Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 9 Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Công nghệ 6 (Có đáp án + Ma trận)
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025 gồm 9 đề thi, có đáp án, bảng ma trận và đặc tả đề thi giữa kì 1 cho các em ôn tập, nắm chắc cấu trúc đề thi để ôn thi hiệu quả hơn.
Với 9 đề thi giữa kì 1 Công nghệ 6 KNTT, còn giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng đề thi giữa học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên, Toán, Ngữ văn 6. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 KNTT
1. Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức - Đề 1
1.1. Đề thi giữa kì 1 môn Công nghệ 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng
Câu 1: Khi sử dụng điện thoại di động khi máy gần hết pin ta cần phải làm những việc nào sau đây để kéo dài thời gian sử dụng?
A. Tắt các kết nối chưa cần như wifi, bluetooth.
B. Giảm độ sáng màn hình.
C. Sử dụng chế độ tiết kiệm pin.
D. Cả 3 ý trên.
Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản giữa nhà ở với các công trình xây dựng khác là:
A. Phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình.
B. Có sự phân chia không gian bên trong thành các phòng chức năng khác nhau.
C. Có cấu tạo gồm phần móng, sàn nhà, tường nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
D. Phục vụ nhu cầu nhiều mặt của con người: học tập, vui chơi, sản xuất kinh doanh.
Câu 3: Yếu tố nào tạo nên ngôi nhà bền và đẹp
A. Vật liệu xây dựng
B. Gạch, cát.
C. Xi măng, cát
D. Gỗ, đá, cát
Câu 4: Các bước chính trong quy trình xây dựng nhà ở gồm:
A. Hoàn thiện, thi công thô, thiết kế.
B. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô.
C. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện.
D. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện.
Câu 5: Nhà ở có đặc điểm chung về:
A. Phân chia các khu vực chức năng và kiến trúc.
B. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng.
C. Kiến trúc và màu sắc.
D. Vật liệu xây dựng và cấu tạo.
Câu 6: Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh là:
A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động.
B. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh.
C. Nhận lệnh-Xử lý- Chấp hành.
D. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành- Hoạt động.
Câu 7: Nhà ở bao gồm các phần chính là:
A. Sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
B. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
C. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
D. Móng nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
Câu 8: Kiểu nhà được thiết kế 3-5 tầng, tận dụng ưu thế mặt tiền để kinh doanh thường thấy ở khu vực nào?
A. Nhà ở nông thôn
B. Nhà ở mặt phố
C. Nhà ở chung cư
D. Nhà ở vùng núi.
Câu 9: Thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như:
A. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet
B. Điều khiển, máy tính không có kết nối Internet
C. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet
D. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối Internet
Câu 10: Ngôi nhà thông minh có các đặc điểm nào?
A. An ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng
B. Tiện ích, tiết kiệm năng lượng
C. Tiện ích, an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng
D. Tiện kiệm năng lượng, an ninh, an toàn
Câu 11: Nhóm nào sau đây đều gồm các vật liệu sẵn có trong thiên nhiên thường dùng để xây dựng nhà ở?
A. Nước, sỏi, đá, cát, lá dừa, gạch.
B. Tre, nứa, xi măng, sắt, thép.
C. Lá cọ, rơm khô, đất, đá, cát, tre nứa
D. Gạch, ngói, nhôm, kính, xi măng.
Câu 12: Nhà nổi thường có ở khu vực nào?
A. Trung du Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng Bắc Bộ.
D. Tây Bắc, Tây Nguyên.
Câu 13: Máy thu hình tự động mở kênh truyền hình yêu thích, là hệ thống điều khiển nào trong ngôi nhà thông minh?
A. Nhóm hệ thống chiếu sáng thông minh
B. Nhóm hệ thống an ninh, an toàn
C. Nhóm hệ thống camera giám sát an ninh
D. Nhóm hệ thống giải trí thông minh
Câu 14: Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như
A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo
B. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
D. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
Câu 15: Nhà rông, nhà sàn ở miền núi thuộc kiến trúc:
A. Kiểu nhà ở đô thị.
B. Kiểu nhà ở các khu vực đặc thù.
C. Kiểu nhà ở nông thôn.
D. Kiểu nhà liền kề.
Câu 16: Ứng dụng chính của xi măng trong xây dựng nhà ở
A. Kết hợp với đá tạo ra bê tông
B. Làm nội thất.
C. Kết hợp với cát , nước tạo ra vữa xây dựng
D. Làm tường nhà, mái nhà.
Câu 17: Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất?
A. Nhà sàn
B. Nhà nổi
C. Nhà chung cư
D. Nhà mặt phố
Câu 18: Bước chính giúp hình thành khung cho mỗi ngôi nhà là:
A. Chuẩn bị vật liệu, kinh phí
B. Thi công thô
C. Thiết kế nhà
D. Hoàn thiện nội thất, lắp thiết bị điện nước
Câu 19: Ứng chính của gạch, ngói trong xây dựng nhà ở
A. Kết hợp với xi măng tạo ra vữa xây dựng.
B. Làm tường nhà, mái nhà.
C. Kết hợp với đá tạo ra bê tông
D. Làm nội thất.
Câu 20: Trang trí nội thất, lắp đặt hệ thống điện nước là bước:
A. Chuẩn bị.
B. Thi công.
C. Hoàn thiện.
D. Cả ba ý trên.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1 (2,5đ): Ngôi nhà thông minh là gì? Nêu những đặc điểm của ngôi nhà thông minh? cho VD?
Câu 2 (1,5đ): Vật liệu được dùng trong xây dựng nhà ở bao gồm những loại nào? Lấy ví dụ minh họa cho từng loại? Những tác động tiêu cực của vật liệu xây dựng đối với môi trường?
Câu 3 (1đ): Nêu ý tưởng thiết kế ngôi nhà có các phòng chức năng phù hợp với gia đình gồm có 4 người: bố, mẹ và hai người con (chị gái và em trai).
1.2. Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Công nghệ 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | D | A | A | D | B | C | C | B | A | C |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | C | B | D | D | D | C | D | B | B | A |
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu | Hướng dẫn, tóm tắt lời giải | Điểm |
Câu 1 | - Ngôi nhà thông minh là ngôi nhà được trang bị hệ thống điều khiển tự động hay bán tự động cho các thiết bị trong gia đình, nhờ đó cuộc sống trở nên tiện nghi và đảm bảo an ninh, an toàn và tiết kiệm năng lượng - Đặc điểm của ngôi nhà thông minh + An ninh, an toàn VD: Chủ nhà đi làm quên không đóng cửa, hệ thống báo + Tiện ích: Bóng đèn tự tắt khi không có người + Tiết kiệm năng lượng: pin mặt trời | (1đ)
(1,5 đ) |
Câu 2 | - Vật liệu xây dựng gồm 2 loại: + Vật liệu tự nhiên: đá, gỗ, cát… + Vật liệu nhân tạo: gạch, xi măng, ngói… - Những tác động tiêu cực của vật liệu xây dựng đối với môi trường: Gây ô nhiễm môi trường .Như việc sản xuất xi măng, nung gạch tạo ra nhiều khí cacbonic và bụi; việc khai thác gỗ làm nhà làm giảm đi nhiều diện tích rừng. | (1,5đ) |
Câu 3 | HS tự thiết kế ngôi nhà đảm bảo có các khu vực chức năng như: khu sinh hoạt chung, khu nghỉ ngơi, khu ăn uống, khu vệ sinh. VD: Ý tưởng thiết kế ngôi nhà của em: ● 1 phòng khách: cho mọi người cùng quây quần, trò chuyện, xem phim ● 1 phòng bếp: cho các thành viên trong nhà sáng tạo ra những món ăn ngon. ● 2 phòng tắm: cho mọi người vệ sinh cá nhân ● 4 phòng ngủ: cho mọi người có không gian riêng, thư giãn sau một ngày làm việc ● 1 phòng đọc sách, chơi đàn: cho mọi người cùng đọc sách, thư giãn ● 1 tầng thượng để mọi người tập luyện thể dục thể thao, trồng cây, trồng rau....
| (1 đ) |
1.3. Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Công nghệ 6
Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | Thời gian (phút) | |||
1.Nhà ở | 1.1. Khái quát về nhà ở | 4 | 3 | 1 | 0,75 | 1 | 10 | 5 | 1 | 22,5 | |||
1.2. Xây dựng nhà ở | 8 | 6 | 2 | 1,5 | 1 | 10 | 10 | 1 | 40,0 | ||||
1.3. Ngôi nhà thông minh | 4 | 3 | 2 | 10,75 | 5 | 1 | 37,5 | ||||||
Tổng | 16 | 12 | 5 | 13 | 1 | 10 | 1 | 10 | 20 | 3 | 45 | 100 | |
Tỷ lệ % | 40 | 35 | 15 | 10 |
|
| 100 |
| |||||
Tỷ lệ % chung | 75 | 25 |
| 100 |
1.4. Bản đặc tả đề thi giữa kì 1 môn Công nghệ 6
TT | Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | I. Nhà ở | 1.1. Khái quát về nhà ở | Nhận biết: - Nêu được vai trò của nhà ở. - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam. - Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Thông hiểu: - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Vận dụng: - Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở. | 4 | 1 | 1 | |
1.2. Xây dựng nhà ở | Nhận biết: - Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở. - Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. Thông hiểu: - Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. Vận dụng: - Xác định được các loại vật liệu, sự thay đổi qua các năm. | 8 | 2 | 1 | |||
| 1.3. Ngôi nhà thông minh | Nhận biết: - Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông minh. - Trình bày được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Thông hiểu: - Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. - Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. - Giải thích được vì sao cần sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. | 4 | 2 | |||
Tổng | 16 | 5 | 1 | 1 |
2. Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức - Đề 2
2.1. Ma trận đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Công nghệ
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng Số câu hỏi trắc nghiệm và tổng số ý tự luận | % tổng điểm | ||||||||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||||||||||||
Sô CH | Thời gian (Phút) |
Số CH | Thời gian (Phút) | Số CH | Thời gian (Phút) |
Số CH | Thời gian (Phút) |
TN |
TL | Thời gian (phút) | |||||||||||
1 | Nhà ở | Khái quát về nhà ở | 3 (TN) | 2,25 | 1 (TN) | 1,5 | 1 (TL) | 6 | 4 | 1 | 9,75 | 20 | |||||||||
Xây dựng nhà ở | 5 (TN) | 3,75 | 2 (TN) | 3 | 1 (TN) | 1,5 | 8 | 0 | 8,25 |
20 | |||||||||||
Ngôi nhà thông minh | 2 (1TL) (1TN) | 7 | 1 (TN) | 1,5 | 1 (TL) | 5 | 2 | 2 | 13,5 | 30 | |||||||||||
2 | Bảo quản và chế biến thực phẩm | Thực phẩm và dinh dưỡng | 1 TL | 5,5 | 1 TL | 5 | 2 (TN) | 3 | 2 | 2 | 13,5 | 3,0 | |||||||||
Tổng | 9 | 11,5 | 6 | 16,5 | 5 | 12 | 1 | 5 | 16 | 5 | 45 | 100 | |||||||||
Tỉ lệ % | 35 | 25,5 | 35 | 36,7 | 20 | 26,7 | 10 | 11,1 |
| 100 | |||||||||||
Tỉ lệ chung | 35 | 25,5 | 35 | 36,7 | 20 | 26,7 | 10 | 11,1 | 40 | 60 |
| 100 |
2.2. Bản đặc tả đề kiểm tra giữa học kì 1 Công nghệ 6
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ đánh giá | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | I. Nhà ở | 1.1. Nhà ở đối với con người | Nhận biết:
-Nêu được vai trò của nhà ở. (C14 TN)
- Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam (Câu 13 TN) - Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. (Câu 16 TN) Thông hiểu:
- Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam (Câu 15 TN) Vận dụng:
- Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở (Câu 1 TL)). - Phát hiện ra sự phù hợp của kiểu kiến trúc nhà ở với đặc điểm địa hình, tập quán sinh hoạt người dân (Câu 4 TN). | 3 | 1 |
2 |
|
1.2. Xây dựng nhà ở | Nhận biết:
Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở. (Câu 6, câu 7, câu 10, câu 11)
- Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. (Câu 8 TN) |
4
|
|
|
| ||
Thông hiểu:
- Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. (Câu 9 TN ) - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. (Câu 12 TN ) |
| 2 |
|
| |||
1.3. Ngôi nhà thông minh | Nhận biết:
- Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông minh.
Thông hiểu:
Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. (ý 1 câu 2 tự luận ) - Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh (Câu 3 TN) - Vận dụng - Nhận diện được những dấu hiệu của ngôi nhà thông minh trong thực tế. (Câu 5 TN) |
| 2 |
1 |
| ||
1.4. Sử dụng năng lượng trong gia đình | Nhận biết:
- Trình bày được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Thông hiểu:
- Giải thích được vì sao cần sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. - Vận dụng: Đề xuất được những việc làm cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng cao:
Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. (Ý 2 câu 2 tự luận ) |
|
|
|
1 | ||
2 | II. Bảo quản và chế biến thực phẩm | Thực phẩm và dinh dưỡng | Nhận biết:
- Nêu được một số nhóm thực phẩm chính. (ý 1 câu 3 tự luận)
- Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm thực phẩm chính. Thông hiểu:
- Phân loại được thực phẩm theo các nhóm thực phẩm chính. (ý 2 câu 3) - Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm dinh dưỡng chính đối với sức khoẻ con người. - Vận dụng: Đề xuất được một số loại thực phẩm cần thiết có trong bữa ăn gia đình. (Câu 1 TN) - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn, uống khoa học (Câu 2 TN) | 1 | 1 |
2 |
|
Tổng |
| 9 | 6 | 5 | 1 |
2.3. Đề thi giữa kì 1 môn Công nghệ 6
Trường THCS .......................... | BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I |
I. Trắc nghiệm (4đ):
Khoanh tròn vào đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Trong các bữa ăn dưới đây bữa ăn nào đảm bảo tiêu chí của bữa ăn hợp lí
a. Rau muống xào, mướp xào giá đỗ, cơm trắng, canh cà rốt, su hào.
b. Trứng rán, canh cá nấu chua, cơm trắng, thịt ba chỉ luộc.
c. Canh cua nấu rau mồng tơi và mướp, rau muống xào, thịt kho, cà muối, cơm trắng
d. Cơm trắng, súp ngô, bánh mỳ kẹp thịt, sữa chua.
Câu 2. Người mới ốm dậy không nên ăn nhiều loại thực phẩm nào?
a.Thực phẩm giàu dinh dưỡng
b. Thực phẩm tẩm ướp, sấy khô
c. Thực phẩm dạng lỏng
d. Trái cây.
Câu 3. Buổi sáng em thức dậy, chiếc rèm cửa tự động kéo ra , đèn ngủ trong phòng tự tắt. Hoạt động tự động của đèn ngủ và rèm giúp ngôi nhà thông minh có đặc điểm gì?
a. Tính tiện ích.
b. An ninh, an toàn.
c. Tiết kiệm năng lượng.
d. Cả 3 đáp án trên.
Câu 4. Vì sao nhà ở của người miền núi thường được xây dựng theo kiểu kiến trúc nhà sàn?
a. Giúp tiết kiệm đất, tận dụng không gian theo chiều cao.
b. Giúp tránh ẩm thấp và thú dữ.
c. Giúp nhà có thể di động được khi có thiên tai , khi họ đi lao động.
d. Giúp tận dụng nguồn gỗ có sẵn từ thiên nhiên.
Câu 5. Khi có người lạ di chuyển trong nhà đèn tự động bật lên và chuông tự động kêu. Em hãy cho biết hệ thống điều khiển nào trong ngôi nhà thông minh đang hoạt động?
a. An ninh, an toàn
b. Chiếu sáng
c. Kiểm soát nhiệt độ
d. Điều khiển thiết bị gia dụng.
Câu 6. Trong các vật liệu xây dựng sau đây, vật liệu nào có sẵn trong thiên nhiên?
a. Gạch nung
b. Cát.
c. Kính.
d. Thạch cao.
Câu 7. Vật liệu nào sau đây không dùng để xây tường nhà
a. Cát
b. Gạch
c. Ngói
d. Xi măng
Câu 8. Công việc nào sau đây không thuộc bước thi công thô?
a. Làm móng nhà.
b. Làm mái nhà.
c. Sơn tường.
d. Xây tường.
Câu 9. Hãy chỉ ra trình tự các bước chính trong xây dựng nhà ở?
a. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện.
b. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện
c. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô.
d. Thi công thô, hoàn thiện, thiết kế.
Câu 10. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào là vật liệu nhân tạo?
a. Đất.
b. Tre.
c. Thép.
d. Gỗ.
Câu 11. Để tạo ra vữa xây dựng người ta cần những vật liệu nào?
a. Cát, nước, xi măng.
c. Nước, xi măng, đá nhỏ..
b. Sỏi, xi măng, cát
d. Nước, xi măng, sỏi.
Câu 12. Trong xây dựng nhà ở, bước hoàn thiện gồm những công việc chính nào?
a. Trát, sơn tường
b. Lắp khung cửa.
c. Xây tường.
d. Cán nền, làm mái.
Câu 13. Nhà ở có đặc điểm chung về:
a. Kiến trúc và màu sắc.
b. Cấu tạo và phân chia khu vực chức năng.
c. Vật liệu xây dựng và cấu tạo.
d. Kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng.
Câu 14. Nhà ở có vai trò vật chất vì:
a. Nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, tránh tác động xấu của thời tiết.
b. Nhà ở là nơi mọi người cùng nhau tạo niềm vui.
c. Nhà ở là nơi đem đến cảm giác thân thuộc cho con người.
d. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư.
Câu 15. Kiểu nhà nào sau đây thuộc kiến trúc nhà ở các khu vực đặc thù?
a. Nhà ở chung cư.
b. Nhà nổi
c. Nhà năm gian.
d. Nhà mặt phố
Câu 16. Ở Việt Nam, nhà ở có mấy loại kiến trúc đặc trưng?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
II. Tự luận ( 6đ):
Câu 1 (1,0đ): Ngôi nhà em đang ở thuộc kiểu kiến trúc nào? Nó có đặc điểm gì?
Câu 2 (2.5đ): Em Hãy mô tả những đặc điểm của ngôi nhà thông minh? Theo em, trong ngôi nhà thông minh có thể thực hiện những biện pháp nào để sử dụng tiết kiệm và hiệu quả năng lượng trong gia đình?
Câu 3 (2,5 điểm): Kể tên các nhóm thực phẩm chính? Lấy ví dụ về thực phẩm thuộc mỗi nhóm?
2.4. Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Công nghệ 6
I. Trắc nghiệm.
1. c | 2. b | 3. a | 4. b | 5. a | 6. b | 7. c | 8. c |
9. b | 10. c | 11. a | 12. a | 13. b | 14. a | 15. b | 16. c |
Mỗi câu đúng : 0,25 đ
II. Tự luận.
Câu | Đáp án | Thang điểm |
Câu 1 | - Nêu đúng kiểu kiến trúc của gia đình mình - Trình bày được đặc điểm của ngôi nhà thông minh. | 0,5 điểm 0,5 điểm |
Câu 2 | ● Mô tả được ngôi nhà thông minh có 3 đặc điểm: - Tiện ích: Các thiết bị được điều khiển từ xa và thiết bị có kết nối Internet; các hệ thống, thiết bị hoạt động dựa trên thói quen của người sử dụng. - An ninh, an toàn: Các thiết bị được lắp đặt sẽ cảnh báo tới chủ nhà các tình huống mất an ninh, an toàn qua đèn báo, chuông báo hay tin nhắn. - Tiết kiệm năng lượng: Các thiết bị sẽ điều khiển, giám sát việc sử dụng các nguồn năng lượng trong nhà và tận dụng nguồn năng lượng tự nhiên. ● Trong ngôi nhà thông minh có thể thực hiện những biện pháp sử dụng tiết kiệm và hiệu quả trong gia đình. | 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1,0 điểm |
3 | - Kể tên được 5 nhóm thực phẩm chính - Lấy ví dụ cho từng nhóm thực phẩm | 1,5 1 điểm |
..
>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Link Download chính thức:
- Nguyễn Linh Đan PrrThích · Phản hồi · 0 · 07/11/22
- Tuyết MaiThích · Phản hồi · 1 · 08/11/22
-