Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 4 sách Chân trời sáng tạo Ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 - Family and Friends năm 2024 - 2025
Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 4 sách Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025 mang tới các câu hỏi ôn tập học kì 1, giúp thầy cô tham khảo để giao đề cương ôn thi học kì 1 cho học sinh của mình.
Đề cương ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh 4 Family and Friends hệ thống lại những câu hỏi lý thuyết trọng tâm, cùng các dạng bài tập, giúp các em ôn thi học kì 1 năm 2024 - 2025 hiệu quả. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề cương môn Tiếng Anh 4 sách Kết nối tri thức, Cánh diều, English Discovery. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 - Family and Friends
A. NỘI DUNG ÔN TẬP
Starter: Welcome back!
- Nói về ngoại hình của ai đó:
S + have/has + tính từ + danh từ.
- Hỏi ai đó ở đâu:
Where’s + chủ ngữ số ít?
- Giới thiệu thành viên trong gia đình:
This/that + is + sở hữu cách + danh từ.
- Nói về màu sắc yêu thích:
Tính từ sở hữu + color + is + màu sắc.
Unit 1. They're firefighters!
- Cấu trúc nói ai đó làm nghề gì với chủ ngữ số nhiều:
We/They + are + danh từ số nhiều.
- Nói về công việc của ai đó
They/We/ Danh từ số nhiều + help + cụm danh từ.
They/We/ Danh từ số nhiều + động từ nguyên thể.
Unit 2. Does she work in a police station?
Nói về việc ai đó làm việc/không làm việc ở địa điểm nào với chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít:
- Câu khẳng định:
He/She/Danh từ số ít/1 tên riêng duy nhất + works + in + a + địa điểm.
- Câu phủ định:
He/She/Danh từ số ít/1 tên riêng duy nhất + doesn’t work + in + a + địa điểm.
- Câu hỏi yes/no:
Does + he/she/Danh từ số ít/1 tên riêng duy nhất + work + in + a + địa điểm?
Trả lời:
Yes, he/she/Danh từ số ít/1 tên riêng duy nhất + does.
hoặc
No, he/she/Danh từ số ít/1 tên riêng duy nhất + doesn’t.
....
B. BÀI TẬP
Starter: Welcome back!
I. Listen and check (√).
Name | Favorite day(s) of the week | ||||
Monday | Tuesday | Wednesday | Thursday | Friday | |
1. Duy | |||||
2. Ha | |||||
3. Hoang | |||||
4. Thu |
II. Choose the correct answer.
1. My _______ color is red.
A. curly
B. favorite
C. short
2. She _________ long hair.
A. have
B. having
C. has
3. I ________ blue eyes.
A. have
B. having
C. has
4. This is _______ brother>
A. Jane
B. Janes’
C. Jane’s
5. This is my grandma. _______ has curly hair.
A. She
B. He
C. They
III. Writing: Write a paragraph (20-30 words) about your friend.
You can answer questions below:
1. What’s his/her name?
2. How old is he/she?
3. What does he/she look like (face, eyes, hair...)?
4. What’s his/her favorite toy/color/food...?
IV. Speaking: Talk about you
1. What’s your name?
2. How old are you?
3. What’s your favorite day in a week?
4. What’s your favorite color?
5. What’s your favorite animal?
Unit 1: They're firefighters!
I. Read and fill in the blank with a suitable job. The first letter is given.
1. This person teaches students at school. It’s a t_______.
2. This person grows food. It’s a f_______.
3. This person helps sick people. It’s a d_______.
4. This person fights fires. It’s a f________.
5. This person flies planes. It’s a p_______.
II. Writing: Choose one of your family members. Write 20-30 words about his/her job.
You can answer questions below:
1. Who is he/she?
2. How old is he/she?
2. What’s his/her job?
3. What does he/she do?
III. Speaking: Talk about your family and their jobs
1. How many people are there in your family.
2. What does your father/mother/sister/brother/grandma/grandpa... do?
.....
C. ĐÁP ÁN
Starter: Welcome back!
I. Listen and check (√).
Name | Favorite day(s) of the week | ||||
Monday | Tuesday | Wednesday | Thursday | Friday | |
1. Duy | √ | ||||
2. Ha | √ | ||||
3. Hoang | √ | √ | |||
4. Thu | √ | √ |
II. Choose the correct answer.
1. B | 2. C | 3. A | 4. C | 5. A |
III. Writing: Write a paragraph (20-30 words) about your friend.
Suggested answer:
My friend’s name is Tu Anh. Tu Anh is 9 years old. She is pretty with short hair and round eyes. Her favorite toy is her doll. Tu Anh also likes blue and pasta.
IV. Speaking: Talk about you
Suggested answers:
1. My name is Nhu.
2. I’m 9 years olds.
3. My favorite day is Friday.
4. My favorite color is green.
5. My favorite animal is cats. They’re cute.
Unit 1: They're firefighters!
I. Read and fill in the blank with a suitable job. The first letter is given.
1. teacher | 2. farmer | 3. doctor | 4. firefighter | 5. pilot |
II. Writing: Choose one of your family members. Write 20-30 words about his/her job.
Suggested answer:
My mom is 36 years old. She is a doctor. She is busy during weekdays. She goes to work at 6:30 every morning from Monday to Friday. She helps sick people and take care of them.
III. Speaking: Talk about your family and their jobs
Suggested answers:
1. There are 4 people in my family.
2. My father is a pilot.
My mom is a doctor.
My brother and I are students.
....
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề cương!