Tiếng Anh 12 Unit 1: Language Soạn Anh 12 Kết nối tri thức trang 9, 10, 11
Soạn Language Unit 1 lớp 12 Global success là tài liệu vô cùng hữu ích giúp các em học sinh lớp 12 có thêm nhiều gợi ý tham khảo để giải các câu hỏi trang 9, 10, 11 bài Life stories we admire được nhanh chóng và dễ dàng hơn.
Giải Tiếng Anh 12 Unit 1 Language được trình bày rõ ràng, cẩn thận, dễ hiểu nhằm giúp học sinh nhanh chóng biết cách làm bài. Đồng thời đây cũng là tư liệu hữu ích giúp giáo viên thuận tiện trong việc hướng dẫn học sinh học tập. Vậy sau đây là nội dung chi tiết Giải Language Unit 1 lớp 12 Global success, mời các bạn cùng tải tại đây.
Soạn Unit 1 Lớp 12: Language trang 9, 10, 11
Pronunciation
Diphthong /eɪ/ and /əʊ/
(Nguyên âm đôi /eɪ/ và /əʊ/)
Bài 1
Listen and repeat. Then practise saying the words.
(Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành nói các từ.)
/eɪ/ | /əʊ/ |
age /eɪdʒ/ | soldier /ˈsəʊldʒə(r)/ |
saved /seɪvd/ | wrote /rəʊt/ |
translated /trænzˈleɪtɪd/ | hero /ˈhɪərəʊ/ |
against /əˈɡenst/ | shows /ʃəʊz/ |
Bài 2
Work in pairs. Underline the words that contain the /eɪ/ and /əʊ/ sounds. Listen and check. Then practise reading the whole text aloud.
(Làm việc theo cặp. Gạch dưới những từ có chứa âm /eɪ/ và /əʊ/. Nghe và kiểm tra. Sau đó thực hành đọc to toàn bộ văn bản.)
Gợi ý đáp án
/eɪ/ | /əʊ/ |
translated /trænzˈleɪtɪd/ | sold /səʊld/ |
based /beɪst/ | also /ˈɔːlsəʊ/ |
made /meɪd/ | Don't /dəʊnt/ |
name /neɪm/ |
Vocabulary
Life stories (Câu chuyện cuộc đời)
Bài 1
Match the words/phrases (1-5) with the words/preposition (a-e) to make phrases with the meanings below.
(Nối các từ/cụm từ (1-5) với các từ/giới từ (a-e) để tạo thành các cụm từ có nghĩa dưới đây.)
Gợi ý đáp án
1. c | 2. d | 3. b | 4. e | 5. a |
Bài 2
Complete the following sentences using the correct forms of the phrases in 1.
(Hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng dạng đúng của các cụm từ ở phần 1.)
Gợi ý đáp án
1. My father attended college in Ha Noi between the age of 19 and 21.
2. Like so many people in their generation, my grandparents had a long marriage. They were together for 60 years.
3. My friend had a difficult childhood because his mother died when he was very small.
4. Thomas Edison's impressive achievements in science include the invention of the phonograph and development of the light bulb.
5. Uncle Ho was admired for his simple lifestyle.
Grammar
Past simple vs. Past continuous
(Thì quá khứ đơn & Quá khứ tiếp diễn)
Bài 1
Circle the correct answer to complete each of the sentences.
(Khoanh tròn vào đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu.)
Gợi ý đáp án
1. was watching | 2. was snowing, were blowing | 3. finished, applied | 4. started, became |
Bài 2
Work in pairs. Tell the life stories of people you know and admire. Use the past simple and past continuous.
(Làm việc theo cặp. Kể câu chuyện cuộc đời của những người bạn biết và ngưỡng mộ. Sử dụng thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn.)
Example: My grandfather joined the army when he was 24. While he was fighting in the war, my grandmother was taking care of the whole family…
(Ông nội tôi nhập ngũ khi ông 24 tuổi. Trong thời gian ông tham gia chiến tranh, bà nội tôi đã chăm sóc cả gia đình…)
Gợi ý đáp án
My aunt - Katy was a studious woman who dedicated her life to education. She grew up in a small town and lived with her grandma in childhood. Through her tireless efforts, at the age of 18, she received a scholarship to pursue her dream of becoming a teacher. While my aunt was studying at university, she was working part-time to support herself financially. She tried to balance between attending classes during the day and working at a local library in the evenings. Despite the challenges, she excelled in her studies and graduated with honors. In her thirties, she pursued a master's degree in education to enhance her skills and contribute more to the field. She is a role model that I admire very much.