Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 4 sách Cánh diều Ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 - Explore Our World năm 2023 - 2024
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 4 sách Cánh diều mang tới những dạng câu hỏi ôn tập trọng tâm trong chương trình học kì 1, giúp thầy cô giao đề cương ôn tập học kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Đồng thời, cũng giúp các em học sinh lớp 4 làm quen với các dạng bài tập, ôn thi cuối học kì 1 năm 2023 - 2024 hiệu quả. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề cương học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt, Lịch sử - Địa lí, Công nghệ, Khoa học 4 Cánh diều. Vậy mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 - Explore Our World
A. NỘI DUNG ÔN TẬP
Unit 0. Getting started
Cấu trúc
- Giới thiệu ai đó: This/that is ....
- Miêu tả ngoại hình ai đó:
S + to be + tính từ.
S + have/has + tính từ + danh từ.
- Hỏi số lượng danh từ đếm được:
+ How many + danh từ số nhiều + do you have?
Trả lời: I have ....
+ Are there + số đếm + danh từ số nhiều...?
Trả lời: Yes, there are.
No, there aren’t.
Unit 1. Weather and clothes
Cấu trúc
- Hỏi về thời tiết: What’s the weather like?
Trả lời: It’s + tính từ.
- Mời, rủ ai đó cùng làm gì: Let’s + động từ nguyên thể.
- Sở hữu cách: tên riêng/danh từ số ít + ’s
- Phân biệt This/That/These/Those:
+ This: dùng cho danh từ số ít, ở gần người nói
+ That: dùng cho danh từ số ít, ở xa người nói
+ These: dùng cho danh từ số nhiều, ở gần người nói
+ Those: dùng cho danh từ số nhiều, ở xa người nói
- Câu hỏi về việc vật gì đó có thuộc quyền sở hữu của ai không:
To be + this/that/these/those + sở hữu cách + danh từ?
- Nói vật gì là của ai: S + to be + sở hữu cách + danh từ.
Trả lời: Yes, S + to be.
No, S + to be + not.
....
B. BÀI TẬP
Unit 0. Getting started
Read and complete. Use the given words.
sports hall canteen library playground computer room
1. I have lunch at ________.
2. I play sports at ________.
3. I read books at _______.
4. I learn IT at ________.
5. I play with my friends at ________.
Unit 1. Weather and clothes
I. Choose the correct answers.
1. It’s _______ outside. Let’s fly a kite.
A. rainy
B. snowy
C. windy
2. _________ your brother’s jeans?
A. Is this
B. Are these
C. Are this
3. Is this ______ coat?
A. Fred’s
B. Fred
C. Freds’
4. You should _______ your raincoat because it’s rainy.
A. take off
B. put on
C. get up
5. _______ the weather like?
A. What
B. What’s
C. What does
6. They’re his mother’s ________.
A. umbrella
B. coat
C. sandals
7. You can take off your coat. It’s _______.
A. hot
B. cold
C. snowy
II. Writing: Write about the weather in your place.
....
C. ĐÁP ÁN
Unit 0. Getting started
Read and complete. Use the given words.
1. canteen | 2. sports hall | 3. library | 4. conputer room | 5. playground |
Unit 1. Weather and clothes
I. Choose the correct answers.
1. C | 2. B | 3. A | 4. B |
5. B | 6. C | 7. A |
II. Writing: Write about the weather in your place.
Suggestd answer:
Today it’s very cold in my place. It’s cold but it’s still sunny. People wear coats, scarves and gloves. Today I’m wearing a thick coat, a sweater and jeans. I’m also wearing a scarf and sneakers.
....
>> Tải file để tham khảo toàn bộ Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 4 sách Cánh diều