả hơn.
Với 23 đề thi giữa kì 1 Khoa học tự nhiên 6, còn giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng đề thi giữa học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Đề thi giữa kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 sách mới
1. Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức (Dạy song song)
1.1. Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6
Trường THCS........ | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Học sinh chọn phương án đúng ghi vào phần bài làm của tờ giấy thi
Câu 1. Sử dụng kính lúp cầm tay như thế nào là đúng?
A. Đặt kính gần sát mắt.
B. Đặt kính rất xa vật.
C. Đặt kính gần sát vật rồi đưa kính ra xa dần để thấy rõ vật.
D. Đặt kính chính giữa mắt và vật.
Câu 2. Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào?
A. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước.
B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau,
C. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau.
D. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng.
Câu 3. Tế bào nhân thực khác với tế bào nhân sơ là có
A. màng tế bào
B. nhân
C. tế bào chất
D. nhân hoàn chỉnh
Câu 4. Mô là gì?
A. Tập hợp nhiều cơ quan có chức năng giống nhau
B. Tập hợp nhiều hệ cơ quan có chức năng giống nhau
C. Tập hợp nhiều tế bào có chức năng giống nhau
D. Tập hợp toàn bộ các tế bào trong cơ thể.
Câu 5. Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là
A. inh.
B. dặm.
C. hải lý.
D. mét (m).
Câu 6. Đo chiều dài của chiếc bút chì theo cách nào sau đây là hợp lí nhất?
Câu 7. Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây?
A. Tâm lý học.
B. Khoa học Trái Đất.
C. Vật lý học.
D. Thiên văn học.
Câu 8. Biện pháp nào duy trì nguồn cung cấp oxigen trong không khí?
A. Trồng cây gây rừng, chăm sóc cây xanh.
B. Thải các chất khí thải ra môi trường không qua xử lí.
C. Đốt rừng làm rẫy.
D. Phá rừng để làm đồn điền, trang trại.
Câu 9: Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hóa học?
A. Hòa tan muối vào nước.
B. Đun nóng bát đựng muối đến khi có tiếng nổ lách tách.
C. Đun nóng đường ở thể rắn để chuyển sang đường ở thể lỏng.
D. Đun nóng đường đến khi xuất hiện chất màu đen.
Câu 10. Vật nào sau đây là vật sống?
A. Con robot.
B. Con gà.
C. Lọ hoa.
D. Trái Đất.
Câu 11. Từ 1 tế bào ban đầu sau 3 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra số tế bào con là
A. 32
B. 4
C. 8
D. 16
Câu 12. Tế bào động vật không có bào quan nào dưới đây?
A. Ti thể.
B. Không bào.
C. Ribosome.
D. Lục lạp.
Câu 13. Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn cơ thể đơn bào?
A. Nấm men, vi khuẩn, trùng biến hình.
B. Trùng biến hình, nấm men, con bướm.
C. Nấm men, vi khẩn, con thỏ.
D. Con thỏ, cây hoa mai, nấm rơm.
Câu 14. Cân một túi gạo, kết quả là 2089g. ĐCNN của cân đã dùng là:
A. 1g.
B. 2g.
C. 3g.
D. 5g.
Câu 15. Các biển báo trong hình dưới đây có ý nghĩa gì?
A. Cấm thực hiện.
B. Bắt buộc thực hiện.
C. Cảnh bảo nguy hiểm.
D. Không bắt buộc thực hiện.
Câu 16: Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi:
A. Nước trong cốc càng nhiều.
B. Nước trong cốc càng ít.
C. Nước trong cốc càng nóng.
D. Nước trong cốc càng lạnh.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17. (1,75 điểm)
Cho các dụng cụ sau: đồng hồ bấm giây, thước dây, kính lúp,kéo, búa, nhiệt kế y tế, thước kẻ, cốc đong, cân khối lượng, ống hút nhỏ giọt. Bạn An thực hiện một số phép đo sau, em hãy giúp bạn bằng cách lựa chọn dụng cụ đo phù hợp cho mỗi phép đo sao cho thực hiện dễ dàng và cho kết quả chính xác nhất.
STT | Phép đo | Tên dụng cụ đo |
1 | Đo thân nhiệt (nhiệt cơ thể) | |
2 | Đo lượng nước cần pha sữa cho em hàng ngày | |
3 | Đo khối lượng cơ thể | |
4 | Đo diện tích lớp học | |
5 | Đo thời gian đun sôi một lít nước | |
6 | Đo chiều dài của quyển sách | |
7 | Đo chiều dài cặp sách |
Câu 18. (0,5 điểm)
Kể tên những dụng cụ dễ vỡ, những dụng cụ hóa chất dễ cháy, những dụng cụ vật liệu mau hỏng trong phòng thí nghiệm.
Câu 19. (0,75 điểm)
Xung quanh ta có nhiều chất khác nhau. Mỗi chất có những tính chất đặc trưng nào để phân biệt chất này với chất khác?
Câu 20. (1,0 điểm)
Vẽ cơ thể sinh vật đơn bào: trùng roi xanh và trùng giầy,
Câu 21. (2,0 điểm)
a. Tại sao nói tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống?
b. Quan sát hình dưới đây rồi trả lời câu hỏi: Gọi tên các thành phần của tế bào tương ứng với vị trí 1, 2, 3, 4 trong hình. Thành phần nào có sự giống nhau ở tế bào thực vật và tế bào động vật?
c. Tại sao mỗi loại tế bào có hình dạng khác nhau? Lấy ví dụ chứng minh.
1.2. Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6
Chủ đề | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Tổng điểm(%) | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | |||
Sinh học | Mở đầu KHTN (3 tiết) | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
Tế bào (8 tiết) | 2 | 2 | 2/3(1đ) | 1/3(1đ) | 1 | 3 | 3 | |||||
Từ tế bào đến cơ thể (6 tiết) | 1 | 1 | 1(1đ) | 1 | 2 | 1,5 | ||||||
Vật lí | Các phép đo(10 tiết) | 1(1,75) | 2 | 1 | 1 | 4 | 2,5 | |||||
Hóa học | Mở đầu KHTN (4 tiết) | 1 | 1(0,5) | 1 | 1 | 2 | 1,0 | |||||
Chất quanh ta (6 tiết) | 2 | 1(0,75) | 1 | 1 | 3 | 1,5 | ||||||
Tổng câu | 1 | 9 | 1 | 7 | 1,75 | 0,25 | 5 | 16 | 21 | |||
Tổng điểm | 1,75 | 2,25 | 1,25 | 1,75 | 2,0 | 1,0 | 6 | 4 | 10 | |||
% điểm số | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% |
1.3. Bản đặc tả đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6
| Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu hỏi | Vị trí câu | ||
TL | TN | TL | TN | |||
1. Sinh học |
|
| ||||
Chương I: Mở đầu về khoa học tự nhiên | Nhận biết | – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. | 1 | C1 | ||
Thông hiểu | – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. | 1 |
| C10 | ||
Chương V: Tế bào |
Nhận biết | - Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào. | 1 | C3 | ||
- Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. | 1 | C2 | ||||
- Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. |
| |||||
- Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh |
| |||||
Thông hiểu | - Trình bày được cấu tạo tế bào với 3 thành phần chính (màng tế bào, tế bào chất và nhân tế bào). | 1 | C12 | |||
- Trình bày được chức năng của mỗi thành phần chính của tế bào (màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào). |
| |||||
- Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. |
| |||||
- Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông qua quan sát hình ảnh. |
| |||||
- Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào -> 2 tế bào -> 4 tế bào... -> n tế bào). | 1 | C11 | ||||
Vận dụng | Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. |
| ||||
Chương 6: Từ tế bào đến cơ thể | Nhận biết | - Nêu được khái niệm mô | 1 | C4 | ||
Thông hiểu | - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ mô đến cơ quan, từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). Từ đó, nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể. Lấy được các ví dụ minh hoạ. |
| ||||
- Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào thông qua hình ảnh. Lấy được ví dụ minh hoạ (cơ thể đơn bào: vi khuẩn, tảo đơn bào, ...; cơ thể đa bào: thực vật, động vật,...). | 1 | C13 | ||||
Vận dụng | - Thực hành: + Quan sát và vẽ được hình cơ thể đơn bào (tảo, trùng roi, ...); |
| 1 | C20 | ||
+ Quan sát và mô tả được các cơ quan cấu tạo cây xanh; |
| 1/3 | C21b | |||
+ Quan sát mô hình và mô tả được cấu tạo cơ thể người. |
| |||||
- Vận dụng hiểu biết về tế bào để giải thích tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống. |
| 1/3 | C21a | |||
Vận dụng cao | - Vận dụng hiểu biết về chức năng của tế bào để chứng minh tế bào có nhiều hình dạng khác nhau |
| 1/3 | C21c | ||
2. Vật lý |
| |||||
Chương I: Mở đầu về khoa học tự nhiên (Các phép đo) |
Nhận biết | - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo chiều dài của một vật. | 2 | C5, C6 | ||
- Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. |
| |||||
- Trình bày được được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. |
| |||||
- Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo khối lượng của một vật. |
| |||||
- Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. |
| |||||
- Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo thời gian. |
| 1 | C17 | |||
- Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. |
| |||||
- Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. |
| |||||
- Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. |
| |||||
- Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. |
| |||||
- Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. |
| |||||
Thông hiểu | - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. |
| ||||
- Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. | 1 | C14 | ||||
- Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. |
| |||||
- Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. |
| |||||
Vận dụng
| - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước. | |||||
- Dùng thước để chỉ ra một số thao tác sai khi đo chiều dài và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. | ||||||
- Đo được chiều dài của một vật bằng thước (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). | ||||||
- Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của cân. | ||||||
- Dùng cân để chỉ ra một số thao tác sai khi đo khối lượng và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. | ||||||
- Đo được khối lượng của một vật bằng cân (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). | ||||||
- Dùng đồng hồ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo thời gian và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. |
| |||||
- Đo được thời gian bằng đồng hồ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). |
| |||||
| - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của mỗi loại nhiệt kế. |
| ||||
- Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). |
| |||||
Vận dụng cao | - Thiết kế được phương án đo đường kính của ống trụ (ống nước, vòi máy nước), đường kính các trục hay các viên bi,.. |
| ||||
- Thiết lập được biểu thức quy đổi nhiệt độ từ thang nhiệt độ Celsius sang thang nhiệt độ Fahrenheit, Kelvin và ngược lại. |
| |||||
3. Hoá học |
| |||||
Chương I: Mở đầu về khoa học tự nhiên |
Nhận biết | – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. | 1 | C7 | ||
– Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. |
| |||||
– Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. |
| |||||
Thông hiểu | – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu |
| ||||
– Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. |
| |||||
– Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. | 1 | 1 | C18 | C15 | ||
Chương II: Chất quanh ta |
Nhận biết | Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh...). |
| |||
– Nêu được một số tính chất của chất (tính chất vật lí, tính chất hoá học). | 1 | C9 | ||||
– Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. |
| |||||
– Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...). |
| |||||
– Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. |
| |||||
– Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). |
| |||||
- Nêu được một số biện pháp để bảo vệ môi trường không khí. | 1 | C8 | ||||
Thông hiểu | Nhận ra được vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh trong thực tiễn |
| ||||
- Trình bày được một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất (rắn; lỏng; khí) thông qua quan sát. |
| 1 | C19 | |||
– Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể (trạng thái): nóng chảy, đông đặc; bay hơi, ngưng tụ; sôi. | 1 | C16 | ||||
– Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. |
| |||||
– Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể (trạng thái) của chất. |
| |||||
– Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. |
| |||||
– Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. |
| |||||
- Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. |
|
2. Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Cánh diều
2.1. Bảng ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6
Chủ đề | Nội dung | Trắc nghiệm | Tự luận | ||||||
NB | TH | Tổng số câu | NB | TH | VD | VDC | Tổng số bài | ||
Giới thiệu về khoa học tự nhiên, dụng cụ đo và an toàn thực hành | Giới thiệu về khoa học tự nhiên | Câu 1 | Câu 2 | 2 | |||||
Một số dụng cụ đo và quy định an toàn trong phòng thực hành | Câu 3,4,6 | Câu 5 | 4 | ||||||
Các phép đo | Đo chiều dài, khối lượng và thời gian | Câu 7,9,10 | Câu 8 | 4 | Bài 1 (1,5 đ) | 1 | |||
Đo nhiệt độ | Câu 11,12 | 2 | |||||||
Tế bào | Tế bào- đơn vị cơ sở của sự sống | Câu 13,15,16 | Câu 14 | 4 | |||||
Từ tế bào đến cơ thể | Câu 17,18 | 2 | Bài 2.a (1 đ) | Bài 2.b (1 đ) | Bài 2.c (0,5 đ) | 1 | |||
Đa dạng thế giới sống | Phân loại thế giới sống | Câu 20 | Câu 19 | 2 |
|
|
| ||
Khóa lưỡng phân | Bài 3.a (1 đ) | Bài 3.b (1 đ) | 1 | ||||||
Tỉ lệ % |
| 30% | 10% |
| 10% | 20% | 25% | 5% |
|
Điểm |
| 3 | 1 | 20 câu | 1 | 2 | 2,5 | 0,5 | 3 bài |
2.2. Bảng mô tả chi tiết câu hỏi đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6
Chủ đề | Nội dung | Câu/bài | Mô tả |
Giới thiệu về khoa học tự nhiên, dụng cụ đo và an toàn thực hành | Giới thiệu về khoa học tự nhiên | Câu 1 | NB: biết các lĩnh vực của khoa học tự nhiên |
Câu 2 | TH: hiểu vai trò của khoa học tự nhiên | ||
Một số dụng cụ đo và quy định an toàn trong phòng thực hành | Câu 3 | NB: biết cách sử dụng kính lúp cầm tay | |
Câu 4 | NB: biết cách xử lí khi bị hóa chất dính vào người | ||
Câu 5 | TH: hiểu đặc điểm của từng loại kính, lựa chọn loại kính phù hợp để quan sát tế bào | ||
Câu 6 | NB: biết các nguyên tắc cần thực hiện để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành | ||
Các phép đo | Đo chiều dài, khối lượng và thời gian | Câu 7 | NB: biết cách chọn dụng cụ để đo khối lượng |
Câu 8 | TH: hiểu về giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất trên thước trong hình | ||
Câu 9 | NB: biết cách ước lượng chiều dài của vật để lựa chọn thước đo phù hợp. | ||
Câu 10 | NB: biết đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là giây. | ||
Đo nhiệt độ | Câu 11 | NB: biết nhiệt độ sôi của nước ở một nhiệt độ xác định | |
Câu 12 | NB: biết nguyên tắc hoạt động của nhiệt kế thường dùng | ||
Tế bào | Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống | Câu 13 | NB: biết các thành phần cấu tạo của tế bào |
Câu 14 | TH: hiểu sự khác nhau của tế bào thực vật và động vật | ||
Câu 15 | NB: biết kết quả của sự phân chia tế bào | ||
Câu 16 | NB: biết cấu tạo của tế bào nhân thực | ||
Từ tế bào đến cơ thể | Câu 17 | NB: biết cấu tạo của sinh vật đơn bào | |
Câu 18 | NB: biết các cấp độ cấu trúc của cơ thể | ||
Đa dạng thế giới sống | Phân loại thế giới sống | Câu 19 | TH: hiểu đặc điểm của các giới |
Câu 20 | NB: biết các bậc phân loại từ thấp đến cao | ||
Các phép đo | Đo chiều dài, khối lượng và thời gian Đo nhiệt độ | Bài 1 | VD: Vận dụng các kiến thức về các dụng cụ đo để lựa chọn các dụng cụ đo phù hợp với các phép đo thường dùng trong đời sống. |
Tế bào | Tế bào - đơn vị cơ sở của sự sống | Bài 2.a | NB: Biết các thành phần cấu tạo của tế bào thực vật và chức năng của từng thành phần. |
Bài 2.b | TH: Chỉ ra được điểm khác giữa tế bào thực vật với tế bào động vật. | ||
Bài 2.c | VDC: vận dụng các kiến thức để giải thích được vì sao cơ thể thực vật không có bộ xương nhưng vẫn đứng vững. | ||
Đa dạng thế giới sống | Khóa lưỡng phân | Bài 3.a | TH: dựa vào hiểu biết thực tế nêu được những điểm giống và khác nhau của các sinh vật về môi trường sống, khả năng di chuyển, số chân... |
Bài 3.b | VD: Dựa vào những điểm giống và khác tìm được ở trên xây dựng được khóa lưỡng phân để phân chia được các sinh vật thành từng nhóm. |
2.3. Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6
PHÒNG GDĐT……… TRƯỜNG THCS……….. | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 |
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây?
A. Vật lý học.
B. Hóa học và sinh học.
C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học.
D. Lịch sử loài người.
Câu 2: Theo em, việc nghiên cứu sản xuất vacxin phòng Covid 19 thể hiện vai trò nào dưới đây của khoa học tự nhiên?
A. Bảo vệ sức khoẻ và cuộc sống của con người.
B. Cung cấp thông tin và nâng cao hiểu biết của con người.
C. Mở rộng sản xuất và phát triển kinh tế
D. Bảo vệ môi trường.
Câu 3: Cách sử dụng kính lúp cầm tay là
A. Điều chỉnh ánh sáng bằng gương phản chiếu ánh sáng rồi quan sát.
B. Đặt mặt kính lúp lên vật rồi quan sát.
C. Để mặt kính gần mẫu vật quan sát, mắt nhìn vào mặt kính và điều chỉnh khoảng cách sao cho nhìn rõ vật.
D. Đặt và cố định tiêu bản rồi quan sát. Sử dụng hệ thống ốc điều chỉnh để quan sát rõ vật mẫu.
Câu 4: Nếu không may bị hoá chất rơi vào cơ thể hoặc quần áo thì bước đầu tiên và cần thiết nhất là phải làm gì?
A. Đưa ngay ra trung tâm y tế cấp cứu.
B. Hô hấp nhân tạo.
C. Lấy lá cây thuốc bỏng ép ngay vào vị trí đó.
D. Rửa sạch bằng nước ngay lập tức.
Câu 5: Khi quan sát tế bào thực vật ta nên chọn loại kính nào?
A. Kính có độ.
B. Kính lúp cầm tay.
C. Kính hiển vi quang học.
D. Kính hiển vi hoặc kính lúp đều được.
Câu 6: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây?
A. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội Quy phòng thực hành.
B. Chỉ làm thí nghiệm, thực hành khi có sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên.
C Thực hiện đúng nguyên tắc khi sử dụng hoá chất, dụng cụ, thiết bị trong phòng thực hành.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 7: Để đo khối lượng của một vật ta dùng dụng cụ nào.
A. Thước đo.
B. Kính hiển vi.
C. Cân.
D. Kính lúp.
Câu 8: Hãy cho biết giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của thước kẻ trong hình sau:
A. Giới hạn đo là 30 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm.
B. Giới hạn đo là 30 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 cm.
C. Giới hạn đo là 30 mm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm.
D. Giới hạn đo là 3 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm
Câu 9: Trước khi đo chiều dài của vật ta thường ước lượng chiều dài của vật để
A. lựa chọn thước đo phù hợp.
B. đặt mắt đúng cách.
C. đọc kết quả đo chính xác.
D. đặt vật đo đúng cách.
Câu 10: Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là
A. tuần.
B. ngày.
C. giây.
D. giờ.
Câu 11: Trong thang nhiệt độ Xen-xi-ớt, nhiệt độ của hơi nước đang sôi là:
A. 1000C.
B. 00C.
C. 500C.
D. 780C.
Câu 12: Nhiệt kế(thường dùng) hoạt động dựa trên
A. sự nở vì nhiệt của chất rắn.
B. sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
C. sự nở vì nhiệt của chất khí.
D. cả 3 phương án trên
Câu 13: Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào:
A. Màng tế bào.
B. Chất tế bào.
C. Nhân tế bào.
D. Vùng nhân.
Câu 14: Thành phần chỉ có trong tế bào thực vật:
A. Nhân.
B. Tế bào chất.
C. Màng sinh chất.
D. Lục lạp.
Câu 15: Từ 1 tế bào trưởng thành tiến hành phân chia một lần tạo thành số tế bào con là.
A. 4 tế bào con.
B. 6 tế bào con.
C. 2 tế bào con.
D. 3 tế bào con.
Câu 16. Đặc điểm chỉ có ở tế bào nhân thực là
A. có thành tế bào.
B. có chất tế bào.
C. có nhân và các bào quan có màng.
D. có màng sinh chất.
Câu 17: Sinh vật đơn bào là sinh vật được cấu tạo từ
A. hàng trăm tế bào.
B. hàng nghìn tế bào.
C. một tế bào.
D. một số tế bào.
Câu 18: Các cấp độ cấu trúc của cơ thể lần lượt là
A. mô → tế bào → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể.
B. tế bào → mô → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể.
C. tế bào → mô → hệ cơ quan → cơ quan → cơ thể.
D. cơ thể → cơ quan → hệ cơ quan → tế bào → mô.
Câu 19: Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới nào sau đây?
A. Khởi sinh.
B. Nguyên sinh.
C. Nấm.
D. Thực vật.
Câu 20: Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây?
A. Loài -> Chi (giống) -> Họ -> Bộ -> Lớp ->Ngành -> Giới.
B. Chỉ (giống) -> Loài -> Họ -> Bộ -> Lớp -> Ngành -> Giới
C. Giới Ngành -> Lớp -> Bộ -> Họ -> Chi (giống) -> Loài.
D. Loài -> Chi (giống) -> Bộ -> Họ -> Lớp -> Ngành -> Giới.
Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Cho các dụng cụ sau: đồng hồ bấm giây, thước dây, kính lúp,kéo, búa, nhiệt kế y tế, thước kẻ, cốc đong, cân khối lượng, ống hút nhỏ giọt.
Bạn An thực hiện một số phép đo sau, em hãy giúp bạn bằng cách lựa chọn dụng cụ đo phù hợp cho mỗi phép đo sao cho thực hiện dễ dàng và cho kết quả chính xác nhất.
STT | Phép đo | Tên dụng cụ đo |
1 | Đo thân nhiệt(nhiệt cơ thể) | |
2 | Đo lượng nước cần pha sữa cho em hàng ngày | |
3 | Đo khối lượng cơ thể | |
4 | Đo diện tích lớp học | |
5 | Đo thời gian đun sôi một lít nước | |
6 | Đo chiều dài của quyển sách |
Bài 2: (2,5 điểm)
a, Nêu cấu tạo của tế bào thực vật và chức năng của từng thành phần ?
b, Tế bào thực vật khác tế bào động vật ở điểm nào?
c, Vì sao cơ thể thực vật không có bộ xương như động vật nhưng vẫn đứng vững?
Bài 3: (2 điểm) Cho một số sinh vật sau: cây khế, con gà, con thỏ, con cá.
a. Em hãy xác định các đặc điểm giống và khác nhau ở những sinh vật trên.
b. Dựa vào các đặc điểm trên hãy xây dựng khoá lưỡng phân để phân chia các sinh vật trên thành từng nhóm?
2.4. Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6
PHÒNG GDĐT ……...... | ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM |
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm
- Đáp án:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | D | A | C | D | C | D | C | A | A | C |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | A | B | C | D | C | C | C | B | D | A |
Phần II. Tự luận (6,0 điểm)
Bài | Nội dung | Điểm | |||||||||||||||||||||
1 (1,5 điểm) | Lựa chọn dụng cụ đo phù hợp cho mỗi phép đo
| 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 | |||||||||||||||||||||
2
(2,5 điểm)
| a. Cấu tạo của tế bào thực vật gồm: - Thành tế bào: giúp tế có hình dạng nhất định. - Màng sinh chất: bao bọc ngoài chất tế bào. - Chất tế bào : có chứa các bào quan và là nơi diễn ra hầu hết các hoạt động sống của tế bào. - Nhân: điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. - Không bào trung tâm: chứa dịch tế bào. | 1 | |||||||||||||||||||||
b. Khác với tế bào động vật, tế bào thực vật có thêm không bào trung tâm,thành tế bào và lục nạp là bào quan quang hợp. | 1 | ||||||||||||||||||||||
c. Vì thành tế bào thực vật được tạo nên từ một chất rất bền gọi là cellulose, đóng vai trò bảo vệ và nâng đỡ cơ thể thực vật. giúp thực vật có thể đứng vững. | 0,5 | ||||||||||||||||||||||
3 (2 điểm) |
| 1 | |||||||||||||||||||||
b. Vẽ sơ đồ khóa lưỡng phân | 1 |
Chú ý:
- Học sinh làm cách khác đúng thì căn cứ vào hướng dẫn chấm để chia điểm và cho điểm tối đa.
- Cách làm tròn điểm toàn bài: Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.
3. Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Chân trời sáng tạo
3.1. Ma trận đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6
Chủ đề | MỨC ĐỘ | Tổng số câu TN/ Tổng số ý TL | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
1. Mở đầu (7 tiết) | 1 2 | 4 | 1 2 |
|
|
| 4 | 4 | 2,0 | ||
2. Các phép đo (10 tiết) | 1 2 | 4 | 1 2 |
| 2 4 |
|
| 8 | 4 | 3,0 | |
3. Các thể của chất. Oxygen – Không (5 tiết) | 2 | 1 2 | 2 |
|
| 2 | 4 | 1,5 | |||
4. Tế bào (11 tiết) | 2 | 1 2 | 2 | 1 4 |
| 2 4 |
| 10 | 4 | 3,5 | |
Số câu TN/ Số ý TL | 4 | 12 | 8 | 4 | 8 | 0 | 4 | 0 | 24 | 16 | |
Điểm số | 1,0 | 3,0 | 2,0 | 1,0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 4,0 điểm | 3,0 điểm | 2,0 điểm | 1,0 điểm | 10 điểm | 10 điểm |
3.2. Bản đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6
| Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (Số ý) | TN (Số câu) | TL (Số ý) | TN (Số câu) | |||
1. Mở đầu (7 tiết) |
|
| ||||
- Giới thiệu về Khoa học tự nhiên. Các lĩnh vực chủ yếu của Khoa học tự nhiên - Giới thiệu một số dụng cụ đo và quy tắc an toàn trong | Nhận biết |
|
| |||
– Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. | 1 | 1 | C1 | C1 | ||
– Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. |
| 2 | C2,C4 | |||
– Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo chiều dài, đo thể tích, kính lúp, kính hiển vi,...). |
|
| ||||
Thông hiểu
|
|
| ||||
– Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. | ||||||
– Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. |
| 1 | C3 | |||
– Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. | 1 |
| C1 | |||
Vận dụng bậc thấp
|
|
|
| |||
– Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. |
|
| ||||
– Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. |
|
| ||||
– Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. |
| |||||
| 2. Các phép đo (10 tiết) |
|
| |||
- Đo chiều dài, khối lượng - Thang nhiệt độ Celsius, đo nhiệt độ | Nhận biết |
|
| |||
- Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng, thời gian. |
| |||||
- Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời gian. | 1 | C2 | ||||
- Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, khối lượng, thời gian. |
| 3 | C5,C7 C8 | |||
– Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. |
|
| ||||
Thông hiểu |
|
|
| |||
- Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ) | 1 |
| C2 | |||
– Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. |
|
| ||||
– Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. |
| 1 | C6 | |||
– Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo. |
|
| ||||
- Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. |
| |||||
Vận dụng bậc thấp |
|
|
| |||
- Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. | 2 | C2 | ||||
– Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) (không yêu cầu tìm sai số). |
| |||||
Vận dụng bậc cao | Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) khi quan sát một số hiện tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa. |
|
| |||
| 3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí (7 tiết) |
|
| |||
– Sự đa dạng của chất – Ba thể (trạng thái) cơ bản của – Sự chuyển đổi thể (trạng thái) của chất | Nhận biết | Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh) |
|
| ||
– Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. |
|
| ||||
– Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. |
|
| ||||
- Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. |
|
| ||||
- Nêu được chất có trong các vật vô sinh. |
|
| ||||
- Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. |
|
| ||||
Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. |
| 1 | C9 | |||
– Nêu được khái niệm về sự nóng chảy |
| 1 | C11 | |||
– Nêu được khái niệm về sự sự sôi. |
|
| ||||
– Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi. |
|
| ||||
– Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ. |
|
| ||||
– Nêu được khái niệm về sự đông đặc. |
|
| ||||
Thông hiểu | - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh. |
|
| |||
– Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. |
|
| ||||
– Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. |
|
| ||||
– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn. | 1 |
| C1 | |||
– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng. |
|
| ||||
– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí. |
| 2 | C10 C12 | |||
- So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. |
|
| ||||
– Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. |
|
| ||||
– Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc. |
|
| ||||
– Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. |
|
| ||||
– Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ. |
|
| ||||
– Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. |
|
| ||||
– Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...). |
|
| ||||
– Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. |
|
| ||||
– Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). |
|
| ||||
– Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. |
|
| ||||
– Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. |
|
| ||||
Vận dụng |
|
|
| |||
– Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. |
|
| ||||
– Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. |
|
| ||||
– Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. |
|
| ||||
– Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. |
|
| ||||
Vận dụng cao
| - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, mặt thoáng chất lỏng và gió. - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. |
|
| |||
|
|
|
| |||
Tế bào (11 tiết) | Nhận biết | - Nêu được chức năng của tế bào. |
|
| ||
- Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. |
|
| ||||
- Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. |
|
| ||||
- Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh. |
|
| ||||
- Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật. |
| 1 | C13 | |||
- Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ.
|
| 1 | C14 | |||
Thông hiểu | – Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng ba thành phần chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào. | 1 | 2 | C3 | C15, C16 | |
– Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. |
|
| ||||
– Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào). |
|
| ||||
Vận dụng thấp | – Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật, tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. | 1 |
| C3 | ||
- Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. |
|
| ||||
Vận dụng cao | So sánh sự khác nhau giữa các tế bào động vật và thực vật, tế bào nhân sơ, tế bào nhân thực | 2 |
| C3 | ||
|
|
3.3. Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây?
A. Vật lý học.
B. Hóa học và sinh học.
C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học.
D. Lịch sử loài người.
Câu 2: Việc làm nào dưới đây không được thực hiện trong phòng thực hành?
A. Ăn, uống trong phòng thực hành.
B. Làm theo hướng dẫn của thầy, cô giáo.
C. Đeo găng tay và kính bảo hộ khi làm thí nghiệm.
D. Thu dọn hóa chất sau khi sử dụng.
Câu 3: Ý nào dưới đây không phải là vai trò của khoa học tự nhiên trong đời sống?
A. Mở rộng sản xuất, phát triển kinh tế.
B. Bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu.
C. Bảo vệ sức khỏe và cuộc sống của con người.
D. Định hướng tư tưởng, phát triển hệ thống chính trị.
Câu 4: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây?
A. Đọc kỉ nội quy và thực hiện theo nội Quy phòng thực hành.
B. Chỉ làm thí nghiệm, thực hành khi có sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên.
C Thực hiện đúng nguyên tắc khi sử dụng hoá chất, dụng cụ, thiết bị trong phòng thực hành.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 5: Để đo khối lượng của một vật ta dùng dụng cụ nào.
A. Thước đo.
B. Cân.
C. Kính hiển vi
D. Kính lúp.
Câu 6: Làm thế nào để tăng độ nhạy của nhiệt kế dùng chất lỏng dưới đây?
A. Làm cho ống nhiệt kế hẹp lại.
B. Khi đo phải hiệu chỉnh cẩn thận.
C. Làm cho các vạch chia gần nhau hơn.
D. Làm cho ống nhiệt kế dài hơn.
Câu 7: Nhiệt độ sôi của nước tinh khiết là:
A. 00C
B. 1000C
C. 900C
D. 500C
Câu 8: Dụng cụ nào trong các dụng cụ sau không được sử dụng để đo chiều dài?
A. Thước dây
B. Thước mét
C. Thước kẹp
D. Compa
Câu 9: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào liên quan đến sự bay hơi?
A. Kính cửa sổ bị mờ đi trong những ngày đông giá lạnh.
B. Cốc nước bị cạn dần khi để ngoài trời nắng.
C. Miếng bơ để bên ngoài tủ lạnh sau một thời gian bị chảy lỏng.
D. Đưa nước vào trong tủ lạnh để làm đá.
Câu 10: Tính chất nào sau đây là tính chất hoá học của khí carbon dioxide?
A. Chất khí, không màu.
B. Không mùi, không vị.
C. Tan rất ít trong nước.
D. Làm đục dung dịch nước vôi trong dung dịch calcium hydroxide).
Câu 11: Sự nóng chảy là sự chuyển thể của chất:
A. Rắn sang lỏng
B. Lỏng sang rắn
C. Lỏng sang hơi.
D. Hơi sang lỏng
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng về oxygen?
A. Không tan trong nước.
B. Cần thiết cho sự sống.
C. Không mùi và không vị.
D. Cần cho sự đốt cháy nhiên liệu.
Câu 13: Thành phần chỉ có trong tế bào thực vật:
A. Nhân.
B. Tế bào chất.
C. Màng sinh chất.
D. Lục lạp.
Câu 14: Từ 1 tế bào trưởng thành tiến hành phân chia một lần tạo thành số tế bào con là.
A. 4 tế bào con.
B. 6 tế bào con.
C. 2 tế bào con.
D. 3 tế bào con.
Câu 15. Đặc điểm chỉ có ở tế bào nhân thực là:
A. có thành tế bào.
B. có chất tế bào,
C. có nhân và các bào quan có màng.
D. có màng sinh chất.
Câu 16: Sinh vật đơn bào là sinh vật được cấu tạo từ
A. hàng trăm tế bào.
B. hàng nghìn tế bào.
C. một tế bào.
D. một số tế bào.
PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1: (1,5đ)
a. Các lĩnh vực chủ yếu của khoa học tự nhiên?
b. Vì sao con gà là vật sống?
c) Em hãy kể tên 4 chất ở thể rắn, 4 chất ở thể lỏng, 4 chất ở thể khí (ở điều kiện thường) mà em biết.
Câu 2: (2đ)
a. Kể tên đơn vị đo khối lượng?
b. An nói rằng: “Khi mượn nhiệt kế y tế của người khác cần phải nhúng nước sôi để sát trùng rồi hãy dùng”. Nói như thế có đúng không?
c. Để thực hiện đo thời gian khi đi từ cổng trường vào lớp học, em dùng loại đồng hồ nào? Giải thích sự lựa chọn của em?.
d. Một xe chở ngô khi lên trạm cân số chỉ là 4,3 tấn và sau khi đổ ngô khỏi xe và cân lại thì xe có khối lượng là 1500kg. Hỏi khối lượng của ngô là bao nhiêu kg?
Câu 3: (2,5đ)
a. Nêu cấu tạo của tế bào thực vật và chức năng của từng thành phần ?
b. Phân biệt tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ?
c. So sánh sự khác nhau giữa tế bào thực vật và tế bào động vật?
3.4. Đáp án đề kiểm tra giữa kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6
Phần I: Trắc nghiệm:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án | D | A | B | D | B | D | B | D | B | D | B | A | D | C | C | C |
Phần II: Tự luận:
Câu 1: (1,5đ)
a. Các lĩnh vực chủ yếu của KHTN:
- Vật lí, hoá học, sinh học, thiên văn học và khoa học Trái Đất là những lĩnh vực chủ yếu của KHTN. 0,25
- Trong đó, sinh học được xem là khoa học về sự sống, các lĩnh vực còn lại được xem là khoa học về chất. 0,25
b. Gà là vật sống vì mang những đặc điểm của vật sống: 0,25
- vận động, lớn lên, sinh sản, cảm ứng, chết. 0,25
c) + 4 chất ở thể rắn như: Muối ăn, đường, nhôm, đá vôi.
+ 4 chất ở thể lỏng như: cổn, nước, dầu ăn, xăng.
Câu 2: (2đ)
a. Đơn vị đo khối lượng là kg ngoài ra còn có đơn vị tấn, tạ, yến,… (0.5đ)
b. An nói như vậy là không đúng vì nhiệt kế y tế thường chỉ đo được nhiệt độ tối đa là 420C, nếu nhúng vào nước sôi nhiệt độ là 1000C nhiệt kế sẽ bị hư. (0.5đ)
c. Khoảng thời đi bộ từ cổng trường vào lớp học khá ngắn, nên để chính xác nên để thực hiện đo thời gian khi đi từ cổng trường vào lớp học em dùng loại đồng hồ bấm giây. (0.5đ)
d. Đổi đơn vị: 4,3 tấn = 4300kg.
Khối lượng của ngô là: 4300- 1500 = 2800 (kg). (0.5đ)
Câu 3: (2,5đ)
Cấu tạo của tế bào thực vật gồm:
- Chất tế bào: có chứa các bào quan và là nơi diễn ra hầu hết các hoạt động sống của tế bào.
- Nhân: điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
a. Cấu tạo của tế bào thực vật gồm:
- Thành tế bào: giúp tế có hình dạng nhất định.
- Màng sinh chất: bao bọc ngoài chất tế bào.
- Chất tế bào: có chứa các bào quan và là nơi diễn ra hầu hết các hoạt động sống của tế bào.
- Nhân: điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
- Không bào trung tâm: chứa dịch tế bào.
b. Phân biệt tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ:
Tiêu chí | Tế bào nhân sơ | Tế bào nhân thực
|
Giống nhau 0.25 | Đều được cấu tạo từ 3 thành phần là: vùng nhân/nhân, màng sinh chất, tế bào chất. | |
Khác nhau 0.25
| - Kích thước nhỏ, bằng khoảng 1/10 tế bào nhân thực. | - Thường có kích thước lớn hơn kích thước của tế bào nhân sơ. |
- Không có nhân hoàn chỉnh: vật chất di truyền có màng nhân bao bọc. | - Có nhân hoàn chỉnh: Vật chất di truyền có nhân bao bọc. | |
- Tế bào không có các bào quan có màng bao bọc. | - Tế bào chất có nhiều bào quan có màng bao bọc. |
c. Sự khác nhau giữa tế bào động vật và tế bào thực vật:
- Tế bào thực vật có có lục lạp. 0.25
- Tế bào thực vật thành có màng cellulose. 0.25
............
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Link Download chính thức:
- phát phạmThích · Phản hồi · 5 · 04/11/22
- Việt Anh NôngThích · Phản hồi · 0 · 02/11/23
-
- Hoàng NguyễnThích · Phản hồi · 4 · 22/11/20
- Ha My TranThích · Phản hồi · 2 · 11:08 02/12
- Long TrầnThích · Phản hồi · 2 · 30/10/23
- Ha My TranThích · Phản hồi · 1 · 11:07 02/12
- Linh cuteThích · Phản hồi · 1 · 06/11/23
- Monkey D. LuffyThích · Phản hồi · 1 · 07/11/23
-
- Yen NongThích · Phản hồi · 1 · 26/11/20
- Việt Anh NôngThích · Phản hồi · 0 · 02/11/23
-
- Ha My TranThích · Phản hồi · 0 · 11:24 02/12
- Nguyễn Văn Thiên LộcThích · Phản hồi · 0 · 12/11/23
- Nguyễn Văn Thiên LộcThích · Phản hồi · 0 · 12/11/23