Đề cương ôn thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 năm 2023 - 2024 (Sách mới) Ôn tập học kì I lớp 4 môn Tiếng Anh sách Global Success, English Discovery

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2023 - 2024 sách English Discovery, Kết nối tri thức với cuộc sống, giúp thầy cô tham khảo để giao đề cương ôn thi học kì 1 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình.

Với đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 4, còn giúp các em học sinh luyện tập, nắm chắc kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4, để ôn thi học kì 1 năm 2023 - 2024 hiệu quả. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi học kì 1 năm 2023 - 2024:

Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 4 - Global Success năm 2023 - 2024

Exercise 1: Look and write.

cabinet

shelf

rug

bed

pillow

blanket

Tiếng Anh 4 - Global Success

Exercise 2: Look and write.

Tiếng Anh 4 - Global Success

Exercise 3: Circle the correct answer.

Tiếng Anh 4 - Global Success

Exercise 4: Make questions for these answer.

a) There is a bed in the bedroom.

How many beds are there in the bedroom?

b) There are two pillows on the bed.

………………………………………………………………………………………..

c) There is a lamp on the cabinet.

………………………………………………………………………………………..

d) There are four books in the school bag.

………………………………………………………………………………………..

e) There is a cabinet in the living room.

………………………………………………………………………………………..

f) There are two rugs on the floor.

………………………………………………………………………………………..

g) There is a blanket on the bed.

………………………………………………………………………………………..

Exercise 5: Put the words in the correct order.

a) These – tables – new – are

…………………………………………………………………….

b) big – poster – a – That – is

…………………………………………………………………….

c) Those – pictures – are – nice

…………………………………………………………………….

d) There – a table – the room – is - in

…………………………………………………………………….

e) What – those – are ?

…………………………………………………………………….

f) These – books – are – old

…………………………………………………………………….

Exercise 6: Look at the pictures and write.

sandwich

milkshake

salad

chicken

noodles

pizza

Tiếng Anh 4 - Global Success

Exercise 7: Look at the pictures and write: What do they have?

Tiếng Anh 4 - Global Success

a) Lucy has a pizza.

b) ………………………………………………………….

c) ………………………………………………………….

d) ………………………………………………………….

e) ………………………………………………………….

Exercise 8: Put the words in the correct order

a) Does – have – she – a banana ? …………………………………………………

b) an apple – Do – you – have ? ………………………………………………….

c) She – a milkshake – has ………………………………………………..

d) chicken – Mary – has ………………………………………………….

e) pizza – He – has - a ………………………………………………….

f) have – don’t – I – noodles ……………………………………………………

g) salad – He – have – doesn’t …………………………………………………..

h) a milkshake – Does – she – have ? ……………………………………………….

i) My sister – chicken – has ………………………………………………….

Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 4 sách English Discovery

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TIẾNG ANH - LỚP 4
Năm học 2023 - 2024

I. NỘI DUNG KIỂM TRA

1. Đề bao gồm bốn kĩ năng: Nghe; Nói; Đọc; Viết

2. Nội dung: trắc nghiệm và tự luận

3. Thời gian làm bài: 35 phút

4. Hình thức kiểm tra: Kiểm tra tập trung theo lớp

5. Thời gian ôn tập: Tuần 15

6. Thời gian thi: Tuần 16

II. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM: Các từ vựng và cấu trúc đã học

UNIT STARTER: BACK TO SCHOOL

1. Từ vựng:

- good morning, good afternoon, good evening

- hold up your drawing, tidy up, put up your hand, put down your hand, take out your pencil, put away your pencil

- numbers: 11 – 20

- numbers: 21 - 100

2. Cấu trúc câu:

- How are you today? I’m very well.

- What can you see? I can see thirteen pencils.

- Twelve plus fifteen is twenty-seven

3. Phát âm:

/l/; /m/; /n/: look; mum; number

UNIT 1: TIME FOR SCHOOL

1. Từ vựng:

TIME

SCHOOL THINGS

MONTH

SEASONS

seven o’clock

colouring

pencil compass

January

February March

Spring

Summer Autumn

seven

fifteen

notebook

marker

April

May

Winter

seven thirty seven

forty-five

dictionary whiteboard

June

July August

seven fifty

September October November

December

2. Cấu trúc câu:

- What time is it? – It’s 7.30.

- What is your favourite school thing? – I love the marker. I like writing.

- When is your birthday? – My birthday is in June.

* What time is it? – It’s (time). (dùng để hỏi và trả lời về thời gian)

* What is your favourite school thing? – I love the (thing). I like (doing something). (dùng để hỏi và trả lời về đồ vật trong lớp và hoạt động mình yêu thích)

* When is your birthday? – My birthday is in (month). (dùng để hỏi và trả lời về tháng sinh nhật của mình)

2. Phát âm:

/uː/: school

/ʊ/: notebook

....

....

>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 4!

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Các phiên bản khác và liên quan:

2 Bình luận
Sắp xếp theo
👨
  • Ngân Nguyễn
    Ngân Nguyễn

    không có đáp án ạ


    Thích Phản hồi 20:45 21/12
    • lan9 nguyen
      lan9 nguyen

      Không có lời giải ạ

      Thích Phản hồi 01/01/23
      Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm