Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 4 sách i-Learn Smart Start Ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2023 - 2024
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 4 sách i-Learn Smart Start mang tới những dạng câu hỏi ôn tập trọng tâm trong chương trình học kì 1, giúp thầy cô giao đề cương ôn tập học kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Đồng thời, cũng giúp các em học sinh lớp 4 làm quen với các dạng bài tập, ôn thi cuối học kì 1 năm 2023 - 2024 hiệu quả. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề cương môn Tiếng Anh 4 sách Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo, English Discovery. Mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 4 sách i-Learn Smart Start
I. NỘI DUNG ÔN TẬP
Unit 1. Animals
Ngữ pháp
- Phân biệt This/That/These/Those:
+ This: dùng cho danh từ số ít, ở gần người nói
+ That: dùng cho danh từ số ít, ở xa người nói
+ These: dùng cho danh từ số nhiều, ở gần người nói
+ Those: dùng cho danh từ số nhiều, ở xa người nói
- Cấu trúc hỏi/nói có cái gì:
+ What’s this/that?
It’s a/an + danh từ số ít.
+ What are + these/those?
They’re + danh từ số nhiều.
- Miêu tả một loài động vật: S + have/has + ...
Unit 2. What I can do?
Ngữ pháp
- Nói ai đó có thể làm gì: S + can + động từ nguyên thể.
- Câu hỏi yes/no:
Can + S + động từ nguyên thể
Trả lời:
Yes, S can.
No, S can’t.
- Câu hỏi với “What”: What can + S + do?
.....
B. BÀI TẬP
Unit 1. Animals
I. Read and complete the sentences.
1. __________ is a kind of bird but it can’t fly. It can swim well.
2. __________ is a large reptile with a hard skin that lives in and near rivers.
3. __________ is large and lives in deserts.
4. __________ has black or brown and white lines on its body.
5. __________ has a long and strong tail. It moves by jumping on the ground.
6. __________ has a very long neck.
II. Choose the correct answer.
1. This _____ a hippo.
A. is
B. are
C. do
2. These _____ monkeys.
A. is
B. are
C. some
3. What are ______?
A. this
B. those
C. that
4. ______ this?
A. What’s
B. What
C. What are
5. ______ are dolphins.
A. It
B. That
C. They
III. Speaking: Talk about your favourite animal.
1. What is your favourite animals?
2. What does it look like?/What does it have?
3. What can it do?
4. Why do you like it?
Unit 2. What I can do?
I. Choose the correct answer to complete the phrases.
1. _____ the guitar
A. do
B. play
C. make
2. _____ a bike
A. go
B. play
C. ride
3. _____ gymnastics
A. do
B. play
C. make
4. ______ a car
A. play
B. ride
C. drive
5. _____ a tree
A. jump
B. climb
C. hop
II. Rearrange the given words to make correct sentences.
1. your/do/What/brother/can/?
2. you/Can/volleyball/play/?
3. sister/a/can’t/My/bike/ride/.
4. but/I/ I/can’t/dance/can hop/.
III. Writing: Write about what you can your family can cook.
....
C. ĐÁP ÁN
Unit 1. Animals
I. Read and complete the sentences.
1. penguin | 2. crocodile | 3. camel |
4. zebra | 5. kangaroo | 6. giraffe |
II. Choose the correct answer.
1. A | 2. B | 3. B | 4. A | 5. C |
III. Speaking: Talk about your favourite animal.
Suggested answers:
1. My favourite animal is cat.
2. May cat has brown fur covering her body, a long tail and green eyes.
3. It can jump.
4. Because it’s cute.
Unit 2. What I can do?
I. Choose the correct answer to complete the phrases.
1. B | 2. C | 3. A | 4. C | 5. B |
II. Rearrange the given words to make correct sentences.
1. What can your brother do?
2. Can you play volleyball?
3. My sister can’t ride a bike.
4. I can hop but I can’t dance.
Hoặc: I can’t dance but I can hop.
III. Writing: Write about what you can your family can cook.
Suggested answer:
Hi, I’m Mai Anh. I’m from Vietnam. My father can make salad. My mother can make pasta. I love it. I can make lemondade. My family likes cooking.
....
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 4 sách i-Learn Smart Start