Tiếng Anh lớp 4 Unit 9: Lesson 3 Soạn Anh 4 trang 66 Global Success (Kết nối tri thức) - Tập 1
Giải Tiếng Anh lớp 4 Kết nối tri thức với cuộc sống - Global Success giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson 3 Unit 9: Our Sports Day trang 66, 67 sách Tiếng Anh lớp 4 tập 1.
Soạn Unit 9 Lesson 3 Global Success 4 bám sát theo chương trình sách giáo khoa, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 4. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 4 theo chương trình mới. Chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Bài 1
Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)
y | February | Our sports day is in February. |
y | July | My birthday is in July. |
Our sports day is in February. (Ngày hội thể thao vào tháng hai.)
My birthday is in July. (Sinh nhật tôi vào tháng bảy.)
Bài 2
Listen and circle. (Nghe và khoanh.)
Bài 3
Let’s chant. (Hãy hát theo.)
Bài nghe:
When’s your sports day?
In January, February or May?
In January, in January.
It’s in January.
When’s your sports day?
In May, June or July?
In July, in July.
It’s in July.
Hướng dẫn dịch:
Khi nào là ngày thể thao của bạn?
Vào tháng Giêng, tháng Hai hay tháng Năm?
Vào tháng Giêng, vào tháng Giêng.
Đó là vào tháng Giêng.
Khi nào là ngày thể thao của bạn?
Vào tháng Năm, tháng Sáu hay tháng Bảy?
Vào tháng bảy, vào tháng bảy.
Đó là vào tháng Bảy.
Bài 4
Read and tick True or False. (Đọc và tích vào True hoặc False.)
Our sports day is in November. It is in the school playground. There are many pupils and teachers. We play different sports and games. The boys play badminton. The girls play football. The teachers play basketball. It is a lot of fun.
Hướng dẫn dịch:
Ngày thể thao của chúng tôi là vào tháng mười một. Đó là trong sân chơi của trường. Có rất nhiều học sinh và giáo viên. Chúng tôi chơi các môn thể thao và trò chơi khác nhau. Các chàng trai chơi cầu lông. Các cô gái chơi bóng đá. Các giáo viên chơi bóng rổ. Đó là hoạt động có nhiều niềm vui.
1. The sports day is in November. (Ngày thể thao là vào tháng 11.)
2. The sports day is in the school gym. (Ngày hội thể thao diễn ra trong phòng tập thể dục của trường.)
3. The boys play badminton. (Con trai chơi cầu lông.)
4. The girls play basketball. (Con gái chơi bóng rổ.)
Trả lời:
1. T |
2. F |
3. T |
4. F |
Bài 5
Let’s write. (Hãy viết.)
Trả lời:
Our sports day is in November. We play sports and games in the school playground. The boys play badminton. The girls play football. The teachers play basketball. We all love our sports day.
Hướng dẫn dịch:
Ngày thể thao của chúng tôi là vào tháng mười một. Chúng tôi chơi thể thao và các trò chơi trong sân trường. Các chàng trai chơi cầu lông. Các cô gái chơi bóng đá. Các giáo viên chơi bóng rổ. Tất cả chúng tôi đều yêu thích ngày thể thao của mình.
Bài 6
Project. (Dự án.)

Chọn file cần tải:
-
Tiếng Anh lớp 4 Unit 9: Lesson 3 Tải về
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
35 đề thi học kỳ 2 môn tiếng Anh lớp 5 (Có đáp án)
50.000+ -
Văn mẫu lớp 11: Phân tích tâm trạng Thúy Kiều trong đoạn trích Trao duyên
100.000+ -
Bộ đề thi học kì 2 lớp 6 năm 2023 - 2024 (Sách mới)
100.000+ -
Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc của em với một người gần gũi, thân thiết
100.000+ 13 -
Công thức tính tụ điện - Cách tính điện dung, năng lượng của tụ điện
10.000+ -
Thuyết minh về nhà thơ Xuân Diệu (Dàn ý + 3 mẫu)
10.000+ -
Văn mẫu lớp 11: Nghị luận về cuộc đời là những chuyến đi (Dàn ý + 5 mẫu)
50.000+ -
Bộ tranh tô màu Thủy thủ mặt trăng
50.000+ -
Tổng hợp tranh vẽ đề tài lễ hội đẹp nhất
100.000+ -
Chứng minh câu Đoàn kết là sức mạnh vô địch (11 mẫu)
50.000+ 1
Mới nhất trong tuần
-
Tiếng Anh 4 - Kết nối tri thức
- Starter
- Unit 1: My Friends
- Unit 2: Time and daily routines
- Unit 3: My week
- Unit 4: My birthday party
- Unit 5: Things we can do
- Review 1 & Extension activities
- Unit 6: Our School Facilities
- Unit 7: Our Timetables
- Unit 8: My Favourite Subjects
- Unit 9: Our Sports Day
- Unit 10: Our Summer Holiday
- Review 2 & Extension activities
- Unit 11: My Home
- Unit 12: Jobs
- Unit 13: Appearance
- Unit 14: Daily activities
- Unit 15: My family's weekends
- Review 3 & Extension activities
- Unit 16: Weather
- Unit 17: In the city
- Unit 18: At the shopping centre
- Unit 19: The animal world
- Unit 20: At summer camp
- Review 4 & Extension activities
-
Tiếng Anh 4 - Chân trời sáng tạo
- Starter: Welcome Back!
- Unit 1: They're Firefighters!
- Unit 2: Does he work in a police station?
- Unit 3: Would you like a bubble tea?
- Review 1
- Fluency Time 1
- Unit 4: We have English!
- Unit 5: We're having fun at the beach!
- Unit 6: Funny Monkeys!
- Review 2
- Fluency Time 2
- Unit 7: It isn't cold today!
- Unit 8: Let's buy presents!
- Unit 9: What time is it?
- Review 3
- Fluency Time 3
- Unit 10: Do they like fishing?
- Unit 11: How do we get to the hospital?
- Unit 12: A smart baby!
- Review 4
- Fluency Time 4
-
Tiếng Anh 4 - Cánh Diều
- Unit 0: Getting Started
- Unit 1: Weather and Clothes
- Unit 2: Day by day
- Project 1
- Stop and Check 1
- Unit 3: Fun at School
- Unit 4: Wonderful Jobs
- Project 2
- Stop and Check 2
- Units 1-4 Review
- Unit 5: Animal friends
- Unit 6: Amazing activities
- Project 3
- Stop and check 3
- Unit 7: Awesome animals
- Unit 8: Our feelings
- Project 4
- Stop and check 4
- Units 5-8 Review