Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2023 - 2024 8 Đề kiểm tra cuối kì 2 Tin học 12 (Có ma trận, đáp án)
Đề thi học kì 2 Tin học 12 năm 2023 - 2024 tổng hợp 8 đề có đáp án chi tiết kèm theo. TOP 8 đề kiểm tra cuối kì 2 Tin học 12 được biên soạn nhằm giúp học sinh ôn lại kiến thức và rèn kĩ năng giải bài tập để các em đạt kết quả cao hơn trong kì thi kiểm tra học kì 2 sắp tới.
Với 8 đề kiểm tra học kì 2 Tin học lớp 12 được biên soạn đầy đủ, nội dung sát với chương trình sách giáo khoa hiện hành tập 2. Đây cũng là tài liệu vô cùng hữu ích giúp giáo viên ra đề ôn luyện cho các bạn học sinh. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm một số đề thi như: đề thi học kì 2 Địa lí 12, đề thi học kì 2 Toán 12, đề thi học kì 2 tiếng Anh 12, đề thi học kì 2 môn Lịch sử 12.
Bộ đề thi học kì 2 Tin học 12 năm 2023 - 2024
1 Đề thi học kì 2 Tin học 12 - Đề 1
1. 1 Đề kiểm tra học kì 2 Tin 12
Câu 1: Mỗi cơ sở dữ liệu Access được lưu trên đĩa dưới dạng
a. Các thành phần (Table, Query, Form, Report, Macro, Module) được lưu thành các tập tin
riêng
b. Thành phần Table được lưu thành tập tin . DBF, còn các thành phần khác được lưu chung
vào một tập tin . MDB
c. Thành phần Module lưu thành tập tin. PRG, các thành phần còn lại lưu chung vào tập tin. MDB
d. Tất cả các thành phần được lưu chung vào tập tin duy nhất có phần mở rộng . MDB
Câu 2: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu được dùng trong Access là
a. Cơ sở dữ liệu phân tán
b. Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng
c. Cơ sở dữ liệu quan hệ
d. Cơ sở dữ liệu tập trung
Câu 3: Trong một Table trong cùng một cột có thể nhập tối đa bao nhiêu loại dữ liệu?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Câu 4: Một khóa chính phải
a. Có giá trị duy nhất (khô
b. Không được rỗng
c. Xác định duy nhất một mẫu tin
d. Có giá trị duy nhất (không trùng nhau); không được rỗng; xác định duy nhất một mẫu tin
Câu 5: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
a. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện
tử.
b. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
c. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh. . . của một chủ
thể nào đó.
d. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên thiết bị nhớ
để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
Câu 6: Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì:
a. Access không cho phép lưu bảng
b. Access không cho phép nhập dữ liệu
c. Dữ liệu của bảng có thể có hai hàng giống nhau
d. Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng
Câu 7: Khi tạo ra các bảng trong cơ sở dữ liệu Access thì ta nên thực hiện theo trình tự sau
a. Tạo liên kết, tạo khóa chính, nhập liệu
b. Tạo khóa chính, tạo liên kết, nhập liệu
c. Tạo khóa chính, nhập liệu, tạo liên kết
d. Nhập liệu, tạo khóa chính, liên kết
Câu 8: Một trường khóa (nhưng không phải là khóa chính) được thiết kế là bắt buộc phải điền dữ liệu, không được để trống. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Có thể yêu cầu như vậy, nếu điều đó là cần thiết
B. Không thể được, chỉ có trường khóa chính mới bắt buộc điền dữ liệu
C. Về nguyên tắc thì không sai, nhưng hệ QTCSDL quan hệ không có công cụ để kiểm soát điều đó
D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Hai nhóm cùng được giao thiết kế một CSDL và làm việc độc lập với nhau. Điều khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Các bộ thuộc tính khóa sẽ giống nhau ngoại trừ tên gọi
B. Các bộ thuộc tính khóa có thể khác nhau, nhưng các khóa chính giống nhau (nếu không tính cách đặt tên)
C. Có thể có bộ khóa khác nhau và khóa chính khác nhau
D. Cả A. B. đều sai
Câu 10: Hai bảng trong một CSDL quan hệ được liên kết với nhau bởi các khóa. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Các khóa liên kết phải là khóa chính của mỗi bảng
B. Trong các khóa liên kết phải có ít nhất một khóa là khóa chính ở một bảng nào đó
C. Trong các khóa liên kết có thể không có khóa chính nào tham gia
D. Tất cả đều đúng
Câu 11: Hãy chọn phương án đúng. Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua:
A. Địa chỉ của các bảng
B. Thuộc tính khóa
C. Tên trường
D. Thuộc tính của các trường được chọn (không nhất thiết phải là khóa)
Câu 12: Hãy cho biết loại cập nhật cấu trúc nào dưới đây luôn có thể thực hiện được với một bảng:
A. Thêm một vài trường mới
B. Xóa một vài trường không phải là trường khóa chính
C. Thay đổi tên của một trường không phải là trường khóa
D. Tất cả đều được
Câu 13: Ta thiết lập mối quan hệ giữa các bảng là để
a. Sao chép thông tin giữa các bảng
b. Loại bỏ thông tin trùng nhau giữa 2 bảng
c. Di chuyển thông tin giữa các bảng
d. Truy nhập đúng dữ liệu giữa các bảng có quan hệ với nhau
Câu 14: Hãy chọn phương án trả lời đúng. Có các câu trả lời sau cho câu hỏi : “Tại sao phải khai báo kích thước cho mỗi trường?” :
A. Để giúp hệ thống kiểm tra tính đúng đắn khi nhập dữ liệu
B. Để hệ thống dự trữ vùng nhớ phục vụ ghi dữ liệu
C. Để có thể tính kích thước của bản ghi (bộ dữ liệu) và xác định vị trí các trường trong bản ghi
D. Tất cả đều đúng
Câu 15: Khi muốn thiết lập quan hệ (Relationship) giữa hai bảng thì mỗi bảng phải
a. Có ít nhất một mẫu tin
b. Có ít nhất ba trường
c. Có chung ít nhất một trường
d. Có chung ít nhất hai trường
Câu 16: Dữ liệu của một trường có kiểu là AutoNumber
a. Luôn luôn tăng
b. Luôn luôn giảm
c. Access sẽ tự động tăng tuần tự hoặc ngẫu nhiên khi một mẫu tin mới được tạo
d. Tùy ý người sử dụng
Câu 17: Các kiểu dữ liệu trong Access
a. Double, Single, Float
b. Byte, Integer, String
c. Currency, Char
d. Các câu trên đều đúng
Câu 18: Biết trường NGAY có kiểu Date/Time, muốn chọn giá trị mặc định cho ngày hiện hành của máy tính và chỉ nhận giá trị trong năm 2009 (dạng DD/MM/YY) thì ta chọn cặp thuộc tính nào để thoả tính chất trên trong các câu sau
a. Default Value: Date() và Validation Rule: Year([NGAY])=09
b. Default Value: Today() và Validation Rule: Year([NGAY])=09
c. Default Value: Date() và Validation Rule: >= #01/01/2009# and <= #31/12/2009#
d. Required: Date() và Validation Rule: >= #01/01/2009# and <= #31/12/2009#
Câu 19: Khẳng định nào sau đây sai
a. Tên trường (Field) có tối đa 64 ký tự
b. Trong một Table có thể có 2 trường trùng nhau
c. Tên trường có thể có ký tự và chữ số
d. Tên trường có thể có ký tự
Câu 20: . Kiểu dữ liệu nào mà Access chấp nhận trong khi thiết kế một Table
a. Text
b. Number
c. Date/Time
d. Cả 3 câu đều đúng
Câu 21: Hãy chọn câu trả lời đúng. Có các câu trả lời dưới đây cho câu hỏi : “Sau khi thực hiện một vài phép truy vấn, CSDL sẽ như thế nào?”
a. CSDL vẫn giữ nguyên, không thay đổi
b. Thông tin rút ra được sau khi truy vấn không còn được lưu trong CSDL
c. CSDL chỉ còn chứa các thông tin tìm được sau khi truy vấn
d. Tất cả đều đúng
Câu 22: Hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép:
a. Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác
b. Xem nội dung các bản ghi
c. Xem một số trường của mỗi bản ghi
d. Tất cả đều đúng
Câu 23: Hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Về sự khác nhau cơ bản của công cụ kết xuất báo cáo và công cụ biểu mẫu, có các ý kiến sau:
a. Với công cụ biểu mẫu ta không thể thay đổi khuôn dạng thể hiện, với công cụ tạo báo cáo ta có khai báo quy cách đưa thông tin ra tùy ý theo nhu cầu
b. Công cụ biểu mẫu chỉ cho phép hiển thị nội dung dữ liệu lưu trữ trong các bản ghi, công cụ kết xuất báo cáo cho phép khai báo đưa ra các thông tin dẫn xuất từ thông tin lưu trữ
c. Công cụ biểu mẫu không cho phép in, công cụ tạo báo cáo – cho phép in kết quả
d. Câu A. B. đúng, câu C. sai
Câu 24: Công việc nào dưới đây Access thực hiện một cách tự động?
a. Loại bỏ một số trong trường văn bản
b. Loại bỏ một bảng nếu bảng đó không liên quan đến các bảng khác
c. Loại bỏ một bản ghi có giá trị khóa trùng lặp
d. Loại bỏ một trường nếu trong bảng tồn tại 2 trường có dữ liệu giống nhau
Câu 25: Giả sử một bảng có 2 trường SOBH (số bảo hiểm) và HOTEN (họ tên) thì chọn trường SOBH làm khóa chính hơn vì
a. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải kiểu số
b. Trường SOBH là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải là duy nhất
c. Trường SOBH là trường ngắn hơn
d Trường SOBH đứng trước trường HOTEN
Câu 26: Em hãy cho biết ý kiến nào là đúng . Trong giờ ôn tập về hệ CSDL, các bạn trong lớp thảo luận rất hăng hái. Đề cập đến vai trò của máy khách trong hệ CSDL khách-chủ, có rất nhiều bạn phát biểu:
a. Có thể được dùng để lưu trữ một phần CSDL
b. Có nhiệm vụ kiểm tra quyền được truy cập vào CSDL
c. Không được phép cài đặt thêm bất kì một CSDL cá nhân nào
d. Tất cả đều sai
Câu 27: Em hãy cho biết ý kiến nào là đúng . Trong giờ ôn tập về hệ CSDL, các bạn trong lớp thảo luận rất hăng hái. Đề cập đến vai trò của máy khách trong hệ CSDL khách-chủ, có rất nhiều bạn phát biểu:
a. Có nhiệm vụ kiểm tra quyền được truy cập vào CSDL
b. Có quyền xin được cấp phát tài nguyên
c. Không được phép quản lí các giao diện khi thực hiện các chương trình ứng dụng khai thác 1 CSDL
d. Không được phép cài đặt thêm bất kì một CSDL cá nhân nào
Câu 28: Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về ưu điểm của hệ CSDL khách-chủ?
a. Khả năng truy cập rộng rãi đến các CSDL
b. Nâng cao khả năng thực hiện
c. Phát triển và sử dụng các hệ CSDL khách-chủ khá đơn giản, dễ dàng
d. Chi phí cho phần cứng có thể giảm
Câu 29: Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về ưu điểm của hệ CSDL khách-chủ?
a. Phát triển và sử dụng các hệ CSDL khách-chủ khá đơn giản, dễ dàng
b. Chi phí cho truyền thông giảm
c. Nâng cao khả năng đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu
d. Bổ sung thêm máy khách là dễ dàng
Câu 30: Câu nào đúng trong các câu sau?
a. Hệ CSDL tập trung có tính an toàn không cao
b. Hệ CSDL tập trung không cần phải có cơ chế kiểm tra và giải quyết tình trạng xung đột
c. Hệ CSDL tập trung có hiệu quả về mặt kinh tế
d. Tất cả đều đúng
Câu 31: Câu nào đúng trong các câu sau?
a. Hệ CSDL tập trung có tính an toàn không cao
b. Hệ CSDL tập trung không cần phải có cơ chế kiểm tra và giải quyết tình trạng xung đột
c. Hệ CSDL tập trung giải quyết mọi việc trên máy tính trung tâm
d. Tất cả đều đúng
Câu 32: Trong các chức năng dưới đây, chức năng nào không phải của thành phần cấp tài nguyên trong hệ CSDL khách-chủ?
a. Thành phần quản trị CSDL trên máy chủ tiếp nhận và xử lí các yêu cầu về CSDL, sau đó gửi kết quả về lại cho máy khách
b. Các xử lí ở máy chủ bao gồm cả việc kiểm tra quyền truy cập dữ liệu, đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu, bảo trì hệ thống, thực hiện truy vấn và cập nhật.
c. Cung cấp các dịch vụ điều phối cập nhật đồng thời và khôi phục dữ liệu
d. Quản lí các giao diện khi thực hiện các chương trình ứng dụng CSDL
Câu 33: Trong các câu dưới đây, câu nào không phải là chức năng của phần mềm quản trị CSDL trên máy khách của hệ CSDL khách-chủ?
a. Tiếp nhận yêu cầu của người dùng
b. Xử lí yêu cầu của người dùng rồi gửi thông báo đến máy chủ yêu cầu tài nguyên
c. Cung cấp các dịch vụ điều phối cập nhật đồng thời và khôi phục dữ liệu
d. Chờ nhận trả lời từ máy chủ và định dạng dữ liệu đưa ra cho người dùng
Câu 34: Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về hệ CSDL phân tán?
a. Dữ liệu được định nghĩa và quản trị một cách tập trung tại một CSDL quy nhất đặt tại một vị
trí
b. Cho phép người dùng truy cập không chỉ dữ liệu đặt tại chỗ mà cả những dữ liệu để ở xa
c. Người dùng truy cập vào CSDL phân tán thông qua chương trình ứng dụng
d. Hệ CSDL phân tán làm tăng hiệu quả truy cập dữ liệu
Câu 35: Những hạn chế sau đây, hạn chế nào không phải của các hệ CSDL phân tán?
A. Việc thiết kế CSDL phức tạp hơn, chi phí cao hơn
B. Đảm bảo an ninh khó hơn
C. Dữ liệu có tính tin cậy không cao
D. Đảm bảo tính nhất quán khó hơn
Câu 36: Câu nào trong các câu dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?
A. Ngăn chặn các truy cập không được phép
B. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng
C. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn
D. Khống chế số người sử dụng CSDL
Câu 37: Để hệ quản trị CSDL nhận dạng được người dùng nhằm cung cấp đúng các quyền mà họ có thể làm, hiện nay dùng phổ biến nhất là
A. mật khẩu
B. chữ kí điện tử
C. dấu vân tay
D. nhận dạng giọng nói
Câu 38: Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải:
A. Thường xuyên sao chép dữ liệu
B. Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ
C. Thường xuyên nâng cấp phần cứng
D. Thường xuyên nâng cấp phần mềm
Câu 39: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
A. Bảng phân quyền truy cập cũng là dữ liệu của CSDL
B. Dựa trên bảng phân quyền để trao quyền truy cập khác nhau để khai thác dữ liệu cho các đối tượng người dùng khác nhau
C. Mọi người đều có thể truy cập, bổ sung và thay đổi bảng phân quyền
D. Bảng phân quyền không giới thiệu công khai cho mọi người biết
Câu 40: Hãy chọn phương án ghép sai. Mã hóa thông tin nhằm mục đích:
A. giảm khả năng rò rỉ thông tin trên đường truyền
B. giảm dung lượng lưu trữ thông tin
C. tăng cường tính bảo mật khi lưu trữ
D. để đọc thông tin được nhanh và thuận tiện hơn
1. 2 Đáp án đề thi học kì 2 Tin học 12
Câu | Nội dung | Điểm |
Câu 1. 0. 25 điểm | ||
Hỏi | Mỗi cơ sở dữ liệu Access được lưu trên đĩa dưới dạng a. Các thành phần (Table, Query, Form, Report, Macro, Module) được lưu thành các tập tin riêng b. Thành phần Table được lưu thành tập tin . DBF, còn các thành phần khác được lưu chung vào một tập tin . MDB c. Thành phần Module lưu thành tập tin . PRG, các thành phần còn lại lưu chung vào tập tin . MDB d. Tất cả các thành phần được lưu chung vào tập tin duy nhất có phần mở rộng . MDB | |
Trả lời | Đáp án D | |
Câu 2. 0. 25 điểm | ||
Hỏi | Hệ quản trị cơ sở dữ liệu được dùng trong Access là a. Cơ sở dữ liệu phân tán b. Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng c. Cơ sở dữ liệu quan hệ d. Cơ sở dữ liệu tập trung | |
Trả lời | Đáp án C | |
Câu 3. 0. 25 điểm | ||
Hỏi | Trong một Table trong cùng một cột có thể nhập tối đa bao nhiêu loại dữ liệu? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 | |
Trả lời | Đáp án A | |
Câu 4. 0. 25 điểm | ||
Hỏi | Một khóa chính phải a. Có giá trị duy nhất (không trùng nhau) b. Không được rỗng c. Xác định duy nhất một mẫu tin d. Có giá trị duy nhất (không trùng nhau); không được rỗng; xác định duy nhất một mẫu tin | |
Trả lời | Đáp án D | |
Câu 5. 0. 25 điểm | ||
Hỏi | a. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử. b. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. c. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh. . . của một chủ thể nào đó. d. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người | |
Trả lời | Đáp án D | 0. 3 |
Câu 6. 0. 25 điểm | ||
Hỏi | Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì: a. Access không cho phép lưu bảng b. Access không cho phép nhập dữ liệu c. Dữ liệu của bảng có thể có hai hàng giống nhau d. Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng | |
Trả lời | Đáp án D | 0. 3 |
Câu 7. 0. 25 điểm | ||
Hỏi | Khi tạo ra các bảng trong cơ sở dữ liệu Access thì ta nên thực hiện theo trình tự sau a. Tạo liên kết, tạo khóa chính, nhập liệu b. Tạo khóa chính, tạo liên kết, nhập liệu c. Tạo khóa chính, nhập liệu, tạo liên kết d. Nhập liệu, tạo khóa chính, liên kết | |
Trả lời | Đáp án B | 0. 3 |
Câu 8. 0. 25 điểm | ||
Hỏi | Một trường khóa (nhưng không phải là khóa chính) được thiết kế là bắt buộc phải điền dữ liệu, không được để trống. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Có thể yêu cầu như vậy, nếu điều đó là cần thiết B. Không thể được, chỉ có trường khóa chính mới bắt buộc điền dữ liệu C. Về nguyên tắc thì không sai, nhưng hệ QTCSDL quan hệ không có công cụ để kiểm soát điều đó D. Tất cả đều đúng | |
Trả lời | Đáp án A | |
Câu 9. 0. 25 điểm | ||
Hỏi | Hai nhóm cùng được giao thiết kế một CSDL và làm việc độc lập với nhau. Điều khẳng định nào sau đây là sai ? A. Các bộ thuộc tính khóa sẽ giống nhau ngoại trừ tên gọi B. Các bộ thuộc tính khóa có thể khác nhau, nhưng các khóa chính giống nhau (nếu không tính cách đặt tên) C. Có thể có bộ khóa khác nhau và khóa chính khác nhau D. Cả A. B. đều sai | |
Trả lời | Đáp án D | |
Câu 10. 0. 25 điểm | ||
Hỏi | Hai bảng trong một CSDL quan hệ được liên kết với nhau bởi các khóa. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Các khóa liên kết phải là khóa chính của mỗi bảng B. Trong các khóa liên kết phải có ít nhất một khóa là khóa chính ở một bảng nào đó C. Trong các khóa liên kết có thể không có khóa chính nào tham gia D. Tất cả đều đúng | |
Trả lời | Đáp án B | |
Câu 11. 0. 25 điểm | ||
Hỏi | Hãy chọn phương án đúng. Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua: A. Địa chỉ của các bảng B. Thuộc tính khóa C. Tên trường D. Thuộc tính của các trường được chọn (không nhất thiết phải là khóa) | |
Trả lời | Đáp án B | |
Câu 12. 0. 25 điểm | ||
Hỏi | Hãy cho biết loại cập nhật cấu trúc nào dưới đây luôn có thể thực hiện được với một bảng: A. Thêm một vài trường mới B. Xóa một vài trường không phải là trường khóa chính C. Thay đổi tên của một trường không phải là trường khóa D. Tất cả đều được | |
Trả lời | Đáp án D | |
Câu 13. 0. 25 điểm | ||
Hỏi | Ta thiết lập mối quan hệ giữa các bảng là để a. Sao chép thông tin giữa các bảng b. Loại bỏ thông tin trùng nhau giữa 2 bảng c. Di chuyển thông tin giữa các bảng d. Truy nhập đúng dữ liệu giữa các bảng có quan hệ với nhau | |
Trả lời | Đáp án D | |
Câu 14. 0. 25 điểm | ||
Hỏi | Hãy chọn phương án trả lời đúng. Có các câu trả lời sau cho câu hỏi : “Tại sao phải khai báo kích thước cho mỗi trường?” : A. Để giúp hệ thống kiểm tra tính đúng đắn khi nhập dữ liệu B. Để hệ thống dự trữ vùng nhớ phục vụ ghi dữ liệu C. Để có thể tính kích thước của bản ghi (bộ dữ liệu) và xác định vị trí các trường trong bản ghi D. Tất cả đều đúng | |
Trả lời | Đáp án D | |
Câu 15. 0. 25 điểm | ||
Hỏi | Khi muốn thiết lập quan hệ (Relationship) giữa hai bảng thì mỗi bảng phải a. Có ít nhất một mẫu tin b. Có ít nhất ba trường c. Có chung ít nhất một trường d. Có chung ít nhất hai trường | |
Trả lời | Đáp án C | |
Câu 16. 0. 25 điểm | ||
Hỏi | Dữ liệu của một trường có kiểu là AutoNumber a. Luôn luôn tăng b. Luôn luôn giảm c. Access sẽ tự động tăng tuần tự hoặc ngẫu nhiên khi một mẫu tin mới được tạo d. Tùy ý người sử dụng | |
Trả lời | Đáp án C | |
Câu 17. 0. 25 điểm | ||
Hỏi | Các kiểu dữ liệu trong Access a. Double, Single, Float b. Byte, Integer, String c. Currency, Char d. Các câu trên đều đúng | |
Trả lời | Đáp án D | |
Câu 18. 0. 25 điểm | ||
Hỏi | Biết trường NGAY có kiểu Date/Time, muốn chọn giá trị mặc định cho ngày hiện hành của máy tính và chỉ nhận giá trị trong năm 2009 (dạng DD/MM/YY) thì ta chọn cặp thuộc tính nào để thoả tính chất trên trong các câu sau a. Default Value: Date() và Validation Rule: Year([NGAY])=09 b. Default Value: Today() và Validation Rule: Year([NGAY])=09 c. Default Value: Date() và Validation Rule: >= #01/01/2009# and <= #31/12/2009# d. Required: Date() và Validation Rule: >= #01/01/2009# and <= #31/12/2009# | |
Trả lời | Đáp án C | |
Câu 19. 0. 25 điểm | ||
Hỏi | Khẳng định nào sau đây sai a. Tên trường (Field) có tối đa 64 ký tự b. Trong một Table có thể có 2 trường trùng nhau c. Tên trường có thể có ký tự và chữ số d. Tên trường có thể có ký tự | |
Trả lời | Đáp án B | |
Câu 20. 0. 25 điểm | ||
Hỏi | Kiểu dữ liệu nào mà Access chấp nhận trong khi thiết kế một Table a. Text b. Number c. Date/Time d. Cả 3 câu đều đúng | |
Trả lời | Đáp án D | |
Câu 21. 0. 25 điểm | ||
Hỏi | Hãy chọn câu trả lời đúng. Có các câu trả lời dưới đây cho câu hỏi : “Sau khi thực hiện một vài phép truy vấn, CSDL sẽ như thế nào?” a. CSDL vẫn giữ nguyên, không thay đổi b. Thông tin rút ra được sau khi truy vấn không còn được lưu trong CSDL c. CSDL chỉ còn chứa các thông tin tìm được sau khi truy vấn d. Tất cả đều đúng | |
Trả lời | Đáp án A | |
Câu 22. 0. 25 điểm | ||
Hỏi | Hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép: a. Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác b. Xem nội dung các bản ghi c. Xem một số trường của mỗi bản ghi d. Tất cả đều đúng | |
Trả lời | Đáp án D | |
Câu 23. 0. 25 điểm | ||
Hỏi | Hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Về sự khác nhau cơ bản của công cụ kết xuất báo cáo và công cụ biểu mẫu, có các ý kiến sau: a. Với công cụ biểu mẫu ta không thể thay đổi khuôn dạng thể hiện, với công cụ tạo báo cáo ta có khai báo quy cách đưa thông tin ra tùy ý theo nhu cầu b. Công cụ biểu mẫu chỉ cho phép hiển thị nội dung dữ liệu lưu trữ trong các bản ghi, công cụ kết xuất báo cáo cho phép khai báo đưa ra các thông tin dẫn xuất từ thông tin lưu trữ c. Công cụ biểu mẫu không cho phép in, công cụ tạo báo cáo – cho phép in kết quả d. Câu A. B. đúng, câu C. sai | |
Trả lời | Đáp án D | |
Câu 24. 0. 25 điểm | ||
Hỏi | Công việc nào dưới đây Access thực hiện một cách tự động? a. Loại bỏ một số trong trường văn bản b. Loại bỏ một bảng nếu bảng đó không liên quan đến các bảng khác c. Loại bỏ một bản ghi có giá trị khóa trùng lặp d. Loại bỏ một trường nếu trong bảng tồn tại 2 trường có dữ liệu giống nhau | |
Trả lời | Đáp án C | |
Câu 25. 0. 25 điểm | ||
Hỏi | Giả sử một bảng có 2 trường SOBH (số bảo hiểm) và HOTEN (họ tên) thì chọn trường SOBH làm khóa chính hơn vì a. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải kiểu số b. Trường SOBH là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải là duy nhất c. Trường SOBH là trường ngắn hơn d Trường SOBH đứng trước trường HOTEN | |
Trả lời | Đáp án B | |
Câu 26. 0. 25 điểm | ||
Hỏi | Em hãy cho biết ý kiến nào là đúng . Trong giờ ôn tập về hệ CSDL, các bạn trong lớp thảo luận rất hăng hái. Đề cập đến vai trò của máy khách trong hệ CSDL khách-chủ, có rất nhiều bạn phát biểu: a. Có thể được dùng để lưu trữ một phần CSDL b. Có nhiệm vụ kiểm tra quyền được truy cập vào CSDL c. Không được phép cài đặt thêm bất kì một CSDL cá nhân nào d. Tất cả đều sai | |
Trả lời | Đáp án D | |
Câu 27. 0. 25 điểm | ||
Hỏi | Em hãy cho biết ý kiến nào là đúng . Trong giờ ôn tập về hệ CSDL, các bạn trong lớp thảo luận rất hăng hái. Đề cập đến vai trò của máy khách trong hệ CSDL khách-chủ, có rất nhiều bạn phát biểu: a. Có nhiệm vụ kiểm tra quyền được truy cập vào CSDL b. Có quyền xin được cấp phát tài nguyên c. Không được phép quản lí các giao diện khi thực hiện các chương trình ứng dụng khai thác 1 CSDL d. Không được phép cài đặt thêm bất kì một CSDL cá nhân nào | |
Trả lời | Đáp án B | |
Câu 28. 0. 25 điểm | ||
Hỏi | Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về ưu điểm của hệ CSDL khách-chủ? a. Khả năng truy cập rộng rãi đến các CSDL b. Nâng cao khả năng thực hiện c. Phát triển và sử dụng các hệ CSDL khách-chủ khá đơn giản, dễ dàng d. Chi phí cho phần cứng có thể giảm | |
Trả lời | Đáp án C | |
Câu 29. 0. 25 điểm | ||
Hỏi | Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về ưu điểm của hệ CSDL khách-chủ? a. Phát triển và sử dụng các hệ CSDL khách-chủ khá đơn giản, dễ dàng b. Chi phí cho truyền thông giảm c. Nâng cao khả năng đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu d. Bổ sung thêm máy khách là dễ dàng | |
Trả lời | Đáp án A | |
Câu 30. 0. 25 điểm | ||
Hỏi | Câu nào đúng trong các câu sau? a. Hệ CSDL tập trung có tính an toàn không cao b. Hệ CSDL tập trung không cần phải có cơ chế kiểm tra và giải quyết tình trạng xung đột c. Hệ CSDL tập trung có hiệu quả về mặt kinh tế d. Tất cả đều đúng | |
Trả lời | Đáp án C | |
Câu 31. 0. 25 điểm | ||
Hỏi | Câu nào đúng trong các câu sau? a. Hệ CSDL tập trung có tính an toàn không cao b. Hệ CSDL tập trung không cần phải có cơ chế kiểm tra và giải quyết tình trạng xung đột c. Hệ CSDL tập trung giải quyết mọi việc trên máy tính trung tâm d. Tất cả đều đúng | |
Trả lời | Đáp án C | |
Câu 32. 0. 25 điểm | ||
Hỏi | Trong các chức năng dưới đây, chức năng nào không phải của thành phần cấp tài nguyên trong hệ CSDL khách-chủ? a. Thành phần quản trị CSDL trên máy chủ tiếp nhận và xử lí các yêu cầu về CSDL, sau đó gửi kết quả về lại cho máy khách b. Các xử lí ở máy chủ bao gồm cả việc kiểm tra quyền truy cập dữ liệu, đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu, bảo trì hệ thống, thực hiện truy vấn và cập nhật. c. Cung cấp các dịch vụ điều phối cập nhật đồng thời và khôi phục dữ liệu d. Quản lí các giao diện khi thực hiện các chương trình ứng dụng CSDL | |
Trả lời | Đáp án D | |
Câu 33. 0. 25 điểm | ||
Hỏi | Trong các câu dưới đây, câu nào không phải là chức năng của phần mềm quản trị CSDL trên máy khách của hệ CSDL khách-chủ? a. Tiếp nhận yêu cầu của người dùng b. Xử lí yêu cầu của người dùng rồi gửi thông báo đến máy chủ yêu cầu tài nguyên c. Cung cấp các dịch vụ điều phối cập nhật đồng thời và khôi phục dữ liệu d. Chờ nhận trả lời từ máy chủ và định dạng dữ liệu đưa ra cho người dùng | |
Trả lời | Đáp án C | |
Câu 34. 0. 25 điểm | ||
Hỏi | Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về hệ CSDL phân tán? a. Dữ liệu được định nghĩa và quản trị một cách tập trung tại một CSDL quy nhất đặt tại một vị trí b. Cho phép người dùng truy cập không chỉ dữ liệu đặt tại chỗ mà cả những dữ liệu để ở xa c. Người dùng truy cập vào CSDL phân tán thông qua chương trình ứng dụng d. Hệ CSDL phân tán làm tăng hiệu quả truy cập dữ liệu | |
Trả lời | Đáp án A | |
Câu 35. 0. 25 điểm | ||
Hỏi | Những hạn chế sau đây, hạn chế nào không phải của các hệ CSDL phân tán? A. Việc thiết kế CSDL phức tạp hơn, chi phí cao hơn B. Đảm bảo an ninh khó hơn C. Dữ liệu có tính tin cậy không cao D. Đảm bảo tính nhất quán khó hơn | |
Trả lời | Đáp án C | |
Câu 36. 0. 25 điểm | ||
Hỏi | Câu nào trong các câu dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL? A. Ngăn chặn các truy cập không được phép B. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng C. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn D. Khống chế số người sử dụng CSDL | |
Trả lời | Đáp án D | |
Câu 37. 0. 25 điểm | ||
Hỏi | Để hệ quản trị CSDL nhận dạng được người dùng nhằm cung cấp đúng các quyền mà họ có thể làm, hiện nay dùng phổ biến nhất là A. mật khẩu B. chữ kí điện tử C. dấu vân tay D. nhận dạng giọng nói | |
Trả lời | Đáp án B | |
Câu 38. 0. 25 điểm | ||
Hỏi | Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải: A. Thường xuyên sao chép dữ liệu B. Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ C. Thường xuyên nâng cấp phần cứng D. Thường xuyên nâng cấp phần mềm | |
Trả lời | Đáp án B | |
Câu 39. 0. 25 điểm | ||
Hỏi | Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ? A. Bảng phân quyền truy cập cũng là dữ liệu của CSDL B. Dựa trên bảng phân quyền để trao quyền truy cập khác nhau để khai thác dữ liệu cho các đối tượng người dùng khác nhau C. Mọi người đều có thể truy cập, bổ sung và thay đổi bảng phân quyền D. Bảng phân quyền không giới thiệu công khai cho mọi người biết | |
Trả lời | Đáp án C | |
Câu 40. 0. 25 điểm | ||
Hỏi | Hãy chọn phương án ghép sai. Mã hóa thông tin nhằm mục đích: A. giảm khả năng rò rỉ thông tin trên đường truyền B. giảm dung lượng lưu trữ thông tin C. tăng cường tính bảo mật khi lưu trữ D. để đọc thông tin được nhanh và thuận tiện hơn | |
Trả lời | Đáp án D |
2. Đề thi học kì 2 Tin học 12 - Đề 2
2. 1 Đề thi học kì 2 Tin học 12
Câu 1: Thế nào là cơ sở dữ liệu quan hệ?
A. Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ
B. Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ và khai thác CSDL quan hệ
C. Cơ sở dữ liệu dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ
D. Cơ sở dữ liệu dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ
Câu 2: Các bước chính để tạo lập CSDL quan hệ là:
A. Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Lưu cấu trúc bảng; Tạo liên kết bảng; cập nhật và khai thác CSDL
B. Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng
C. Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng; Tạo liên kết bảng
D. Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng; Tạo liên kết bảng.
Câu 3: Một mô hình dữ liệu là một tập các khái niệm mô tả các yếu tố:
A. Cấu trúc dữ liệu, các thao tác, các phép toán trên dữ liệu
B. Các mối quan hệ của dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của một CSDL
C. Cấu trúc dữ liệu, các thao tác, các phép toán trên dữ liệu và các ràng buộc dữ liệu
D. Các phép toán trên dữ liệu và các ràng buộc dữ liệu
Câu 4 : Trong csdl quan hệ, quan hệ là khái niệm dùng để chỉ:
A. Bảng.
B. Biểu mẩu.
C. Mẫu hỏi.
D. Báo cáo.
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về khoá của bảng:
A. Tập các thuộc tính phân biệt các cá thể trong bảng.
B. Một thuộc tính dùng để phân biệt các cá thể trong bảng.
C. Tập các thuộc tính vừa đủ phân biệt các cá thể trong bảng.
D. Mỗi bảng chỉ có một khoá.
Câu 6 : Khẳng định nào là sai khi nói về khoá chính trong bảng:
A. Trong một bảng chỉ có một trường làm khoá chính.
B. Khi nhập dữ liệu cho bảng, dữ liệu tại các cột khoá chính không được để trống.
C. Dữ liệu tại các cột khoá chính không được trùng.
D. Nếu ta quên chỉ định khoá chính thì Hệ QTCSDL sẽ tự chỉ định khoá chính cho bảng.
Câu 7: Khi cần xem dữ liệu từ một CSDL theo một khuôn mẫu định sẵn, cần sử dụng đối tượng nào?
A. Bảng.
B. Biểu mẫu.
C. Mẫu hỏi.
D. Báo cáo
Câu 8: Phát biểu nào về hệ quản trị CSDL quan hệ là đúng?
A. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ.
B. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ.
C. Phần mềm Microsoft Access
D. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu.
Câu 9: Hãy nêu các bước để khai báo cấu trúc bảng
A. Đặt tên các trường, chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường và khai báo cấu trúc bảng
B. Đặt tên các trường, khai báo thuộc tính trường và khai báo cấu trúc bảng
C. Đặt tên các trường, chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường, khai báo thuộc tính trường và khai báo cấu trúc bảng
D. Đặt tên các trường, chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường và khai báo thuộc tính trường.
Câu 10 : Truy vấn cơ sở dữ liệu là gì?
A. Là một đối tượng có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ
B. Là một dạng bộ lọc;
C. Là một dạng bộ lọc;có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ
D. Là yêu cầu máy thực hiện lệnh gì đó.
Câu 11 : Trong quá trình khai thác CSDL, nhu cầu cập nhật dữ liệu xuất hiện khi nào ?
A. Khi cần chỉnh sửa dữ liệu
B. Khi cần Xóa bản ghi.
C. Khi cần thêm bản ghi.
D. Khi cần thêm mới, chỉnh sửa, xóa các bản ghi.
Câu 12: Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, việc nào sau đây không nhất thiết phải thực hiện khi tạo một trường:
A. Đặt tên các trường.
B. Chọn kiểu dữ liệu
C. Mô tả nội dung trường.
D. Đặt thuộc tính cho trường.
Câu 13: Trong các mô hình dữ liệu được mô tả sau đây, mô hình nào là mô hình dữ liệu quan hệ?
A. Các dữ liệu và thao tác trên dữ liệu được gói trong một cấu trúc chung.
B. Một bản ghi bất kì có thể được kết nối với một số bất kì các bản ghi khác.
C. Các bản ghi được sắp xếp theo cấu trúc từ trên xuống theo dạng cây.
D. Dữ liệu được biểu diễn dưới dạng các bảng gồm các bản ghi. Mỗi bản ghi gồm một bộ các thuộc tính là một hàng của bảng. Giữa các bảng có liên kết.
Câu 14: Các loại kiến trúc của hệ cơ sở dữ liệu là:
A. Kiến trúc tập trung và kiến trúc phân tán.
B. Kiến trúc cá nhân, kiến trúc khách chủ và kiến trúc trung tâm.
C. Kiến trúc có yêu cầu dữ liệu từ nơi khác và kiến trúc không yêu cầu dữ liệu từ nơi khác.
D. Kiến trúc khách chủ và kiến trúc trung tâm.
Câu 15: Khẳng định sau đây là sai khi nói về hệ cơ sở dữ liệu khách chủ:
A. Hệ CSDL khách chủ là hệ CSDL thuộc kiến trúc tập trung.
B. Hệ CSDL khách chủ gồm 2 thành phần: thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cung cấp tài nguyên.
C. Mọi người dùng có toàn quyền đối với dữ liệu trên máy chủ.
D. Hai thành phần yêu cầu và cấp phát tài nguyên có thể đặt trên các máy tính khác nhau.
Câu 16: Khẳng định nào sau đây là sai đối với hệ CSDL trung tâm
A. Thành phần yêu cầu tài nguyên và cung cấp tài nguyên nằm trên các máy tính khác nhau.
B. CSDL đặt tại máy tính trung tâm
C. Hệ CSDL trung tâm thường rất lớn đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
D. Hai thành phần yêu cầu tài nguyên và cấp phát tài nguyên đều nằm ở máy tính trung tâm.
Câu 17: Các giải pháp cho việc bảo mật CSDL gồm có:
A. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, lưu biên bản.
B. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức.
C. Nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản.
D. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản.
Câu 18: Người có chức năng phân quyền truy cập là:
A. Người dùng.
B. Người viết chương trình ứng dụng.
C. Người quản trị CSDL.
D. Lãnh đạo cơ quan.
Câu 19: Trong một trường THPT có xây dựng một CSDL quản lý điểm Học Sinh. Người Quản trị CSDL có phân quyền truy cập cho các đối tượng truy cập vào CSDL. Theo em cách phân quyền nào dưới đây hợp lý:
A. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung; BGH: Xem, sửa, xoá.
B. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xóa; BGH: Xem, Bổ sung.
C. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem.
D. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem, Bổ sung, sửa, xoá.
Câu 20: Các yếu tố tham gia trong việc bảo mật hệ thống như mật khẩu, mã hoá thông tin cần phải:
A. Không được thay đổi để đảm bảo tính nhất quán.
B. Chỉ nên thay đổi nếu người dùng có yêu cầu.
C. Phải thường xuyên thay đổi để tằng cường tính bảo mật.
D. Chỉ nên thay đổi một lần sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thống lần đầu tiên.
Câu 21: Để nhận dạng người dùng khi đăng nhập vào CSDL, ngoài mật khẩu người ta còn dùng các cách nhận dạng nào sau đây:
A. Hình ảnh.
B. Âm thanh.
C. Chứng minh nhân dân.
D. Giọng nói, dấu vân tay, võng mạc, chữ ký điện tử.
Câu 22: Trong Hệ thống siêu thị CO. OP MART, khách hàng là thành viên của một siêu thị có thể sử dụng thẻ thành viên trong toàn bộ các siêu thị thuộc hệ thống CO. OP MART. Hệ cơ sở dữ liệu quản lý thông tin khách hàng trong hệ thống CO. OP MART thuộc loại:
A. Cá nhân.
B. Trung Tâm.
C. Khách chủ
D. Phân tán.
Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không phải là hạn chế của Hệ cơ sở dữ liệu phân tán:
A. Cơ sở dữ liệu đặt phân tán ở nhiều nơi.
B. Hệ thống phức tạp.
C. Chi phí cao hơn.
D. Việc đảm bảo an ninh khó khăn hơn.
Câu 24: Hệ cơ sở dữ liệu tập trung gồm có:
A. Hệ cơ sở dữ liệu cá nhân.
B. Hệ cơ sở dữ liệu tập thể.
C. Hệ cơ sở dữ liệu trung tâm
D. Hệ cơ sở dữ liệu cá nhân, trung tâm và khách chủ.
Câu 25: Đặc trưng chung của hệ cơ sở dữ liệu tập trung là:
A. Rất nhiều người sử dụng.
B. Chỉ có một người sử dụng.
C. Dữ liệu được đặt tập trung ở một nơi.
D. Dữ liệu được đặt ở các máy trạm.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hệ CSDL cá nhân không có cơ chế bảo mật
B. Hệ CSDL cá nhân được lưu trữ trên một máy.
C. Trong hệ CSDl cá nhân, người dùng cũng là người tạo các báo cáo.
D. Trong hệ CSDL cá nhân, người dùng cũng là người quản trị CSDL.
Câu 27 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hệ CSDL trung tâm?
A. CSDL được cài đặt trên máy tính trung tâm.
B. Nhiều người dùng từ xa có thể truy cập vào CSDL.
C. Các hệ CSDL trung tâm thường rất lớn và có nhiều người dùng.
D. Khi truy cập dữ liệu phải yêu cầu dữ liệu từ nhiều nơi
Câu 28 : Bảng phân quyền cho phép.
A. Phân các quyền truy cập đối với người dùng.
B. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL.
C. Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống.
D. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống.
Câu 29 : Nhận dạng người dùng là chức năng của:
A. Người quản trị.
B. Cơ sở dữ liệu.
C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
D. Người đứng đầu tổ chức.
Câu 30: Trong mô hình khách-chủ dữ liệu được lưu trữ trên:
A. Máy chủ.
B. Cả máy chủ và máy khách.
C. Các phương tiện truyền thông.
D. Các thiết bị đầu cuối.
Câu 31: Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về hệ CSDL phân tán?
A. Dữ liệu được định nghĩa và quản trị một cách tập trung tại một CSDL duy nhất đặt tại một vị trí.
B. Cho phép người dùng truy cập không chỉ dữ liệu đặt tại chỗ mà cả những dữ liệu để ở xa.
C. Người dùng truy cập vào CSDL phân tán thông qua chương trình ứng dụng.
D. Hệ CSDL phân tán làm tăng hiệu quả truy cập dữ liệu.
Câu 32 : Trong bảng phân quyền, các quyền truy cập dữ liệu gồm có:
A. Đọc dữ liệu.
B. Thêm dữ liệu.
C. Chỉnh sửa và xóa dữ liệu.
D. Đọc, thêm, sửa và xóa dữ liệu.
Câu 33: Mỗi trạm trong hệ CSDL phân tán chứa:
A. Toàn bộ CSDL.
B. Một phần của CSDL.
C. Một phần của CSDL và bản sao CSDL của các trạm khác.
D. Các tham số để lấy dữ liệu từ CSDL.
Câu 34: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là chức năng của biên bản hệ thống?
A. Lưu lại số lần truy cập vào hệ thống.
B. Lưu lại thông tin của người truy cập vào hệ thống.
C. Lưu lại các yêu cầu tra cứu hệ thống.
D. Nhận diện người dùng để cung cấp dữ liệu mà họ được phân quyền truy cập.
Câu 35: Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về bảo mật thông tin?
A. Các thông tin quan trọng và nhạy cảm nên lưu trữ dưới dạng mã hoá.
B. Mã hoá thông tin để giảm khả năng rò rỉ thông tin.
C. Nén dữ liệu cũng góp phần tăng cường tính bảo mật của dữ liệu.
D. Các thông tin sẽ được an toàn tuyệt đối sau khi đã được mã hoá.
Câu 36: Các phát biểu sau đây nói về CSDL phân tán, hãy chọn phát biểu đúng nhất:
A. Dữ liệu được lưu trữ tại một trạm trên mạng.
B. Các trạm trên mạng phải có cùng một hệ QTCSDL.
C. Người dùng phải truy cập dữ liệu tập trung tại một trạm.
D. Dữ liệu được đặt ở các trạm khác nhau.
Câu 37: Để quản lí thông tin về bạn bè và người thân của mình, một học sinh đã xây dựng CSDL để thuận lợi cho việc sắp xếp và tìm kiếm thông tin. CSDL của học sinh thuộc loại:
A. Trung tâm.
B. Khách - chủ.
C. Phân tán.
D. Cá nhân.
Câu 38: Hệ cơ sở dữ liệu trên trang zing. com. vn thuộc loại hệ cơ sở dữ liệu:
A. Cá nhân.
B. Trung tâm
C. Khách chủ
D. Phân tán
Câu 39: Để nâng cao hiệu quả bảo mật của hệ thống bảo vệ, ta phải:
A. Ngăn chặn Virus cho hệ thống.
B. Nhận dạng người dùng bằng mã hoá.
C. Bảo vệ bằng lưu biên bản hệ thống.
D. Thường xuyên thay đổi tham số bảo vệ.
Câu 40: Thông thường, người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp:
A. Hình ảnh.
B. Chữ ký.
C. Họ tên người dùng.
D. Tên tài khoản và mật khẩu.
2. 2 Đáp án đề thi học kì 2 Tin học 12
Câu hỏi | Chọn | Câu hỏi | Chọn | Câu hỏi | Chọn | Câu hỏi | Chọn |
1 | A | 11 | D | 21 | D | 31 | A |
2 | C | 12 | C | 22 | D | 32 | D |
3 | C | 13 | D | 23 | A | 33 | C |
4 | A | 14 | A | 24 | D | 34 | D |
5 | C | 15 | C | 25 | C | 35 | D |
6 | A | 16 | A | 26 | A | 36 | D |
7 | D | 17 | D | 27 | D | 37 | D |
8 | B | 18 | C | 28 | A | 38 | B |
9 | D | 19 | C | 29 | C | 39 | D |
10 | C | 20 | C | 30 | A | 40 | D |
. . . . . . . . . .
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 2 Tin học 12