Tiếng Anh lớp 4 Project 1 Soạn Anh 4 Explore Our World (Cánh diều)
Giải Tiếng Anh lớp 4 Cánh diều giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trong Project 1 trang 41 Explore Our World.
Soạn Tiếng Anh lớp 4 Project 1 trang 41 bám sát theo chương trình SGK Explore Our World 4. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 4. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 4 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Bài 1
Look and role – play. (Đọc và đóng vai.)
Trả lời:
A: When do you get up?
(Bạn thức dậy khi nào?)
B: I get up at 7:00. How about you?
(Tôi thức dậy lúc 7 giờ. Còn bạn?)
A: I get up at 6:30. I brush my teeth and I eat breakfast at 7:00.
(Tôi thức dậy lúc 6:30. Tôi đánh răng và ăn sáng lúc 7 giờ.)
B: What time do you watch television?
(Mấy giờ bạn xem TV?)
A: I watch television at 6:00.
(Tôi xem TV lúc 6 giờ.)
Bài 2
Ask and answer. Write. (Đặt câu hỏi và trả lời. Viết.)
1. When do you get up? (Bạn thức dậy lúc mấy giờ?)
2. What time do you eat breakfast? (Bạn ăn sáng lúc mấy giờ?)
3. What time do you go to school? (Bạn đi học lúc mấy giờ?)
4. What time do you chat with friends? (Bạn nói chuyện với bạn bè lúc mấy giờ?)
5. What time do you eat lunch/ dinner? (Bạn ăn trưa/ ăn tối lúc mấy giờ?)
6. What time do you go to bed? (Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?)
Trả lời:
Bài 3
Make a book about a day. (Làm cuốn sách về một ngày.)
Trả lời:
1. Fold: gấp giấy
2. Write the day on the cover: Viết ngày lên trang bìa
3. Write and draw on the pages: Viết và vẽ lên các trang giấy
4. Write your name: Viết tên của bạn
Bài 4
Talk about your day. (Nói về một ngày của bạn.)
I get up at 8:30. I have breakfast at 9:00. I eat lunch at 12:00. I play with Sofia at 2:00.
(Tôi thức dậy lúc 8:30. Tôi ăn sáng lúc 9:00. Tôi ăn trưa lúc 12:00. Tôi chơi cùng Sofia lúc 2:00.)
Trả lời:
I get up at 6:30.I eat breakfast at 6:40.I go to school at 7:00.I chat with friends at 10:00. I eat lunch at 12:00.I eat dinner at 7:00. I go to bed at 10:00.
(Tôi thức dậy lúc 6:30. Tôi ăn sáng lúc 6:40. Tôi đi học lúc 7:00. Tôi nói chuyện với bạn bè lúc 10:00. Tôi ăn trưa lúc 12:00. Tôi ăn tối lúc 7:00. Tôi đi ngủ lúc 10:00.)