Tiếng Anh lớp 5 Unit 1: Từ vựng Từ vựng School - i-Learn Smart Start
Bài trước
Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 1 tổng hợp toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong bài School chương trình mới, qua đó giúp các em học sinh lớp 5 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.
Từ vựng Unit 1 lớp 5 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh 5 i-Learn Smart Start bao gồm từ mới, phân loại, phiên âm và nghĩa của từ. Qua đó giúp các em học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân để học tốt môn Tiếng Anh lớp 5.
Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 1 School
Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa |
1. Geography | (n) /dʒiˈɒɡrəfi/ | Môn Địa lí |
2. History | (n) /ˈhɪstri/ | Môn Lịch sử |
3. Science | (n) /ˈsaɪəns/ | Môn Khoa học |
4. I.T | (n) | Môn Công nghệ thông tin |
5. Vietnamese | (n) /ˌviːetnəˈmiːz/ | Môn Tiếng Việt |
6. Ethics | (n) /ˈeθɪk/ | Môn Đạo đức |
7. Solving problem | (v) /sɒlvɪŋ ˈprɒbləm/ | Giải quyết vấn đề |
8. Do experiments | (v) /duː ɪkˈsperɪmənt/ | Thực hiện thí nghiệm |
9. Make things | (v) /meɪk θɪŋ/ | Làm đồ vật |
10. Use computer | (v) /juːz kəmˈpjuːtə(r) / | Sử dụng máy tính |
11. Read stories | (v) / riːd ˈstɔːriz/ | Đọc truyện |
12. Learn language | (v) / lɜːn ˈlæŋɡwɪdʒ/ | Học ngôn ngữ |
13. always | (adv) /ˈɔːlweɪz/ | Luôn luôn |
14. usually | (adv) /ˈjuːʒuəli/ | Thường xuyên |
15. often | (adv) /ˈɒfn/ | Thông thường, thường lệ |
16. sometimes | (adv) /ˈsʌmtaɪmz/ | Đôi khi |
17. rarely | (adv) /ˈreəli/ | Hiếm khi |
18. never | (adv) /ˈnevə(r)/ | Không bao giờ |
Liên kết tải về
Link Download chính thức:
Tiếng Anh lớp 5 Unit 1: Từ vựng Download
Các phiên bản khác và liên quan:
Sắp xếp theo