Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 9 năm 2024 - 2025 (Sách mới) 6 Đề thi giữa kì 1 môn Công nghệ 9 sách KNTT, CD, CTST
TOP 6 Đề thi Công nghệ 9 giữa học kì 1 năm 2024 - 2025 có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận. Qua tài liệu này giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố kiến thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao.
Với 6 Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 9 gồm 3 sách Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức và Cánh diều. Hi vọng qua đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 9 sẽ giúp các em học sinh lớp 9 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Đồng thời đây cũng là tài liệu hữu ích giúp giáo viên ra đề ôn luyện cho các em học sinh của mình. Vậy sau đây là trọn bộ 6 đề thi giữa kì 1 Công nghệ 9 năm 2024 - 2025 mời các bạn cùng theo dõi. Ngoài ra các bạn xem thêm bộ đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 9.
TOP 6 Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 9 năm 2024 - 2025
- 1. Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 9 Chân trời sáng tạo
- 2. Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 9 Cánh diều
- 3. Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 9 Kết nối tri thức
1. Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 9 Chân trời sáng tạo
Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 9
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong các câu từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào phần bài làm.
Câu 1. Vì sao cần phải có aptomat ở mạch điện trong gia đình?
A.Aptomat có chức năng tự động cắt mạch điện khi gặp sự cố ngắn mạch hoặc quá tải.
B.Dùng để đóng mạch điện.
C.Dùng để cắt điện khi cần kiểm tra, sửa chữa mạng điện.
D.Dùng để lấy điện cho các đồ dùng điện.
Câu 2. Trên vỏ phích cắm điện thường cho biết những thông số kỹ thuật điện nào?
A.Điện áp định mức và công suất định mức.
B. Dòng điện định mức và điện áp định mức.
C. Điện áp định mức và điện trở định mức.
D. Công suất định mức và dòng điện định mức.
Câu 3. Công tơ điện có chức năng gì?
A.Đo lượng điện năng tiêu thụ.
B. Đo cường độ dòng điện.
C. Đo điện trở.
D. Đo hiệu điện thế.
Câu 4. Hãy quan sát và cho biết tên của dụng cụ hình 3.1
A. Ampe kìm.
B. Đồng hồ vạn năng.
C. Vôn kế.
D. Công tơ điện.
Câu 5. Đâu là chức năng của sơ đồ nguyên lí?
A. Dùng để thể hiện mối liên hệ điện giữa các thiết bị trong mạng điện.
B. Dùng để thể hiện rõ vị trí, cách lắp đặt các thiết bị điện, đồ dùng điện của mạng điện.
C. Dùng để nghiên cứu nguyên lí làm việc và cơ sở để thiết kế sơ đồ lắp đặt. D. Dùng để dự trù vật liệu, lắp đặt, sữa chữa và số lượng các thiết bị điện có trong mạng điện.
Câu 6. Khi lựa chọn đồ dùng chiếu sáng, quạt điện thì nên chọn thông số thiết bị lấy điện là…
A.5 A.
B. 6 A.
C. 10 A.
D. 20A.
Câu 7. Khi lựa chọn ổ cắm lấy điện thì chọn thông số thiết bị là…
A.10 A.
B.20 A.
C.30 A.
D.40 A.
Câu 8. Nhóm vật liệu nào sau đây thuộc vật liệu cách điện dùng cho mạng điện trong nhà?
A.Ống luồn dây điện, lõi dây nhôm.
B. Băng dính cách điện, lõi dây đồng.
C. Lõi dây đồng, lõi dây nhôm.
D. Băng dính cách điện, ống luồn dây điện.
Câu 9. Dụng cụ nào sau đây dùng để lắp đặt mạng điện trong nhà?
A.Ổ cắm điện, dây dẫn điện, kìm tuốt dây.
B.Ống luồn dây điện, kìm cắt dây, bút thử điện.
C.Cưa, băng cách điện, kìm điện.
D.Bút thử điện, tua vít, kìm điện.
Câu 10. Để đo điện áp của mạng điện trong nhà, nên chọn dụng cụ đo điện nào cho phù hợp?
A.Oát kế.
B. Đồng hồ vạn năng.
C. Công tơ điện .
D. Ampe kìm.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 11. (1,0 điểm) Em hãy mô tả cách sử dụng ampe kìm để đo dòng điện xoay chiều trên một đoạn dây dẫn?
Câu 12. (1,0 điểm). Trên vỏ cầu dao có ghi số 250V-10A, hãy giải thích ý nghĩa của con số đó?
Câu 13. (3,0 điểm). Hãy thiết kế sơ đồ nguyên lí, sơ đồ lắp đặt mạng điện trong nhà gồm các thiết bị và phần tử sau: 1 cầu chì bảo vệ chung toàn mạch, 1 bóng đèn sợi đốt được điều khiển sáng luôn phiên từ hai công tắc ba cực.
Đáp án đề thi giữa kì 1 Công nghệ 9
I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm). Trả lời đúng 1 câu 0,5 điểm
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đ/ÁN | A | B | A | B | C | A | B | D | D | B |
II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
11 (2,0 điểm) | Mô tả cách sử dụng ampe kìm để đo dòng điện xoay chiều trên một đoạn dây dẫn Bước 1. Chọn thang đo và đại lượng đo - Xác định đoạn dây dẫ cần đo dòng điện. - Điều chỉnh núm xoay để lựa chọn thang đo thích hợp. - Kiểm tra hoạt động của màn hình hiển thị. Bước 2. Tiến hành đo: Bấm lẫy mở hàm để kẹp vào đoạn dây dẫn cần đo đã xác định trước đó để đo dòng điện xoay chiều. Bước 3. Đọc kết quả đo: Đọc kết quả trên màn hình hiển thị. | 0,5 (Mỗi ý đúng được 0,25đ) 0,25 0,5 |
12 (1,0 điểm) | 250V: Điện áp định mức của cầu dao điện 10A: Dòng điện định mức của cầu dao điện | 0,5 0,5 |
Xem chi tiết đáp án trong file tải về
Ma trận đề thi giữa kì 1 Công nghệ 9
Mô đun: LẮP ĐẠT MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ
TT |
Đơn vị kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng Số CH | % tổng điểm | |||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao |
| ||||||||||||
Số CH | Câu | Số CH | Câu | Số CH | Câu | Số CH | Câu | TN | TL | |||||||
1 | Lắp đặt mạng điện trong gia đình | Thiết bị đóng cắt và lấy điện | 3 | C1, C3, C4 | 1 | C2 | 1 | C17 | 2 | 1 | 23,3 | |||||
2 | Dụng cụ đo điện | 2 | C5, C6, C7 | 2 | C8, C16 | 2 | 1 | 26,7 | ||||||||
3 | Thiết kế mạng điện trong nhà | 1 | C7 | 1 | C8 | 1 | C18 | 2 | 1 | 26,7 | ||||||
4 | Vật liệu, thiết bị và dụng cụ dùng cho lắp đặt mạng điện trong nhà | 6 | C10, C12, C13, C14, C15 | 1 | C9 | 7 | 23,3 | |||||||||
Tổng số câu | 12 (TN) | 4 (3TN + 1TL) | 2(TL) |
| 15 | 3 | 100 | |||||||||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 30 |
| 50 | 50 | 100 | |||||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 |
|
| 100 |
...........
2. Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 9 Cánh diều
Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 9
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm.
1. Nghề nghiệp là gì?
A. Hoạt động kinh tế chính của con người để tạo ra thu nhập.
B. Hoạt động vui chơi, giải trí.
C. Hoạt động xã hội không liên quan đến kinh tế.
D. Hoạt động mang tính tự nguyện không thu nhập.
2. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến việc lựa chọn nghề nghiệp?
A. Năng lực cá nhân.
B. Sở thích.
C. Thị hiếu thời trang.
D. Nhu cầu xã hội.
3. Định hướng nghề nghiệp giúp ích gì cho học sinh?
A. Chọn nghề phù hợp với năng lực và đam mê.
B. Giúp học sinh đạt điểm cao trong học tập.
C. Giúp học sinh có thời gian rảnh rỗi.
D. Không có tác dụng gì đáng kể.
4. Kỹ năng cần thiết để làm việc hiệu quả trong lĩnh vực kỹ thuật là gì?
A. Kỹ năng thuyết trình.
B. Kỹ năng quản lý thời gian.
C. Kỹ năng lập trình.
D. Kỹ năng giao tiếp xã hội.
5. Ngành nghề nào dưới đây thuộc lĩnh vực công nghệ?
A. Kỹ sư phần mềm.
B. Bác sĩ.
C. Luật sư.
D. Nhạc sĩ.
6. Trong kỷ nguyên công nghệ 4.0, yếu tố nào được đánh giá cao nhất trong tuyển dụng?
A. Khả năng sáng tạo và đổi mới.
B. Khả năng viết lách.
C. Kỹ năng vẽ.
D. Khả năng ngoại ngữ.
7. Yếu tố nào dưới đây là yếu tố chủ chốt để chọn nghề?
A. Năng lực cá nhân.
B. Sở thích và đam mê.
C. Thu nhập.
D. Điều kiện sống.
8. Ngành nghề nào sau đây đòi hỏi kỹ năng phân tích và xử lý dữ liệu?
A. Nông dân.
B. Công nhân.
C. Lập trình viên.
D. Thợ cắt tóc.
9. Ngành nghề nào dưới đây cần nhiều sáng tạo và khả năng tư duy độc lập?
A. Thợ điện.
B. Kiến trúc sư.
C. Bảo vệ.
D. Lái xe.
10. Nghề nào sau đây không thuộc nhóm nghề kỹ thuật - công nghệ?
A. Kỹ sư cơ khí.
B. Chuyên viên IT.
C. Kỹ thuật viên điện tử.
D. Giáo viên mầm non.
11. Nghề nào sau đây yêu cầu kỹ năng lập trình và quản lý dữ liệu?
A. Chuyên viên IT.
B. Thợ xây.
C. Đầu bếp.
D. Thợ cơ khí.
12. Nghề nào sau đây yêu cầu khả năng làm việc trong môi trường kỹ thuật cao?
A. Bác sĩ.
B. Kỹ sư công nghệ thông tin.
C. Luật sư.
D. Hướng dẫn viên du lịch.
13. Để chọn được nghề nghiệp phù hợp, bạn cần làm gì?
A. Chọn nghề theo bạn bè.
B. Chọn nghề theo sở thích nhất thời.
C. Đánh giá năng lực bản thân và nhu cầu xã hội.
D. Chọn nghề có thu nhập cao.
14. Nghề nào sau đây đòi hỏi khả năng tư duy logic cao?
A. Kỹ sư phần mềm.
B. Thợ cắt tóc.
C. Bán hàng.
D. Đầu bếp.
15. Yếu tố nào sau đây cần cân nhắc khi chọn nghề?
A. Sức khỏe của bản thân.
B. Đam mê cá nhân.
C. Khả năng phát triển trong tương lai.
D. Cả 3 yếu tố trên.
16. Cách tốt nhất để định hướng nghề nghiệp sớm là gì?
A. Tìm hiểu kỹ năng, sở thích, và xu hướng thị trường lao động.
B. Hỏi ý kiến người lớn.
C. Tìm công việc dễ làm.
D. Bỏ qua việc học và lao động ngay từ sớm.
17. Kỹ năng nào là quan trọng để thành công trong công việc kỹ thuật?
A. Kỹ năng làm việc nhóm.
B. Kỹ năng giải quyết vấn đề.
C. Kỹ năng giao tiếp.
D. Kỹ năng nghệ thuật.
18. Trong lựa chọn nghề nghiệp, yếu tố nào quan trọng nhất?
A. Năng lực cá nhân và sở thích.
B. Thu nhập cao.
C. Địa điểm làm việc.
D. Thời gian làm việc.
19. Những ngành nghề nào sau đây có triển vọng lớn trong thời kỳ công nghiệp 4.0?
A. Thợ mộc.
B. Đầu bếp.
C. Nhân viên bán hàng.
D. Chuyên viên IT.
20. Để làm việc trong lĩnh vực kỹ thuật - công nghệ, bạn cần chuẩn bị những gì?
A. Khả năng giao tiếp tốt.
B. Kỹ năng thuyết trình.
C. Kỹ năng kỹ thuật và sự sáng tạo.
D. Khả năng quản lý.
21. Nhóm nghề nào sau đây thuộc ngành công nghệ thông tin?
A. Công nhân xây dựng.
B. Lập trình viên.
C. Nhạc sĩ.
D. Luật sư.
22. Việc chọn nghề nghiệp cần cân nhắc yếu tố nào sau đây?
A. Điều kiện xã hội.
B. Khả năng học tập của bạn.
C. Nhu cầu thị trường lao động.
D. Cả 3 yếu tố trên.
23. Công nghệ 4.0 yêu cầu kỹ năng gì?
A. Sáng tạo, đổi mới và tư duy phản biện.
B. Làm việc nhóm và kỹ năng giao tiếp.
C. Kỹ năng nghệ thuật và thủ công.
D. Kỹ năng trình diễn và biểu diễn.
24. Vai trò của định hướng nghề nghiệp là gì?
A. Đảm bảo có thu nhập cao ngay khi đi làm.
B. Hướng dẫn học sinh chọn nghề theo bạn bè.
C. Giúp học sinh xác định được ngành nghề phù hợp với bản thân.
D. Giúp tránh được các ngành nghề không phù hợp với năng lực cá nhân.
25. Công việc nào yêu cầu kỹ năng quản lý dữ liệu lớn?
A. Giáo viên.
B. Chuyên viên phân tích dữ liệu.
C. Thợ sửa chữa điện tử.
D. Đầu bếp.
26. Làm thế nào để học sinh có thể xác định nghề nghiệp phù hợp?
A. Tìm hiểu về bản thân và nhu cầu xã hội.
B. Hỏi người lớn.
C. Chọn nghề có lương cao nhất.
D. Chọn nghề theo phong trào.
27. Trong xã hội hiện đại, yếu tố nào quan trọng nhất khi chọn nghề?
A. Sức khỏe và đam mê.
B. Mức lương và công việc ổn định.
C. Sự phù hợp với năng lực và sở thích.
D. Xu hướng thị trường.
28. Để thành công trong nghề nghiệp, bạn cần làm gì?
A. Học tập chăm chỉ.
B. Phát triển các kỹ năng nghề nghiệp phù hợp.
C. Chọn công việc có thu nhập cao.
D. Chọn công việc ổn định và an toàn.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm):
Phân tích vai trò của định hướng nghề nghiệp đối với sự phát triển cá nhân trong bối cảnh hiện đại.
Câu 2 (1 điểm):
Trình bày các phẩm chất và kỹ năng cần thiết của một người làm việc trong lĩnh vực kỹ thuật - công nghệ.
Câu 3 (1 điểm):
Dựa trên năng lực và sở thích của bản thân, hãy chọn một nghề nghiệp tương lai mà bạn mong muốn và giải thích lý do lựa chọn đó.
Đáp án đề thi giữa kì 1 Công nghệ 9
I. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng: 25 điểm.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
A | C | A | B | A | A | B | C | B | D | A | B | C | A |
15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
D | A | B | A | D | C | B | C | A | C | B | A | C | B |
II. Phần tự luận:
Câu 1: (1 điểm) Đánh giá vai trò của định hướng nghề nghiệp, đủ ý, liên hệ thực tế: 1 điểm.
Câu 2: (1 điểm) Phân tích phẩm chất và kỹ năng nghề kỹ thuật - công nghệ: 1 điểm.
Câu 3: (1 điểm) Chọn và giải thích nghề nghiệp tương lai phù hợp: 1 điểm.
Ma trận đề thi giữa kì 1 Công nghệ 9
Nội dung | Mức độ nhận thức | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tổng số câu | Tổng điểm |
1. Khái niệm về nghề nghiệp và lĩnh vực nghề nghiệp | - Nhận biết khái niệm nghề nghiệp, các lĩnh vực | 3 câu TN | 3 câu TN | 1 câu TL | 6 câu | 1.5 điểm | |
2. Vai trò của định hướng nghề nghiệp | - Hiểu vai trò định hướng nghề nghiệp | 2 câu TN | 3 câu TN | 1 câu TL | 6 câu | 2 điểm | |
3. Phẩm chất, kỹ năng cần có cho nghề kỹ thuật - công nghệ | - Liệt kê, phân tích yêu cầu phẩm chất, kỹ năng | 5 câu TN | 5 câu TN | 1 câu TL | 10 câu | 3 điểm | |
4. Định hướng nghề nghiệp cá nhân | - Lựa chọn nghề nghiệp phù hợp | 4 câu TN | 2 câu TN | 2 câu TL | 8 câu | 3.5 điểm | |
Tỉ lệ % |
| 46.7% | 43.3% | 10% |
| 100% |
...........
Tải file tài liệu để xem thêm Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 9
3. Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 9 Kết nối tri thức
Đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 9
UBND HUYỆN…. | ĐỂ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1- NĂM HỌC 2024 - 2025 |
A. Trắc nghiệm: (5,0 đ)
Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy kiểm tra. Ví dụ 1A, 2B,...
Câu 1: Theo em, nghề nghiệp là gì?
A. Là tập hợp những việc làm, nhiệm vụ mà mình thực hiện.
B. Là tập hợp những người có năng lực, tri thức.
C. Là tập hợp các công việc được xã hội công nhận.
D. Là tập hợp những nhu cầu xã hội, mong cầu đáp ứng việc làm.
Câu 2: Nghề nghiệp mang lại ý nghĩa gì cho xã hội?
A. Thu nhập ổn định, bền vững.
B. Môi trường thuận lợi để phát triển nhân cách.
C. Thỏa mãn đam mê, khát khao.
D. Thúc đẩy phát triển kinh tế, đem lại phồn vinh cho xã hội.
Câu 3: Hình ảnh dưới đây nói về ngành nghề nào trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ?
A. Kĩ sư tự động hóa.
B. Thợ cơ khí.
C. Kĩ sư điện.
D. Kĩ thuật hệ thống.
Câu 4: Yêu cầu chung về năng lực của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ là
A. có khả năng tự học, tự nghiên cứu, đổi mới sáng tạo; có khả năng học tập ngoại ngữ, tin học.
B. chống chỉ định y học với những người bị có tật khúc xạ về mắt.
C. có tính kỉ luật, ý thức tuân thủ các quy định, quy tắc trong quá trình làm việc; có ý thức bảo vệ môi trường, đảm bảo an toàn lao động.
D. cần cù, chăm chỉ, chịu được áp lực công việc và nhiệm vụ được giao.
Câu 5: Khung cơ cấu hệ thống giáo dục Việt Nam bao gồm các hệ thống giáo dục
A. chính quy và giáo dục thường xuyên.
B. mầm non và giáo dục phổ thông.
C. nghề nghiệp và giáo dục đại học
D. phổ thông và giáo dục thường xuyên.
Câu 6: Sau khi tốt nghiệp trung học cơ sở học sinh có thể lựa chọn học nghề ở những cơ sở giáo dục nào?
A. Giáo dục đào tạo trình độ sơ cấp, trung cấp, cao đẳng.
B. Giáo dục đào tạo trình độ cao đẳng, đại học.
C. Giáo dục nghề nghiệp có đào tạo trình độ sơ cấp và trung cấp hoặc các cơ sở giáo dục thường xuyên.
D. Giáo dục nghề nghiệp có đào tạo trình độ sơ cấp và trung cấp, cao đẳng hoặc cơ sở giáo dục đại học.
Câu 7: Sau khi tốt nghiệp trung học cơ sở, học sinh có bao nhiêu hướng đi để lựa chọn?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 8: Vấn đề cơ bản của thị trường lao động hiện nay là?
A. Xu hướng tuyển dụng lao động chưa được đào tạo, thiếu kinh nghiệm.
B. Xu hướng cầu lao động cao hơn cung lao động.
C. Chất lượng lao động còn thấp, phân bổ nguồn lao động không đồng đều.
D. Chất lượng lao động có chuyên môn kĩ thuật ngày càng cao.
Câu 9 (TH): Sau nhiều năm đổi mới đất nước, thị trường Việt Nam đã có những thay đổi như thế nào?
A. Phát triển cả về quy mô và chất lượng, từng bước hiện đại, bền vững và hội nhập quốc tế.
B. Phát triển về chất lượng lao động, từng bước hiện đại, bền vững và hội nhập quốc tế.
C. Phát triển về quy mô và chất lượng lao động, từng bước hiện đại, hội nhập quốc tế.
D. Phát triển về quy mô lao động đầu ra, từng bước hiện đại, bền vững và hội nhập quốc tế.
Câu 10: Sự mất cân đối cung – cầu lao động trong lĩnh vực khoa học công nghệ là do đâu?
A. Số lượng cung lao động đáp ứng cầu lao động
B. Chất lượng cung lao động chưa đáp ứng cầu lao động.
C. Lao động phân bố đồng đều ở các khu vực.
D. Cung lao động được đào tạo phù hợp với cầu lao động.
B. Tự luận: (5,0 điểm)
Câu 16. (1,75 điểm) Hãy phân tích những yêu cầu chung của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?
Câu 17. (1 điểm) Sau khi tốt nghiệp trung học cơ sở ,vì lí do cá nhân nên bạn Tuấn không học phổ thông nữa mà muốn theo đuổi nghề nghiệp trong lĩnh vực kỹ thuật, công nghệ nhưng không biết nên học ở đâu. Dựa trên kiến thức đã học em hãy tư vấn cho bạn Tuấn ?
Câu 18 (2,25 điểm)
a. Hiện nay, tình trạng phân bố lực lượng lao động giữa thành thị và nông thôn như thế nào ?
b. Bằng nhiều nguồn thông tin, hãy kể tên 5 ngành nghề thuộc lĩnh vực khoa học công nghệ có xu hướng phát triển trong thị trường lao động hiện nay? Nhóm ngành kĩ thuật, công nghệ nào có xu hướng phát triển trong thị trường lao động ở địa phương em?
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 9
A. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm (Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | C | D | B | A | A | C | B | C | A | B |
B. TỰ LUẬN (5 điểm):
Câu | Đáp án | Điểm |
11 1,75đ | Những yêu cầu chung của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ: - Năng lực: + Có trình độ chuyên môn phù hợp với vị trí việc làm, vận dụng được kiến thức chuyên môn vào giải quyết các vấn đề trong thực tiễn. + Có năng lực làm việc độc lập, làm việc theo nhóm và sáng tạo + Có năng lực tự học để nâng cao trình độ chuyên môn, sử dụng ngoại ngữ đáp ứng yêu cầu công việc + Có đủ sức khoẻ đề đảm bảo hoàn thành công việc, không mắc những bệnh mãn tính gây ảnh hưởng đến quá trình làm việc. - Phẩm chất: + Chấp hành nghiêm kỉ luật lao động, làm việc có trách nhiệm. + Tuân thủ đúng quy định, quy trinh kĩ thuật và an toàn lao động: cần cù, chăm chỉ, cố gắng khắc phục khó khăn đề hoàn thành công việc. + Có ý thức học tập, rèn luyện nâng cao trình độ chuyên môn, phát triển nghề nghiệp. | 1,75 1,0 đ (mỗi ý 0,25)
0,25
0,25 0,25 |
12 1đ | Bạn Tuấn không học trung học phổ thông thì bạn nên lựa chọn : - Hướng đi1 : Theo học các ngành thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ các trình độ sơ cấp, trung cấp tại các sở giáo dục nghề nghiệp có đào tạo. - Hướng đi 2 : Theo học tại các trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên để vừa học chương trình trung học phổ thông kết hợp với học một nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ ở trung tập giáo dục thường xuyên. | 0,5 0,5 |
13 2,25 đ | a. Hiện nay, sự phân bố lực lượng lao động giữa thành thị và nông thôn không đồng đều, lực lượng lao động ở nông thôn cao hơn thành thị. b. 6 ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ,: - Ngành công nghệ sau thu hoạch - Ngành công nghệ kĩ thuật tự động - Ngành cơ khí - Ngành cơ khí – kĩ thuật chế tạo - Ngành cơ khí tự động và robot. - Ngành điện tử - HS dựa vào thực tế tại địa phương để trả lời câu hỏi. ( Học sinh có thể kể các ngành khác) | 0,25 đ 1 đ ( mỗi ngành 0,33đ) 0,5 |
(Lưu ý: Điểm của bài kiểm tra là tổng điểm phần trắc nghiệm + tự luận)
Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Công nghệ 9
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 9, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
Thời điểm kiểm tra: Tuần 9
- Thời gian làm bài: 45 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận).
- Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng.
+ Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm ( mỗi câu 0,5 đ)
+ Phần tự luận: 5,0 điểm
Bài | 1 | 2 | 3 |
Số tiết | 3 | 2 | 3 |
Số điểm | 3,75 | 2,5 | 3,75 |
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | Tổng điểm | ||||||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||||||||
1 | I. Nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ | 1.1. Nghề nghiệp đối với con người | 2 C1,2 | 2 | 1,0 | ||||||||||||||
1.2. Ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ | 2 C3, 4 | 1 C11 | 2 | 1 | 2,75 | ||||||||||||||
2 | II. Giáo dục kĩ thuật, công nghệ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 2.1. Hệ thống giáo dục Việt Nam | 1 C5 | 1 | 0,5 | ||||||||||||||
2.2 Lựa chọn nghề trong hệ thống giáo dục | 1 C6 | 1 | 0,5 | ||||||||||||||||
2.3. Định hướng nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ sau khi kết thúc THCS | 1 C7 | 1 C12 | 1 | 1 | 1,5 | ||||||||||||||
3 | III. Thị trường lao động kĩ thuật, công nghệ tại Việt Nam | 3.1. Thị trường lao động | 1 C9 | 1 C13a | 1 | 1/2 | 0,75 | ||||||||||||
3.2. Thị trường lao động trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ | 1 C8 | 1 C10 | 1/2 C13b | 2 | 1/2 | 3 | |||||||||||||
Số câu | 8 | 2 | 1 | 2 | 10 | 3 | |||||||||||||
Điểm số | 4 | 1 | 2 | 3 | 5 | 5 | |||||||||||||
Tổng số điểm | 4 | 3 | 3 | 5 5 | 10 |