Tiếng Anh 6 Unit 2: Từ vựng My House - Kết nối tri thức với cuộc sống Tập 1
Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 tổng hợp toàn bộ từ mới quan trọng xuất hiện trong bài Unit 2: My House, kèm theo bài tập từ vựng cho các em học sinh lớp 6 có thêm vốn từ vựng thật tốt.
Từ vựng Unit 2 My House bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống - Global Success 6, với các từ vựng, phiên âm, định nghĩa từ, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân. Vậy mời các em cùng tham khảo bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Từ vựng Unit 2 lớp 6 My House
Từ vựng Unit 2 lớp 6: My House - Global Success 6 Tập 1
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. apartment | /əˈpɑːrt.mənt/ (n) | căn hộ |
2. attic | /ˈæt̬.ɪk/ (n) | gác mái |
3. air-conditioner | /ˈeər kənˌdɪʃ·ə·nər/ (n) | máy điều hòa không khí |
4. alarm clock | /əˈlɑːm klɒk/ | đồng hồ báo thức |
5. bedroom | /ˈbed.ruːm/ /ˈbed.rʊm/ (n) | phòng ngủ |
6. bathroom | /ˈbæθ.ruːm/ /ˈbæθ.rʊm/ (n) | nhà tắm |
7. bed | /bed/ (n) | giường |
8. behind | /bɪˈhaɪnd/ (pre) | /bɪˈhaɪnd/ (pre): ở phía sau, đằng sau |
9. between | /bɪˈtwin/ (pre) | ở giữa |
10. blanket | /ˈblæŋkɪt/ | cái chăn |
11. bathroom scales | /ˈbɑːθruːm skeɪlz/ | cân sức khỏe |
12. country house | /ˌkʌn.tri ˈhaʊs/ (n) | nhà ở nông thôn |
13. cupboard | /ˈkʌb·ərd/ (n) | tủ chén |
14. chair | /tʃeər/ (n) | ghế |
15. ceiling fan | /ˈsiːlɪŋ fæn/ | quạt trần |
16. cellar | /ˈselə(r)/ | tầng hầm |
17. chimney | /ˈtʃɪmni/ | ống khói |
18. chopsticks | /ˈtʃɒpstɪks/ | đôi đũa |
19. cooker | /ˈkʊkər/ | nồi cơm điện |
20. curtain | /ˈkɜːtn/ | rèm cửa |
21. cushion | /ˈkʊʃn/ | đệm |
22. chest of drawers | /ˌtʃest əv ˈdrɔːrz/ (n) | ngăn kéo tủ |
23. crazy | /ˈkreɪ.zi/ (adj) | kì dị, lạ thường |
24. department store | /dɪˈpɑːrt.mənt ˌstɔːr/ (n) | cửa hàng bách hóa |
25. dishwasher | /ˈdɪʃˌwɑʃ·ər/ (n) | máy rửa bát (chén) đĩa |
26. dining room | /ˈdaɪnɪŋ ruːm/ | phòng ăn |
27. fridge | /frɪdʒ/ (n) | tủ lạnh |
28. furniture | /ˈfɜr nɪ tʃər/ (n) | đồ đạc trong nhà, đồ gỗ |
29. garage | /ˈɡærɑːʒ/ | nhà để xe |
30. hall | /hɑːl/ (n) | phòng lớn |
31. kitchen | /ˈkɪtʃ·ən/ (n) | nhà bếp |
32. lamp | /læmp/ | cái đèn |
33. living room | /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/ (n) | phòng khách |
34. light | /laɪt/ | ánh sáng |
35. microwave | /ˈmaɪ.kroʊ.weɪv/ (n) | lò vi sóng |
36. messy | /ˈmes.i/ (adj) | lộn xộn, bừa bộn |
37. move | /muːv/ (v) | di chuyển, chuyển nhà |
38. next to | /'nɛkst tu/ (pre) | kế bèn, ở cạnh |
39. in front of | /ɪn 'frʌnt ʌv/ (pre) | ở phía trước, đằng trước |
40. under | /ˈʌn dər/ (pre) | ở bên dưới, phía dưới |
41. table | /ˈteɪ bəl/ (n) | bàn |
42. sofa | /ˈsoʊ·fə/ (n) | ghế trường kỷ, ghế sô pha |
43. stilt house | /stɪltsˌhaʊs / (n) | nhà sàn |
44. poster | /ˈpoʊ·stər/ (n) | áp phích |
45. toilet | /ˈtɔɪ·lɪt/ (n) | nhà vệ sinh |
46. town house | /ˈtaʊn ˌhaʊs/ (n) | nhà phố |
47. villa | /ˈvɪl.ə/ (n) | biệt thự |
48. wardrobe | /ˈwɔːr.droʊb/ (n) | tủ đựng quần áo |
Bài tập từ vựng tiếng Anh 6 Unit 2: My House
Choose the correct answer.
1. My aunt is cooking in the________
A. living room B. bath C. kitchen D. hall
2. It is called the tiger room ________ there is a big tiger on the wall.
A. because B. so C. but D. like
3. My friends ________ judo after school.
A. have B. play C. do D. study
4. There is a bank ________ the supermarket.
A. next B. between C. on the left D. near
5. We live in a town house, but our grandparents live in a ________ house.
A. city B. villa C. country D. apartment
Use the words in the box to complete the below sentences.
favorite ; washing machine ; dishwasher ; interesting ;
lovely ; modern ; kitchen;
1. My mother is cooking in the __________.
2. Picture-books are very ____________.
3. She puts her dirty clothes in the ______________.
4. Apple is my ___________fruit.
5. It’s the most ____________-car.
6._______________ is a machine that washes dishes.
7. What a _____________ girl!
Give the correct form of the word given to complete the sentences.
1. I keep my socks in the bottom_______________. (DRAW)
2. I don’t attach any ___________to these rumours. (IMPORTANT)
3. Payment is _________________upon delivery of the goods. (CONDITION)
4. This story is apparently a complete ________________. (INVENT)
5. What a ____________ thing to say! (BEAUTY)
6. There’s no ___________________ in the results. (DIFFERENT).
7. Do you get many_________________? (VISIT)
8.Do you have any ideas? You’re the _______________one. (CREATE)
9. The road gradually _____________out. (WIDE)
10. This room is twice the _______________ of the kitchen. (LONG)
ĐÁP ÁN
Choose the correct answer.
1 - C; 2 - A; 3 - C; 4 - D; 5 - C;
Use the words in the box to complete the below sentences.
favorite ; washing machine ; dishwasher ; interesting ;
lovely ; modern ; kitchen;
1. My mother is cooking in the kitchen.
2. Picture-books are very interesting.
3. She puts her dirty clothes in the washing machine.
4. Apple is my favorite fruit.
5. It’s the most modern car.
6. Dishwasher is a machine that washes dishes.
7. What a lovely girl!
Give the correct form of the word given to complete the sentences.
1. I keep my socks in the bottom drawer.
2. I don’t attach any importance to these rumours.
3. Payment is conditional upon delivery of the goods.
4. This story is apparently a complete invention.
5. What a beautiful thing to say!
6. There’s no difference in the results.
7. Do you get many visitors?
8.Do you have any ideas? You’re the creative one.
9. The road gradually widens out.
Link Download chính thức:
Các phiên bản khác và liên quan:
Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Thuyết minh về Thành Cổ Loa (2 Dàn ý + 5 mẫu)
-
Bộ tranh tô màu chủ đề gia đình cho bé
-
Văn mẫu lớp 10: Phân tích tác phẩm Hiền tài là nguyên khí của quốc gia (2 Dàn ý + 10 Mẫu)
-
Những vần thơ hay - Tuyển tập những bài thơ hay
-
Văn mẫu lớp 9: Nghị luận về hiện tượng học tủ, học vẹt
-
File luyện viết chữ in hoa - Mẫu chữ hoa cho học sinh Tiểu học
-
Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 1
-
Văn mẫu lớp 7: Phân tích bài Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 5
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ lớp 7 học kì 1
Mới nhất trong tuần
-
Tiếng Anh 6 Unit 4: Getting Started
5.000+ -
Tiếng Anh 6 Unit 3: Project
10.000+ -
Tiếng Anh 6 Unit 3: Looking Back
10.000+ -
Tiếng Anh 6 Review 1: Language
10.000+ -
Tiếng Anh 6 Review 1: Skills
50.000+ 6 -
Đoạn văn Tiếng Anh về địa điểm du lịch (15 mẫu)
100.000+ -
Tiếng Anh 6 Unit 3: Communication
10.000+ -
Tiếng Anh 6 Unit 3: A Closer Look 2
50.000+ 1 -
Tiếng Anh 6 Unit 3: A Closer Look 1
10.000+ -
Tiếng Anh 6 Unit 3: Getting Started
10.000+ 6