Tiếng Anh 12 Unit 5: Từ vựng Từ vựng The world of work - Kết nối tri thức với cuộc sống
Bài trước
Từ vựng tiếng Anh lớp 12 Unit 5 tổng hợp toàn bộ từ mới quan trọng xuất hiện trong bài The world of work sách Global success, qua đó giúp các em học sinh lớp 12 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.
Từ vựng Unit 5 lớp 12: The world of work được biên soạn bám sát theo chương trình SGK bao gồm từ mới, phiên âm và nghĩa của từ. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân để học tốt Tiếng Anh 12. Vậy sau đây là nội dung chi tiết từ vựng Unit 5 lớp 12: The world of work - Global Success, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Từ vựng Unit 5 lớp 12: The world of work
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Nghĩa |
academic | a | /ˌækəˈdemɪk/ | học thuật, giỏi các môn học thuật |
administrator | n | /ədˈmɪnɪstreɪtə(r)/ | nhân viên hành chính |
align | v | /əˈlaɪn/ | tuân theo, phù hợp |
applicant | n | /ˈæplɪkənt/ | người nộp đơn xin việc |
apply | v | /əˈplaɪ/ | nộp đơn, đệ trình |
apprentice | n | /əˈprentɪs/ | thực tập sinh, người học việc |
approachable | a | /əˈprəʊtʃəbl/ | dễ gần, dễ tiếp cận |
articulate | a | /ɑːˈtɪkjuleɪt/ | hoạt ngôn, nói năng lưu loát. |
barista | n | /bəˈriːstə/ | nhân viên pha chế |
candidate | n | /ˈkændɪdət/ | ứng viên đã qua vòng sơ tuyển |
cluttered | a | /ˈklʌtəd/ | lộn xộn, trông rối mắt |
compassionate | a | /kəmˈpæʃənət/ | thông cảm, cảm thông |
colleague | a | /ˈkɒliːɡ/ | đồng nghiệp |
covering letter | a | /ˌkʌvərɪŋ ˈletə(r)/ | thư xin việc |
dealership | a | /ˈdiːləʃɪp/ | doanh nghiệp, kinh doanh |
demonstrate | v | /ˈdemənstreɪt/ | thể hiện |
Liên kết tải về
Link Download chính thức:
Tiếng Anh 12 Unit 5: Từ vựng Download
Các phiên bản khác và liên quan:
Sắp xếp theo