Tiếng Anh lớp 4 Fluency Time! 1: Lesson Two Fluency Time trang 31 Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
Giải Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo - Family and Friends giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson Two Fluency Time! trang 31 sách Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo.
Soạn Lesson Two Fluency Time lớp 4 bám sát theo chương trình SGK Family and Friends 4. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 4. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 4 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Bài 1
Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Fire truck (n): xe cứu hỏa
Ladder (n): cái thang
Helmet (n): mũ bảo hiểm
Uniform (n): đồng phục
Bài 2
Listen and read. (Nghe và đọc.)
Trả lời:
Jack the firefighter
Jack Wallis is a firefighter. His uniform is brown and yellow. Jack’s helmet is yellow and red.
This is Jack’s fire truck. It’s red and white. It’s very big and fast. A ladder is on the truck. Jack go up the ladder to fight fires. Jack’s uniform keeps him safe.
Hướng dẫn dịch:
Jack - người lính cứu hỏa
Jack Wallis là một lính cứu hỏa. Đồng phục của anh ấy có màu nâu và vàng. Mũ bảo hiểm của Jack có màu vàng và đỏ.
Đây là xe cứu hỏa của Jack. Nó có màu đỏ và trắng. Nó rất lớn và nhanh. Một cái thang ở trên xe tải. Jack leo lên thang để chữa cháy. Đồng phục của Jack giúp anh ấy an toàn.
Bài 3
Read again and write. (Đọc lại và viết.)
ladder yellow fire truck helmet
1. Jack's uniform is brown and ______.
2. His ______ yellow and red.
3. The ______ is very big and fast.
4. A _______ is on the firre truck.
Trả lời:
1. Jack’s uniform is brown and yellow. (Đồng phục của Jack là màu nâu và vàng.)
2. His helmet is yellow and red. (Mũ của anh ấy màu vàng và đỏ.)
3. The fire truck is very big and fast. (Xe cứu hỏa rất to và nhanh.)
4. A ladder is on the fire truck. (Có 1 cái thang trên xe cứu hỏa.)
Bài 4
What things does a firefighter need to fight fires? Make a checklist. (Những đồ dùng của 1 người lính cứu hỏa cần để đi dập lửa. Hãy làm một bảng liệt kê.)
Trả lời:
A firefighter needs (một lính cứu hỏa cần):
- Helmet (mũ bảo hiểm)
- Uniform (đồng phục)
- Ladder (thang)
- Fire truck (xe cứu hỏa)

Chọn file cần tải:
-
Tiếng Anh lớp 4 Fluency Time! 1: Lesson Two Tải về
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Văn mẫu lớp 9: Dàn ý Phân tích Chiếc lược ngà (Sơ đồ tư duy + 8 mẫu)
50.000+ -
Văn mẫu lớp 9: Nghị luận xã hội về lòng nhân ái (Sơ đồ tư duy)
100.000+ -
Văn mẫu lớp 9: Cảm nhận về truyện ngắn Làng của Kim Lân
100.000+ 1 -
Một số dạng bài tập về thời gian lớp 3
10.000+ -
Văn mẫu lớp 12: Phân tích khung cảnh ra trận trong bài thơ Việt Bắc
100.000+ -
Nghị luận xã hội về tình bạn (2 Dàn ý + 19 Mẫu)
100.000+ 1 -
Đề ôn tập Toán học kì II lớp 1 - Đề thi Toán lớp 1
10.000+ -
Văn mẫu lớp 9: Phân tích Hình ảnh người phụ nữ Việt Nam trong văn học trung đại
10.000+ -
Tác phẩm Phong cách Hồ Chí Minh - Tác giả Lê Anh Trà
10.000+ -
Bài phát biểu cảm tưởng của Đảng viên mới
10.000+
Mới nhất trong tuần
-
Tiếng Anh 4 - Kết nối tri thức
- Starter
- Unit 1: My Friends
- Unit 2: Time and daily routines
- Unit 3: My week
- Unit 4: My birthday party
- Unit 5: Things we can do
- Review 1 & Extension activities
- Unit 6: Our School Facilities
- Unit 7: Our Timetables
- Unit 8: My Favourite Subjects
- Unit 9: Our Sports Day
- Unit 10: Our Summer Holiday
- Review 2 & Extension activities
- Unit 11: My Home
- Unit 12: Jobs
- Unit 13: Appearance
- Unit 14: Daily activities
- Unit 15: My family's weekends
- Review 3 & Extension activities
- Unit 16: Weather
- Unit 17: In the city
- Unit 18: At the shopping centre
- Unit 19: The animal world
- Unit 20: At summer camp
- Review 4 & Extension activities
-
Tiếng Anh 4 - Chân trời sáng tạo
- Starter: Welcome Back!
- Unit 1: They're Firefighters!
- Unit 2: Does he work in a police station?
- Unit 3: Would you like a bubble tea?
- Review 1
- Fluency Time 1
- Unit 4: We have English!
- Unit 5: We're having fun at the beach!
- Unit 6: Funny Monkeys!
- Review 2
- Fluency Time 2
- Unit 7: It isn't cold today!
- Unit 8: Let's buy presents!
- Unit 9: What time is it?
- Review 3
- Fluency Time 3
- Unit 10: Do they like fishing?
- Unit 11: How do we get to the hospital?
- Unit 12: A smart baby!
- Review 4
- Fluency Time 4
-
Tiếng Anh 4 - Cánh Diều
- Unit 0: Getting Started
- Unit 1: Weather and Clothes
- Unit 2: Day by day
- Project 1
- Stop and Check 1
- Unit 3: Fun at School
- Unit 4: Wonderful Jobs
- Project 2
- Stop and Check 2
- Units 1-4 Review
- Unit 5: Animal friends
- Unit 6: Amazing activities
- Project 3
- Stop and check 3
- Unit 7: Awesome animals
- Unit 8: Our feelings
- Project 4
- Stop and check 4
- Units 5-8 Review