Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức (Có đáp án) Câu hỏi trắc nghiệm Toán 8 (Học kì 1)

Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức là tài liệu cực kì hữu ích, hệ thống lại toàn bộ các dạng bài tập

Bài tập trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức File Word được biên soạn bám sát nội dung kiến thức các bài học trong SGK học kì 1. Trong bài bài tập trắc nghiệm Toán 8 đều có đáp án để các bạn thuận tiện so sánh đối chiếu kết quả. Qua đó giúp các bạn rèn luyện các thao tác tư duy, khả năng suy luận và sáng tạo. Vậy sau đây là trọn bộ trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức (Có đáp án)

Câu hỏi trắc nghiệm Toán 8

CHƯƠNG 1: ĐA THỨC

BÀI 1: ĐƠN THỨC

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT

Câu 1: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?

A. 2
B. x3y2
C. 5x + 9
D. x

Câu 2: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?

A. 2x6y7
B. 3xy
C.-3/4
D. -2

Câu 3: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức?

A. 2+x^2 y\(A. 2+x^2 y\)
B. \frac{x+y^3}{3 y}\(B. \frac{x+y^3}{3 y}\)
C. -\frac{3}{4} x^3 y+7 x\(C. -\frac{3}{4} x^3 y+7 x\)
D. -\frac{1}{5} x^4 y^5\(D. -\frac{1}{5} x^4 y^5\)

Câu 4: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào đơn thức?

A. \frac{x y^2}{2}\(A. \frac{x y^2}{2}\)
B. \frac{x+3 y}{2}\(B. \frac{x+3 y}{2}\)
C. x^2 y^2-\frac{3}{2}\(C. x^2 y^2-\frac{3}{2}\)
D. 2020 \mathrm{x}+7 \mathrm{y}^2\(D. 2020 \mathrm{x}+7 \mathrm{y}^2\)

Câu 5: Sau khi thu gọn đơn thức 2.(-3x 3 y)y 2 ta được đơn thức

A. -6x2y3
B.-6x3y3
C.-6x3y2
D. 6x3y3

Câu 6: Sau khi thu gọn đơn thức (3x 2 y).(xy 2 ) ta được đơn thức

A. 3x3y
B. 3x3y3
C. -3x3y
D. -3x3y3

Câu 7: Tìm phần biến trong đơn thức 100abx 2 yz với a,b là hằng số

A. xyz
B. 100 x 2 yz
C. x 2 yz
D. x 2

Câu 8: Tìm phần biến trong đơn thức 2mn.zt 2 với m,n là hằng số

A. 2
B. 2mn
C. zt 2
D. mn

Câu 9: Các đơn thức dưới đây có bậc lần lượt là

-10 ; \frac{1}{3} x ; 2 x^2 y ; 5 x^2 x^2\(-10 ; \frac{1}{3} x ; 2 x^2 y ; 5 x^2 x^2\)

A. 0 ; 3 ; 1 ; 4.
B. 0 ; 1 ; 3 ; 4.
C. 0 ; 1 ; 3 ; 2.
D. 0 ; 1 ; 2 ; 3.

Câu 10: Các đơn thức 4; xy; x 3 ; xy.xz 2 có bậc lần lượt là

A 0; 1; 3; 5
B.0; 2; 3; 3
C. 1; 2; 3; 5
D. 0; 2; 3; 5

Câu 11: Biểu thức nào sau đây không là đơn thức :

A. 4x3y(- 3x )
B. 2xy (- x3)
C. 1+ x
D. \mathrm{x}^2\left(-\frac{1}{3}\right) \mathrm{y}^3\(D. \mathrm{x}^2\left(-\frac{1}{3}\right) \mathrm{y}^3\)


Câu 12: Phần hệ số của đơn thức 9 \mathrm{x}^2\left(-\frac{1}{3}\right) \mathrm{y}^3 1 \mathrm{à} :\(9 \mathrm{x}^2\left(-\frac{1}{3}\right) \mathrm{y}^3 1 \mathrm{à} :\)

A. -3
B. 3
C. 27

D. \frac{1}{3}\(D. \frac{1}{3}\)

..............

Đáp án trắc nghiệm

CHƯƠNG 1: ĐA THỨC

BÀI 1: ĐƠN THỨC

1. NHẬN BIẾT

1. C

2. D

3. D

4. A

5. A

6. B

7. C

8. C

9. B

10. D

11. C

12. A

13. D

14. D

15. A

2. THÔNG HIỂU

1. C

2. D

3. D

4. A

5. A

6. B

7. C

8. C

9. B

10. D

3. VẬN DỤNG

1. C

2. D

3. D

4. A

5. A

6. B

7. C

8. C

9. B

10. D

...........

Tải file tài liệu để xem thêm Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức 

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm