Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 9 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều 3 Đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 9 (Có đáp án, ma trận)
Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 9 Cánh diều năm 2024 - 2025 tổng hợp 3 đề khác nhau có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận. Qua tài liệu này giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố kiến thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao.
TOP 3 Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 9 Cánh diều gồm 2 đề Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp và 1 đề Lắp đặt mạng điện trong nhà được biên soạn với cấu trúc đề 70% trắc nghiệm kết hợp 30% tự luận. Hi vọng qua đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 9 Cánh diều sẽ giúp các em học sinh lớp 9 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Đồng thời đây cũng là tài liệu hữu ích giúp giáo viên ra đề ôn luyện cho các em học sinh của mình. Ngoài ra các bạn xem thêm bộ đề thi giữa kì 1 Toán 9 Cánh diều, đề thi giữa kì 1 Lịch sử Địa lí 9 Cánh diều.
Đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 9 - Định hướng nghề nghiệp
Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 9
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm.
1. Nghề nghiệp là gì?
A. Hoạt động kinh tế chính của con người để tạo ra thu nhập.
B. Hoạt động vui chơi, giải trí.
C. Hoạt động xã hội không liên quan đến kinh tế.
D. Hoạt động mang tính tự nguyện không thu nhập.
2. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến việc lựa chọn nghề nghiệp?
A. Năng lực cá nhân.
B. Sở thích.
C. Thị hiếu thời trang.
D. Nhu cầu xã hội.
3. Định hướng nghề nghiệp giúp ích gì cho học sinh?
A. Chọn nghề phù hợp với năng lực và đam mê.
B. Giúp học sinh đạt điểm cao trong học tập.
C. Giúp học sinh có thời gian rảnh rỗi.
D. Không có tác dụng gì đáng kể.
4. Kỹ năng cần thiết để làm việc hiệu quả trong lĩnh vực kỹ thuật là gì?
A. Kỹ năng thuyết trình.
B. Kỹ năng quản lý thời gian.
C. Kỹ năng lập trình.
D. Kỹ năng giao tiếp xã hội.
5. Ngành nghề nào dưới đây thuộc lĩnh vực công nghệ?
A. Kỹ sư phần mềm.
B. Bác sĩ.
C. Luật sư.
D. Nhạc sĩ.
6. Trong kỷ nguyên công nghệ 4.0, yếu tố nào được đánh giá cao nhất trong tuyển dụng?
A. Khả năng sáng tạo và đổi mới.
B. Khả năng viết lách.
C. Kỹ năng vẽ.
D. Khả năng ngoại ngữ.
7. Yếu tố nào dưới đây là yếu tố chủ chốt để chọn nghề?
A. Năng lực cá nhân.
B. Sở thích và đam mê.
C. Thu nhập.
D. Điều kiện sống.
8. Ngành nghề nào sau đây đòi hỏi kỹ năng phân tích và xử lý dữ liệu?
A. Nông dân.
B. Công nhân.
C. Lập trình viên.
D. Thợ cắt tóc.
9. Ngành nghề nào dưới đây cần nhiều sáng tạo và khả năng tư duy độc lập?
A. Thợ điện.
B. Kiến trúc sư.
C. Bảo vệ.
D. Lái xe.
10. Nghề nào sau đây không thuộc nhóm nghề kỹ thuật - công nghệ?
A. Kỹ sư cơ khí.
B. Chuyên viên IT.
C. Kỹ thuật viên điện tử.
D. Giáo viên mầm non.
11. Nghề nào sau đây yêu cầu kỹ năng lập trình và quản lý dữ liệu?
A. Chuyên viên IT.
B. Thợ xây.
C. Đầu bếp.
D. Thợ cơ khí.
12. Nghề nào sau đây yêu cầu khả năng làm việc trong môi trường kỹ thuật cao?
A. Bác sĩ.
B. Kỹ sư công nghệ thông tin.
C. Luật sư.
D. Hướng dẫn viên du lịch.
13. Để chọn được nghề nghiệp phù hợp, bạn cần làm gì?
A. Chọn nghề theo bạn bè.
B. Chọn nghề theo sở thích nhất thời.
C. Đánh giá năng lực bản thân và nhu cầu xã hội.
D. Chọn nghề có thu nhập cao.
14. Nghề nào sau đây đòi hỏi khả năng tư duy logic cao?
A. Kỹ sư phần mềm.
B. Thợ cắt tóc.
C. Bán hàng.
D. Đầu bếp.
15. Yếu tố nào sau đây cần cân nhắc khi chọn nghề?
A. Sức khỏe của bản thân.
B. Đam mê cá nhân.
C. Khả năng phát triển trong tương lai.
D. Cả 3 yếu tố trên.
16. Cách tốt nhất để định hướng nghề nghiệp sớm là gì?
A. Tìm hiểu kỹ năng, sở thích, và xu hướng thị trường lao động.
B. Hỏi ý kiến người lớn.
C. Tìm công việc dễ làm.
D. Bỏ qua việc học và lao động ngay từ sớm.
17. Kỹ năng nào là quan trọng để thành công trong công việc kỹ thuật?
A. Kỹ năng làm việc nhóm.
B. Kỹ năng giải quyết vấn đề.
C. Kỹ năng giao tiếp.
D. Kỹ năng nghệ thuật.
18. Trong lựa chọn nghề nghiệp, yếu tố nào quan trọng nhất?
A. Năng lực cá nhân và sở thích.
B. Thu nhập cao.
C. Địa điểm làm việc.
D. Thời gian làm việc.
19. Những ngành nghề nào sau đây có triển vọng lớn trong thời kỳ công nghiệp 4.0?
A. Thợ mộc.
B. Đầu bếp.
C. Nhân viên bán hàng.
D. Chuyên viên IT.
20. Để làm việc trong lĩnh vực kỹ thuật - công nghệ, bạn cần chuẩn bị những gì?
A. Khả năng giao tiếp tốt.
B. Kỹ năng thuyết trình.
C. Kỹ năng kỹ thuật và sự sáng tạo.
D. Khả năng quản lý.
21. Nhóm nghề nào sau đây thuộc ngành công nghệ thông tin?
A. Công nhân xây dựng.
B. Lập trình viên.
C. Nhạc sĩ.
D. Luật sư.
22. Việc chọn nghề nghiệp cần cân nhắc yếu tố nào sau đây?
A. Điều kiện xã hội.
B. Khả năng học tập của bạn.
C. Nhu cầu thị trường lao động.
D. Cả 3 yếu tố trên.
23. Công nghệ 4.0 yêu cầu kỹ năng gì?
A. Sáng tạo, đổi mới và tư duy phản biện.
B. Làm việc nhóm và kỹ năng giao tiếp.
C. Kỹ năng nghệ thuật và thủ công.
D. Kỹ năng trình diễn và biểu diễn.
24. Vai trò của định hướng nghề nghiệp là gì?
A. Đảm bảo có thu nhập cao ngay khi đi làm.
B. Hướng dẫn học sinh chọn nghề theo bạn bè.
C. Giúp học sinh xác định được ngành nghề phù hợp với bản thân.
D. Giúp tránh được các ngành nghề không phù hợp với năng lực cá nhân.
25. Công việc nào yêu cầu kỹ năng quản lý dữ liệu lớn?
A. Giáo viên.
B. Chuyên viên phân tích dữ liệu.
C. Thợ sửa chữa điện tử.
D. Đầu bếp.
26. Làm thế nào để học sinh có thể xác định nghề nghiệp phù hợp?
A. Tìm hiểu về bản thân và nhu cầu xã hội.
B. Hỏi người lớn.
C. Chọn nghề có lương cao nhất.
D. Chọn nghề theo phong trào.
27. Trong xã hội hiện đại, yếu tố nào quan trọng nhất khi chọn nghề?
A. Sức khỏe và đam mê.
B. Mức lương và công việc ổn định.
C. Sự phù hợp với năng lực và sở thích.
D. Xu hướng thị trường.
28. Để thành công trong nghề nghiệp, bạn cần làm gì?
A. Học tập chăm chỉ.
B. Phát triển các kỹ năng nghề nghiệp phù hợp.
C. Chọn công việc có thu nhập cao.
D. Chọn công việc ổn định và an toàn.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm):
Phân tích vai trò của định hướng nghề nghiệp đối với sự phát triển cá nhân trong bối cảnh hiện đại.
Câu 2 (1 điểm):
Trình bày các phẩm chất và kỹ năng cần thiết của một người làm việc trong lĩnh vực kỹ thuật - công nghệ.
Câu 3 (1 điểm):
Dựa trên năng lực và sở thích của bản thân, hãy chọn một nghề nghiệp tương lai mà bạn mong muốn và giải thích lý do lựa chọn đó.
Đáp án đề thi giữa kì 1 Công nghệ 9
I. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng: 25 điểm.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
A | C | A | B | A | A | B | C | B | D | A | B | C | A |
15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
D | A | B | A | D | C | B | C | A | C | B | A | C | B |
II. Phần tự luận:
Câu 1: (1 điểm) Đánh giá vai trò của định hướng nghề nghiệp, đủ ý, liên hệ thực tế: 1 điểm.
Câu 2: (1 điểm) Phân tích phẩm chất và kỹ năng nghề kỹ thuật - công nghệ: 1 điểm.
Câu 3: (1 điểm) Chọn và giải thích nghề nghiệp tương lai phù hợp: 1 điểm.
Ma trận đề thi giữa kì 1 Công nghệ 9
Nội dung | Mức độ nhận thức | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tổng số câu | Tổng điểm |
1. Khái niệm về nghề nghiệp và lĩnh vực nghề nghiệp | - Nhận biết khái niệm nghề nghiệp, các lĩnh vực | 3 câu TN | 3 câu TN | 1 câu TL | 6 câu | 1.5 điểm | |
2. Vai trò của định hướng nghề nghiệp | - Hiểu vai trò định hướng nghề nghiệp | 2 câu TN | 3 câu TN | 1 câu TL | 6 câu | 2 điểm | |
3. Phẩm chất, kỹ năng cần có cho nghề kỹ thuật - công nghệ | - Liệt kê, phân tích yêu cầu phẩm chất, kỹ năng | 5 câu TN | 5 câu TN | 1 câu TL | 10 câu | 3 điểm | |
4. Định hướng nghề nghiệp cá nhân | - Lựa chọn nghề nghiệp phù hợp | 4 câu TN | 2 câu TN | 2 câu TL | 8 câu | 3.5 điểm | |
Tỉ lệ % |
| 46.7% | 43.3% | 10% |
| 100% |
...........
Tải file tài liệu để xem thêm Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 9