Tiếng Anh lớp 4 Unit 2: Từ vựng Từ vựng Time And Daily Routines - Kết nối tri thức
Bài trước
Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 2 tổng hợp toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong bài Time And Daily Routines chương trình mới, qua đó giúp các em học sinh lớp 4 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.
Từ vựng Unit 2 lớp 4 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh 4 Kết nối tri thức với cuộc sống - Global Success 4 bao gồm từ mới, phân loại, phiên âm và nghĩa của từ. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân để học tốt Tiếng Anh 4.
Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Time And Daily Routines
Từ mới | Phân loại/ Phát âm | Định nghĩa |
1. at | (prep.) /ət/, /æt/ | ở |
2. fifteen | (n) /fifˈtiːn/ | số 13 |
3. forty-five | (n) /ˌfɔːti ˈfaɪv/ | số 45 |
4. thirty | (n) /ˈθɜːti/ | số 30 |
5. o’clock | (n) /əˈklɒk/ | giờ (dùng sau giờ chẵn) |
6. get up | (v) /get ˈʌp/ | thức dậy |
7. have breakfast | (v) /hæv ˈbrekfəst/ | dùng bữa sáng |
8. have lunch | (v) /hæv lʌnʧ/ | dùng bữa trưa |
9. have dinner | (v) /hæv ˈdɪnə/ | dùng bữa tối |
10. go to school | (v) /ˈgəʊ tə ˈskuːl/ | đi học |
11. go to bed | (v) /ˈgəʊ tə ˈbed/ | đi ngủ |
12. go out | (v) /gəʊ aʊt/ | đi ra ngoài |
Liên kết tải về
Tiếng Anh lớp 4 Unit 2: Từ vựng 102,1 KB Tải về
Chọn file cần tải:
Xác thực tài khoản!
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Sắp xếp theo
