Tiếng Anh 12 Unit 3: Từ vựng Từ vựng Green living - Kết nối tri thức với cuộc sống
Từ vựng tiếng Anh lớp 12 Unit 3 tổng hợp toàn bộ từ mới quan trọng xuất hiện trong bài Green living sách Global success, qua đó giúp các em học sinh lớp 12 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.
Từ vựng Unit 3 lớp 12: Green living được biên soạn bám sát theo chương trình SGK bao gồm từ mới, phiên âm và nghĩa của từ. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân để học tốt Tiếng Anh 12. Vậy sau đây là nội dung chi tiết từ vựng Unit 3 lớp 12: Green living - Global Success, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Từ vựng Unit 2 lớp 12 Green living
Từ vựng | Ý nghĩa | Từ loại | Cách phát âm |
Biodiversity | Đa dạng sinh học | (n) | /ˌbaɪ.oʊˈdɪvərsəti/ |
Ecosystem | Hệ sinh thái | (n) | /ˈiː.kəʊˌsɪs.təm/ |
Wildlife | Động vật hoang dã | (n) | /ˈwaɪld.laɪf/ |
Vegetation | Thảm thực vật | (n) | /ˌvedʒ.ɪˈteɪ.ʃən/ |
Climate change | Biến đổi khí hậu | (n phr) | /ˈklaɪ.mət ʧeɪndʒ/ |
Natural resources | Tài nguyên tự nhiên | (n phr) | /ˌnætʃ.ər.əl ˈrɪˌsɔːrsɪz/ |
Renewable resources | Tài nguyên tái tạo | (n phr) | /rɪˈnjuː.ə.bəl ˈrɪˌsɔːrsɪz/ |
Renewable energy | Năng lượng tái tạo | (n phr) | /rɪˈnjuː.ə.bəl ˈen.ə.dʒi/ |
Renewable | Có tính tái tạo | (adj) | /rɪˈnjuː.ə.bəl/ |
Environmentally-friendly | Thân thiện với môi trường | (adj) | /ɪnˌvaɪrənˈmentəli ˈfrend.li/ |
Eco-friendly | Thân thiện với môi trường | (adj) | /ˌiː.kəʊ ˈfrend.li/ |