Tiếng Anh lớp 4 Unit 3: Lesson Six Unit 3 trang 27 Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
Giải Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo - Family and Friends giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson Six Unit 3: Would you like a bubble tea? trang 27 sách Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo.
Soạn Unit 3: Would you like a bubble tea? - Lesson Six lớp 4 bám sát theo chương trình SGK Family and Friends 4. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 4. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 4 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Soạn Anh 4 Unit 3: Lesson Six
Listening Bài 1
Listen and write Yes or No. (Nghe và viết Yes hoặc No.)
1. bananas (n): quả chuối
2. plums (n): quả mận
3. apples (n): quả táo
4. mangoes (n): quả xoài
Speaking Bài 2
Point, ask, and answer. (Chỉ, hỏi và trả lời.)
Trả lời:
Would you like mangoes? (Bạn có thích xoài không?)
Yes, we would like five mangoes, please. (Vâng, tôi muốn 5 quả xoài.)
That’s 25 thousands dong, please. (Cái kia 25 nghìn đồng.)
Here you are. (Của bạn đây.)
Thank you! (Cảm ơn!)
Would you like bananas? (Bạn có thích chuối không?)
Yes, we would like five bananas, please. (Vâng, tôi muốn 5 quả chuối.)
That’s 25 thousand dong, please. (Cái kia 25 nghìn đồng.)
Here you are. (Của bạn đây.)
Thank you! (Cảm ơn!)
Would you like plums? (Bạn có thích mận không?)
Yes, we would like six plums, please. (Vâng, tôi muốn 6 quả mận.)
That’s 15 thousand dong, please. (Cái kia 15 nghìn đồng.)
Here you are. (Của bạn đây.)
Thank you! (Cảm ơn!)
Would you like apples? (Bạn có thích táo không?)
Yes, we would like six apples, please. (Vâng, tôi muốn 6 quả táo.)
That’s 35 thousand dong, please. (Cái kia 35 nghìn đồng.)
Here you are. (Của bạn đây.)
Thank you! (Cảm ơn!)
Speaking Bài 3
What fruit does your mom and dad like? (Bố/ mẹ bạn thích ăn loại hoa quả gì?)
Trả lời:
My mom likes apples. (Mẹ tôi thích táo.)
My dad like oranges. (Bố tôi thích cam.)
Writing Bài 4
Write a menu with 6 types of food and drink. Use the example to help you. (Viết một thực đơn thức ăn với 6 loại thức ăn và đồ uống. Sử dụng ví dụ để giúp bạn làm.)
Minh’s school canteen (Nhà ăn ở trường của Minh)
Mango juice (nước ép xoài)
Bubble tea (trà sữa)
Lemonade (nước chanh)
Chicken rice (cơm gà)
Noodles (mì)
Hot dog (xúc xích)
Trả lời:
Ha’s menu (Thực đơn của Hà)
Apple juice (nước ép táo) 10,000 dong
Bubble tea (trà sữa) 15,000 dong
Lemonade (nước chanh) 5,000 dong
Chicken rice (cơm gà) 20,000 dong
Noodles (mì) 11,000 dong

Chọn file cần tải:
-
Tiếng Anh lớp 4 Unit 3: Lesson Six Tải về
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Tổng hợp các dạng bài toán nâng cao lớp 7
10.000+ -
Nghị luận xã hội về câu chuyện Một người ăn xin (2 Dàn ý + 12 mẫu)
100.000+ -
KHTN Lớp 6 Bài 21: Thực hành quan sát sinh vật
10.000+ -
Nghị luận xã hội về gian lận trong thi cử
100.000+ -
Mẫu tờ khai đăng ký sang tên đổi chủ ô tô, xe máy
10.000+ -
Đoạn văn nghị luận về văn hóa ứng xử trong cuộc sống (Dàn ý + 16 Mẫu)
100.000+ -
Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 5 theo Thông tư 22
10.000+ -
Dẫn chứng về cách ứng xử trong cuộc sống
10.000+ -
Văn mẫu lớp 12: Đoạn văn nghị luận về vai trò của Internet trong cuộc sống
10.000+ -
Đoạn văn nghị luận về mục tiêu trong cuộc sống (Dàn ý + 20 mẫu)
100.000+
Mới nhất trong tuần
-
Tiếng Anh 4 - Kết nối tri thức
- Starter
- Unit 1: My Friends
- Unit 2: Time and daily routines
- Unit 3: My week
- Unit 4: My birthday party
- Unit 5: Things we can do
- Review 1 & Extension activities
- Unit 6: Our School Facilities
- Unit 7: Our Timetables
- Unit 8: My Favourite Subjects
- Unit 9: Our Sports Day
- Unit 10: Our Summer Holiday
- Review 2 & Extension activities
- Unit 11: My Home
- Unit 12: Jobs
- Unit 13: Appearance
- Unit 14: Daily activities
- Unit 15: My family's weekends
- Review 3 & Extension activities
- Unit 16: Weather
- Unit 17: In the city
- Unit 18: At the shopping centre
- Unit 19: The animal world
- Unit 20: At summer camp
- Review 4 & Extension activities
-
Tiếng Anh 4 - Chân trời sáng tạo
- Starter: Welcome Back!
- Unit 1: They're Firefighters!
- Unit 2: Does he work in a police station?
- Unit 3: Would you like a bubble tea?
- Review 1
- Fluency Time 1
- Unit 4: We have English!
- Unit 5: We're having fun at the beach!
- Unit 6: Funny Monkeys!
- Review 2
- Fluency Time 2
- Unit 7: It isn't cold today!
- Unit 8: Let's buy presents!
- Unit 9: What time is it?
- Review 3
- Fluency Time 3
- Unit 10: Do they like fishing?
- Unit 11: How do we get to the hospital?
- Unit 12: A smart baby!
- Review 4
- Fluency Time 4
-
Tiếng Anh 4 - Cánh Diều
- Unit 0: Getting Started
- Unit 1: Weather and Clothes
- Unit 2: Day by day
- Project 1
- Stop and Check 1
- Unit 3: Fun at School
- Unit 4: Wonderful Jobs
- Project 2
- Stop and Check 2
- Units 1-4 Review
- Unit 5: Animal friends
- Unit 6: Amazing activities
- Project 3
- Stop and check 3
- Unit 7: Awesome animals
- Unit 8: Our feelings
- Project 4
- Stop and check 4
- Units 5-8 Review