Tiếng Anh 6 Unit 8: Getting Started Soạn Anh 6 trang 16 sách Kết nối tri thức - Tập 2

Giải Tiếng Anh 6 Unit 8: Getting Started cung cấp cho các em học sinh lớp 6 những kinh nghiệm quý báu, giúp các em nhanh chóng trả lời các câu hỏi Unit 8: Sports and Games SGK Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống Tập 2 trang 16, 17.

Với lời giải chi tiết, bám sát chương trình SGK Global Success 6 - Tập 2, còn giúp học sinh nắm vững kiến thức cần thiết để học tốt tiếng Anh 6. Qua đó, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình. Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:

I. Mục tiêu bài học

1. Aims:

By the end of the lesson, sts will be able to:

- name some sports and games in English.

2. Objectives:

  • Topic: Sports and games
  • Vocabulary: karate, boxing, aerobics, skiing, cycling…
  • Grammar: Past simple tense
  • Skills: listening, speaking

II. Soạn Tiếng Anh 6 Unit 8 Sports and Games: Getting Started

Bài 1

Listen and read. (Nghe và đọc.)

Duong: Wow! This gym is big!

Mai: Yeah. The equipment is great. What sports do you do, Duong?

Duong: Well, I do karate, and I play table tennis. Yesterday I played with Duy, and I won!

Mai: Congratulations! You look fit! I'm not good at sports.

Duong: I have an idea - you can go to the karate club with me.

Mai: No, I can't do karate.

Duong: But you can learn! You'll love it.

Mai: Well... OK.

Duong: Great! I'll meet you there at 10 a.m. on Sunday.

Mai: Where's the club?

Duong: It's Superfit Club, in Pham Hung Road. You can cycle there

Mai: OK. See you then.

Bài 1

Dịch hội thoại:

Dương: Chà! Phòng tập thể hình này lớn thật!

Mai: Vâng. Các thiết bị thật tuyệt vời. Bạn chơi môn thể thao gì vậy Dương?

Dương: À, mình tập karate, và mình chơi bóng bàn. Hôm qua mình chơi với Duy, và mình đã thắng!

Mai: Chúc mừng bạn nhé! Bạn trông thật khỏe khoắn! Mình không giỏi thể thao.

Dương: Mình có một ý tưởng - bạn có thể đến câu lạc bộ karate với mình mà.

Mai: Không, tôi không thể tập karate.

Dương: Nhưng bạn có thể học! Bạn sẽ yêu nó.

Mai: Ừm ... Được thôi.

Dương: Tuyệt vời! Mình sẽ gặp bạn ở đó lúc 10 giờ sáng Chủ nhật.

Mai: Câu lạc bộ ở đâu?

Dương: Nó là câu lạc bộ Superfit, ở đường Phạm Hùng. Bạn có thể đạp xe ở đó.

Mai: Được rồi. Gặp bạn sau nhé.

Bài 2

Put a word from the conversation in each gap. (Đặt một từ từ bài hội thoại vào mỗi chỗ trống.)

1. Duong looks _________ .He often does karate.

2. Mai likes coming to the __________ . The equipment there is great.

3. Duong played _________ with Duy Yesterday, and he won.

4. Mai and Duong will meet at Superfit __________ on Sunday.

5. Mai will __________ to Superfit Club.

Trả lời:

1. fit

2. gym

3. table tennis

4. Club

5. cycle

Giải thích:

1. Thông tin: Mai: Congratulations! You look fit! …

2. Thông tin:

Duong: Wow! This gym is big!

Mai: Yeah. The equipment is great.

3. Thông tin: Duong: Well, I do karate, and I play table tennis. Yesterday I played with Duy, and I won!

4. Thông tin: Duong: It's Superfit Club, in Pham Hung Road.

5. Thông tin:

Duong: … You can cycle there

Mai: OK. See you then.

1. Duong looks fit. He often does karate.

(Dương có ngoại hình cân đối. Bạn ấy thường tập karate.)

2. Mai likes coming to the gym. The equipment there is great.

(Mai thích đến phòng tập thể hình. Các thiết bị ở đó là tuyệt vời.)

3. Duong played table tennis with Duy Yesterday, and he won.

(Hôm qua Dương chơi bóng bàn với Duy, và bạn ấy đã thắng.)

4. Mai and Duong will meet at Superfit Club on Sunday.

(Mai và Dương sẽ gặp nhau tại Superfit Club vào Chủ nhật.)

5. Mai will cycle to Superfit Club.

(Mai sẽ đạp xe đến Superfit Club.)

Bài 3

Name these sports and games, using the words from the box. (Gọi tên các môn thể thao và trò chơi, sử dụng các từ trong khung.)

chess aerobics table tennis

cycling swimming volleyball

Bài 3

Trả lời:

1. cycling

2. aerobics

3. table tennis

4. swimming

5. chess

6. volleyball

Hướng dẫn dịch:

1. đi xe đạp

2. thể dục nhịp điệu

3. bóng bàn

4. bơi lội

5. cờ vua

6. bóng chuyền

What is the difference between a sport and a game?

A sport: an activity that you do for pleasure and that needs physical exercise.

A game: an activity or a sport with rules in which people or teams compete against each other.

Hướng dẫn dịch:

Sự khác nhau giữa môn thể thao và trò chơi là gì?

Môn thể thao: Một hoạt động mà mọi người làm vì niềm vui và cần những bài tập thể chất.

Trò chơi: Một hoạt động hay là một môn thể thao có luật lệ mà mọi người hay các đội sẽ thi đấu với nhau.

Bài 4

Work in pairs. Ask your partners these questions to find out how sporty they are. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi sau để tìm ra các bạn yêu thể thao như thế nào.)

1. Can you swim?

A. Yes. B. No.

2. Do you play outdoors every day?

A. Yes. B. No.

3. Do you usually do morning exercise?

A. Yes. B. No.

4. What do you usually do at break time at school?

A. Play in the schoolyard. B. Sit in the classroom.

5. What do you think of sports and games?

A. Very good. B. Not useful.

If your answers to the questions are mostly "A", you are sporty. If they are mostly "B", do more sport and try to be more active.

Hướng dẫn dịch

1. Bạn có biết bơi không?

A. Có.

B. Không.

2. Bạn có chơi ngoài trời mỗi ngày không?

A. Có.

B. Không.

3. Bạn có thường tập thể dục buổi sáng không?

A. Có.

B. Không.

4. Bạn thường làm gì vào giờ giải lao ở trường?

A. Chơi trong sân trường.

B. Ngồi trong lớp học.

5. Bạn nghĩ gì về thể thao và trò chơi?

A. Rất tốt.

B. Không hữu ích.

Nếu câu trả lời của em hầu hết là A, em rất yêu thể thao. Nếu câu trả lời của em hầu hết là B, em nên chơi thể thao và cố gắng năng động hơn.

Trả lời:

A:Can you swim?

(Bạn có biết bơi không?)

B: Yes, I can.

(Mình có.)

A: Do you play outdoors every day?

(Bạn có chơi ngoài trời mỗi ngày không?)

B: Yes, of course.

(Dĩ nhiên rồi.)

A:Do you usually do morning exercise?

(Bạn có thường tập thể dục buổi sáng không?)

B: Yes. I do morning exercise everyday.

(Có. Mình tập thể dục buổi sáng mỗi ngày.)

A: What do you usually do at break time at school?

(Bạn thường làm gì vào giờ giải lao ở trường?)

B:I play in the schoolyard with my friends.

(Mình chơi ở sân trường với các bạn.)

A:What do you think of sports and games?

(Bạn nghĩ gì về thể thao và trò chơi?)

B: They are very good.

(Chúng rất tốt.)

Chia sẻ bởi: 👨 Hồng Linh
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Các phiên bản khác và liên quan:

Sắp xếp theo
👨
    Đóng
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm