Ma trận đề thi học kì 1 lớp 4 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều Ma trận đề thi môn Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Công nghệ, Tin học, LS - ĐL lớp 4 (3 mức độ)
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 4 Cánh diều năm 2024 - 2025 theo Thông tư 27 mang tới ma trận đề thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Công nghệ, Tin học, Lịch sử - Địa lí, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi học kì 1 cho học sinh của mình theo chuẩn 3 mức độ của Thông tư 27.
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 4 theo Thông tư 27 chi tiết từng nội dung, số câu, số điểm. Với 3 mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng sẽ giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 1 năm 2024 - 2025. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 4 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều
1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 4 Cánh diều
Mẫu 1
Nội dung kiểm tra |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Đoc, viết các số có nhiều chữ số; tính giá trị biểu thức; phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong, tìm số trung bình cộng |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
1 |
|
|
3 |
2 |
Số điểm |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
|
3 |
2 |
|
Đại lượng và đơn vị đại lượng: |
Số câu |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
Số điểm |
1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu đồ, Hình học |
|
|
1 |
|
|
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
1,0 |
|
|
1,0 |
|
|
|
Giải bài toán |
Số câu |
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
1 |
Số điểm |
|
|
1,0 |
|
|
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
Tổng |
Số câu |
3 |
2 |
2 |
1 |
1 |
1 |
6 |
4 |
Số điểm |
3.0 |
2.0 |
2,0 |
1,0 |
1.0 |
1,0 |
7.0 |
3.0 |
|
Tỉ lệ |
50% |
30% |
20% |
100% |
Mẫu 2
Mạch kiến thức |
Yêu cầu cần đạt |
câu |
Hình thức |
Mức |
Điểm |
|||
TN |
TL |
1 |
2 |
3 |
||||
Số và phép tính 75% |
- Đọc, viết được các số trong phạm vi 1000 000. |
1 |
0.5
|
|
0.5
|
|
|
0,5 |
- Nhận biết được giá trị của chữ số trong số |
2 |
0,5 |
|
0.5
|
|
|
0,5 |
|
- Nhận biết được dạng toán TBC và tìm được số còn lại |
3 |
0.5 |
|
|
|
0.5 |
0,5 |
|
- Thực hiện được phép cộng các số có đến 6 chữ số (có nhớ không quá 2 lượt và không liên tiếp). - Thực hiện được phép trừ các số có đến 6 chữ số (có nhớ không quá 2 lượt và không liên tiếp).
|
9 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
- Thực hiện được phép nhân với số có 2 chữ số (có nhớ không quá hai lượt và không liên tiếp). - Thực hiện được phép chia cho số có 2 chữ số (chia hết). - Thực hiện được cộng, trừ, nhân, chia nhẩm trong những trường hợp đơn giản. |
|
|
1 |
1 |
|
|
1 |
|
- Tính nhanh được giá trị của biểu thức số |
11 |
|
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán tìm hai số khi biết tổng hiệu của hai số đó |
10 |
|
|
|
|
3 |
3 |
|
HĐ thực hành và trải nghiệm 5% |
- Thực hành các hoạt động liên quan đến đo lường |
8 |
0.5 |
|
|
0.5 |
|
0,5 |
2. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 4
Mạch kiến thức, kỹ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
Điểm |
|||||||||
TN KQ |
TL |
HT khác |
TN KQ |
TL |
HT khác |
TN KQ |
TL |
HT khác |
TN KQ |
TL |
HT khác |
||||
1. Kiến thức LTVC |
Số câu |
2 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
2 |
1 |
|
2.0 |
|
Số điểm |
1.0 |
|
|
|
|
|
|
1.0 |
|
1.0 |
1.0 |
|
|||
Câu số |
7,8 |
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|||
2. Đọc |
a. Đọc thành tiếng |
Số câu |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
4.0 |
Số điểm |
|
|
4.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.0 |
|||
b. Đọc hiểu |
Số câu |
2 |
|
|
2 |
1 |
|
|
1 |
|
4 |
2 |
|
4.0 |
|
Số điểm |
1.0 |
|
|
1.0 |
1.0 |
|
|
1.0 |
|
2.0 |
2.0 |
|
|||
Câu số |
1,2 |
|
|
3,4 |
5 |
|
|
6 |
|
|
|
|
|||
3. Viết |
b. Tập làm văn |
Số câu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
1 |
10 |
Số điểm |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
10 |
|
|
10 |
|||
4. Nghe nói |
Kết hợp trong kiểm tra đọc |
|
|||||||||||||
Tổng |
Số câu |
4 |
|
1 |
2 |
2 |
|
|
3 |
1 |
6 |
3 |
2 |
20.0 |
|
Số điểm |
2.0 |
|
4.0 |
1.0 |
1.0 |
|
|
12.0 |
10 |
3.0 |
3.0 |
14.0 |
3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tin học 4
Nội dung/ Mạch kiến thức | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng điểm và tỷ lệ % | ||||
TN | TL/TH | TN | TL/TH | TN | TL/TH | Tổng | Tỷ lệ | ||
CĐA. Máy tính và em (A1 & A2) |
Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 | ||||
Số điểm | 0.5 | 0.5 | 2.0 | 3.0 | 30% | ||||
CĐB. Mạng máy tính và Internet | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||
Số điểm | 0.5 | 0.5 | 1.0 | 10% | |||||
CĐC. Tổ chức lưu trữ và Trao đổi thông tin (C1 & C2) |
Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 | ||||
Số điểm | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 1.5 | 15% | ||||
CĐE. Ứng dụng Tin học (E1) |
Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||
Số điểm | 0.5 | 4.0 | 4.5 | 45% | |||||
Tổng | Số câu | 4 | 0 | 3 | 1 | 1 | 1 | 10 | |
Số điểm | 2.0 | - | 1.5 | 4.0 | 0.5 | 2.0 | 10.0 | 100% | |
Tỷ lệ % | 20% | 0% | 15% | 40% | 5% | 20% | 100% | ||
Tỷ lệ theo mức | 20% | 55% | 25% |
Đề | Số câu | Điểm | Tỷ lệ |
Lí thuyết (15') | 8 | 4 | 30% |
Thực hành (20') | 2 | 6 | 70% |
Tổng đề lí thuyết và thực hành (35') |
10 | 10 | 100% |
4. Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 4
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 (Nhận biết) |
Mức 2 (Kết nối) |
Mức 3 (Vận dụng) |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Hoa và cây cảnh trong đời sống. - Nêu được lợi ích của hoa và cây cảnh đối với đời sống. - Nhận biết được một số loại hoa và cây cảnh phổ biến. - Có hứng thú với việc trồng, chăm sóc và bảo vệ hoa, cây cảnh. |
Số câu |
2 |
|
1 |
|
|
|
3 |
|
Câu số |
1,2 |
|
5 |
|
|
|
1,2,5 |
|
|
Số điểm |
2,0 |
|
1,0 |
|
|
|
3,0 |
|
|
Trồng hoa và cây cảnh trong chậu - Trình bày được đặc điểm của một số loại chậu trồng hoa và cây cảnh. - Nêu một số loại giá thể dùng để trồng hoa và cây cảnh trong chậu. - Tóm tắt được nội dung các bước gieo hạt, trồng cây con trong chậu. - Mô tả được các công việc chủ yếu để chăm sóc một số loại hoa và cây cảnh phổ biến. - Thực hiện được việc gieo hạt trong chậu. - Sử dụng được một số dụng cụ trồng hoa, cây cảnh đơn giản. - Trồng và chăm sóc được một số loại hoa và cây cảnh trong chậu. |
Số câu |
2 |
1 |
2 |
1 |
|
1 |
4 |
3 |
Câu số |
3,4 |
8 |
6,7 |
9 |
|
10 |
2,4,6,7 |
8,9,10 |
|
Số điểm |
2,0 |
1,0 |
2,0 |
1,0 |
|
1,0 |
4,0 |
3,0 |
|
Tổng |
Số câu |
4 |
1 |
3 |
1 |
|
1 |
7 |
3 |
Số điểm |
4,0 |
1,0 |
3,0 |
1,0 |
|
1,0 |
7.0 |
3,0 |
5. Ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học 4
Mạch nội dung | Tên bài | TPNL 1 | TPNL 2 | TPNL3 | Tổng |
Chất | Nước | Câu 1,2,3 | Câu 7, 8 | 5 | |
Không khí | |||||
Năng lượng |
Ánh sáng | Câu 9, 11, 12 | Câu 13 | 6 | |
Âm thanh | Câu 4, 5, | ||||
Nhiệt | |||||
Thực vật và động vật | Nhu cầu sống của thực vật và động vật | Câu 6 | Câu 10 | Câu 14 | 3 |
Ứng dụng thực tiễn về nhu cầu sống của thực vật và động vật trong chăm sóc cây trồng và vật nuôi | |||||
Tổng | Số câu | 6 | 6 | 2 | 14 |
Số điểm | 3,5 | 4,5 | 2 | 10 |
6. Ma trận đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 4 Cánh diều
Mạch kiến thức kỹ năng | Số câu và số điểm |
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||
1. Địa phương em |
Số câu | 1(6) | 1 | |||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | ||||||||
2. Đền Hùng và Lễ giỗ Tổ Hùng Vương |
Số câu | 1(1) | 1 (7) | 1 | 1 | |||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||||||
3. Thăng Long - Hà Nội | Số câu | 1(2) | 1 (8) | 1 | 1 | |||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||||||
4. Văn Miếu- Quốc Tử Giám | Số câu | 1(3) | 1 | |||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | ||||||||
5. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | Số câu | 1(4) | 1(10) | 1 | 1 | |||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||||||
6.Vùng đồng bằng Bắc Bộ | Số câu | 1(5) | 1(9) | 1 | 1 | |||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||||||
Tổng | Số câu | 4 | 2 | 2 | 0 | 2 | 6 | 4 | ||
Số điểm | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 0 | 2,0 | 6,0 | 4,0 | |||
- Trắc nghiệm khách quan 60%, tự luận 40%. |
||||||||||
- Mức độ 1: 40%. Mức độ 2: 40%. Mức độ 3: 20%. |
Ghi chú:
Mức độ 1: Câu 1, 2, 4, 6
Mức độ 2: Câu 3, 5, 8, 9
Mức độ 3: Câu 7, 10
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
