Kế hoạch dạy học môn Toán 5 sách Chân trời sáng tạo Phân phối chương trình môn Toán lớp 5 tích hợp STEM
Kế hoạch dạy học môn Toán 5 sách Chân trời sáng tạo gồm 2 mẫu, có cả tích hợp STEM. Qua đó, giúp thầy cô dễ dàng xây dựng phân phối chương trình môn Toán 5 cho cả năm học 2024 - 2025.
Mẫu Kế hoạch dạy học môn Toán 5 rất chi tiết, cụ thể, tích hợp bài học STEM vào tiết nào, nội dung tích hợp là gì. Bên cạnh đó, thầy cô có thể tham khảo thêm kế hoạch môn Tiếng Việt, Lịch sử - Địa lí. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com để tham khảo Kế hoạch dạy học môn Toán 5 CTST tích hợp STEM:
Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo
Kế hoạch dạy học STEM Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo
Tuần | Chương trình và SGK | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có). | Ghi chú | |||
Chủ đề/Mạch nội dung | Tên bài học | Thời lượng | | |||
1 | 1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG (30 tiết) | Bài 1. Ôn tập số tự nhiên và các phép tính (tiết 1) | 2 tiết | 1 | ||
Bài 1. Ôn tập số tự nhiên và các phép tính (tiết 2) | 2 | |||||
Bài 2. Ôn tập phân số (1 tiết) | 1 tiết | 3 | ||||
Bài 3. Ôn tập và bổ sung các phép tính với phân số (T1) | 2 tiết | 4 | ||||
Bài 3. Ôn tập và bổ sung các phép tính với phân số (T2) | 5 | |||||
2 | Bài 4. Phân số thập phân (Tiết 1) | 2 tiết | 6 | |||
Bài 4. Phân số thập phân (Tiết 2) | 7 | |||||
Bài 5. Tỉ số (Tiết 1) | 2 tiết | 8 | ||||
Bài 5. Tỉ số (Tiết 2) | 9 | |||||
Bài 6. Tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện (Tiết 1) | 2 tiết | 10 | ||||
3 | Bài 6. Tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện (Tiết 2) | 11 | ||||
Bài 7. Em làm được những gì? (Tiết 1) | 2 tiết | 12 | ||||
Bài 7. Em làm được những gì? (Tiết 2) | 13 | |||||
Bài 8. Ôn tập và bổ sung bài toán liên quan đến rút về đơn vị (Tiết 1) | 2 tiết | 14 | ||||
Bài 8. Ôn tập và bổ sung bài toán liên quan đến rút về đơn vị (Tiết 2) | 15 | |||||
4 | Bài 9. Bài toán giải bằng bốn bước tính (Tiết 1) | 2 tiết | 16 | |||
Bài 9. Bài toán giải bằng bốn bước tính (Tiết 2) | 17 | |||||
Bài 10. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó(Tiết 1) | 2 tiết | 18 | ||||
Bài 10. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó(Tiết 2) | 19 | |||||
Bài 11. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó (Tiết 1) | 2 tiết | 20 | ||||
5 | Bài 11. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó (Tiết 2) | 21 | ||||
Bài 12. Em làm được những gì? (Tiết 1) | 2 tiết | 22 | ||||
Bài 12. Em làm được những gì? (Tiết 2) | 23 | |||||
Bài 13. Héc-ta (Tiết 1) | 1 tiết | 24 | ||||
Bài 14. Ki-lô-mét vuông (Tiết 1) | 1 tiết | 25 | ||||
6 | Bài 15. Tỉ lệ bản đồ (Tiết 1) | 2 tiết | 26 | |||
Bài 15. Tỉ lệ bản đồ (Tiết 2 | 27 | |||||
Bài 16. Em làm được những gì? (Tiết 1) | 2 tiết | 28 | ||||
Bài 16. Em làm được những gì? (Tiết 2) | 29 | |||||
Bài 17. Thực hành và trải nghiệm (Tiết 1) | 1 tiết | 30 | ||||
7 | Bài 18. Số thập phân (Tiết 1) | 2 tiết | 31 | |||
2. SỐ THẬP PHÂN (37 tiết) | Bài 18. Số thập phân (tiết 2) | 32 | ||||
Bài 19. Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân(tiết 1) | 2 tiết | 33 | ||||
Bài 19. Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân (Tiết 2) | 34 | |||||
Bài 20. Số thập phân bằng nhau (Tiết 1) | 1 tiết | 35 | ||||
8 | Bài 21. So sánh hai số thập phân (Tiết 1) | 2 tiết | 36 | |||
Bài 21. So sánh hai số thập phân (Tiết 2) | 37 | |||||
Bài 22. Làm tròn số thập phân ng (Tiết 1) | 2 tiết | 38 | ||||
Bài 22. Làm tròn số thập phân (Tiết 2) | 39 | |||||
Bài 23. Em làm được những gì? (Tiết 1) | 2 tiết | 40 | Thay bằng Bài học STEM: Dụng cụ học số thập phân (2 tiết) | |||
9 | Bài 23. Em làm được những gì? (Tiết 2) | 41 | ||||
Bài 24. Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân (Tiết 1) | 1 tiết | 42 | ||||
Bài 25. Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân (Tiết 1) | 1 tiết | 43 | ||||
Bài 26. Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân (Tiết 1) | 1 tiết | 44 | ||||
Bài 27. Em làm được những gì? (Tiết 1) | 2 tiết | 45 | ||||
10 | Bài 27. Em làm được những gì? (Tiết 2) | 46 | ||||
Kiểm tra giữa học kì 1 (1 tiết) | 1 tiết | 47 | ||||
Bài 28. Cộng hai số thập phân (Tiết 1) | 2 tiết | 48 | ||||
Bài 28. Cộng hai số thập phân (Tiết 2) | 49 | |||||
Bài 29. Trừ hai số thập phân (Tiết 1) | 2 tiết | 50 | ||||
11 | Bài 29. Trừ hai số thập phân (Tiết 2) | 51 | ||||
Bài 30. Em làm được những gì? (Tiết 1) | 2 tiết | 52 | ||||
Bài 30. Em làm được những gì? (Tiết 2) | 53 | |||||
Bài 31. Nhân một số thập phân với một số tự nhiên (Tiết 1) | 1 tiết | 54 | ||||
Bài 32. Nhân hai số thập phân (Tiết 1) | 2 tiết | 55 | ||||
12 | Bài 32. Nhân hai số thập phân (Tiết 2) | 56 | ||||
Bài 33. Nhân một số thập phân với 10; 100; 1 000; …Nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001; (Tiết 1) | 1 tiết | 57 | ||||
Bài 34. Em làm được những gì? (Tiết 1) | 1 tiết | 58 | ||||
Bài 35. Chia một số thập phân cho một số tự nhiên (Tiết 1) | 1 tiết | 59 | ||||
Bài 36. Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương là một số thập phân (Tiết 1) | 1 tiết | 60 | ||||
13 | Bài 37. Chia một số thập phân cho 10; 100; 1 000; …Chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001; (Tiết 1) | 1 tiết | 61 | |||
Bài 38. Em làm được những gì? (Tiết 1) | 1 tiết | 62 | ||||
Bài 39. Chia một số tự nhiên cho một số thập phân (Tiết 1) | 1 tiết | 63 | ||||
Bài 40. Chia một số thập phân cho một số thập phân (Tiết 1) | 1 tiết | 64 | ||||
Bài 41. Em làm được những gì? (Tiết 1) | 2 tiết | 65 | ||||
14 | Bài 41. Em làm được những gì? (Tiết 2) | 66 | ||||
Bài 42. Thực hành và trải nghiệm (Tiết 1) | 1 tiết | 67 | ||||
3. HÌNH TAM GIÁC, HÌNH THANG, HÌNH TRÒN (14 tiết) | Bài 43. Hình tam giác (Tiết 1) | 1 tiết | 68 | |||
Bài 44. Diện tích hình tam giác (Tiết 1) | 2 tiết | 69 | ||||
Bài 44. Diện tích hình tam giác (Tiết 2) | 70 | |||||
15 | Bài 45. Hình thang (Tiết 1) | 1 tiết | 71 | |||
Bài 46. Diện tích hình thang (Tiết 1) | 2 tiết | 72 | ||||
Bài 46. Diện tích hình thang (Tiết 2) | 73 | |||||
Bài 47. Đường tròn, hình tròn(Tiết 1) | 1 tiết | 74 | ||||
Bài 48. Chu vi hình tròn (Tiết 1) | 2 tiết | 75 | ||||
16 | Bài 48. Chu vi hình tròn (Tiết 2) | 76 | ||||
Bài 49. Diện tích hình tròn (Tiết 1) | 2 tiết | 77 | ||||
Bài 49. Diện tích hình tròn (Tiết 2) | 78 | |||||
Bài 50. Em làm được những gì? (Tiết 1) | 1 tiết | 79 | ||||
Bài 51. Thực hành và trải nghiệm (Tiết 2) | 2 tiết | 80 | Thay bằng Bài học STEM: Thực hành trải nghiệm cùng bộ lắp ghép hình Tangram(2 tiết) |
| ||
17 | Bài 51. Thực hành và trải nghiệm (Tiết 1) | 81 | ||||
4. ÔN TẬP HỌC KÌ 1 (9 tiết) | Bài 52. Ôn tập số thập phân (Tiết 1) | 1 tiết | 82 | |||
Bài 53. Ôn tập các phép tính với số thập phân (Tiết 1) | 3 tiết | 83 | ||||
Bài 53. Ôn tập các phép tính với số thập phân (Tiết 2) | 84 | |||||
Bài 53. Ôn tập các phép tính với số thập phân (Tiết 3) | 85 | |||||
18 | Bài 54. Ôn tập hình học và đo lường (Tiết 1) | 3 tiết | 86 | |||
Bài 54. Ôn tập hình học và đo lường (Tiết 2) | 87 | |||||
Bài 54. Ôn tập hình học và đo lường (Tiết 3) | 88 | |||||
Bài 55. Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất (Tiết 1) | 1 tiết | 89 | ||||
Kiểm tra học kì 1 (1 tiết) | 1 tiết | 90 | ||||
19 | 5. TỈ SỐ PHẦN TRĂM (12 tiết) | Bài 56. Tỉ số phần trăm (tiết 1) | 1 tiết | 91 | ||
Bài 57. Tính tỉ số phần trăm của hai số (tiết 1) | 2 tiết | 92 | ||||
Bài 57. Tính tỉ số phần trăm của hai số (tiết 2) | 93 | |||||
Bài 58. Tìm giá trị phần trăm của một số (tiết 1) | 2 tiết | 94 | ||||
Bài 58. Tìm giá trị phần trăm của một số (tiết 2) | 95 | |||||
20 | Bài 59. Em làm được những gì? (tiết 1) | 1 tiết | 96 | |||
Bài 60. Sử dụng máy tính cầm tay (tiết 1) | 2 tiết | 97 | Thay bằng Bài học STEM: Sử dụng máy tính cầm tay (2 tiết) | |||
Bài 60. Sử dụng máy tính cầm tay (tiết 2) | 98 | |||||
Bài 61. Viết các số liệu dưới dạng tỉ số phần trăm (tiết 1) | 1 tiết | 99 | ||||
Bài 62. Biểu đồ hình quạt tròn (tiết 1) | 2 tiết | 100 | ||||
21 | Bài 62. Biểu đồ hình quạt tròn (tiết 2) | 101 | ||||
Bài 63. Em làm được những gì? (tiết 1) | 1 tiết | 102 | ||||
6. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG – HÌNH TRỤ (20 tiết) | Bài 64. Hình hộp chữ nhật, hình lập phương (tiết 1) | 2 tiết | 103 | |||
Bài 64. Hình hộp chữ nhật, hình lập phương (tiết 2) | 104 | |||||
Bài 65. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật (tiết 1) | 2 tiết | 105 | ||||
22 | Bài 65. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật (tiết 2) | 106 | ||||
Bài 66. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương (1 tiết) | 1 tiết | 107 | ||||
Bài 67. Hình trụ (1 tiết) | 1 tiết | 108 | ||||
Bài 68. Em làm được những gì? (1 tiết) | 1 tiết | 109 | ||||
Bài 69. Thể tích của một hình (tiết 1) | 2 tiết | 110 | ||||
23 | Bài 69. Thể tích của một hình (tiết 2) | 111 | ||||
Bài 70. Xăng-ti-mét khối (1 tiết) | 1 tiết | 112 | ||||
Bài 71. Đề-ti-mét khối (tiết 1) | 2 tiết | 113 | ||||
Bài 71. Đề-ti-mét khối (tiết 2) | 114 | |||||
Bài 72. Mét khối (1 tiết) | 1 tiết | 115 | ||||
24 | Bài 73. Thể tích hình hộp chữ nhật (tiết 1) | 2 tiết | 116 | |||
Bài 73. Thể tích hình hộp chữ nhật (tiết 2) | 117 | |||||
Bài 74. Thể tích hình lập phương (1 tiết) | 1 tiết | 118 | ||||
Bài 75. Em làm được những gì? (tiết 1) | 2 tiết | 119 | ||||
Bài 75. Em làm được những gì? (tiết 2) | 120 | |||||
25 | Bài 76. Thực hành và trải nghiệm (tiết 1) | 2 tiết | 121 | Thay bằng Bài học STEM: Ngôi nhà nhỏ, tiện ích (2 tiết) |
| |
Bài 76. Thực hành và trải nghiệm (tiết 2) | 122 | |||||
7. SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN (19 tiết) | Bài 77. Các đơn vị đo thời gian (tiết 1) | 2 tiết | 123 | |||
Bài 77. Các đơn vị đo thời gian (tiết 2) | 124 | |||||
Bài 78. Cộng số đo thời gian (tiết 1) | 2 tiết | 125 | ||||
26 | Bài 78. Cộng số đo thời gian (tiết 2) | 126 | ||||
Bài 79. Trừ số đo thời gian (1 tiết) | 1 tiết | 127 | ||||
Bài 80. Nhân số đo thời gian (1 tiết) | 1 tiết | 128 | ||||
Bài 81. Chia số đo thời gian (tiết 1) | 2 tiết | 129 | ||||
Bài 81. Chia số đo thời gian (tiết 2) | 130 | |||||
27 | Bài 82. Em làm được những gì? (tiết 1) | 2 tiết | 131 | |||
Bài 82. Em làm được những gì? (tiết 2) | 132 | |||||
Kiểm tra giữa học kì 2 (1 tiết) | 1 tiết | 133 | ||||
Bài 83. Vận tốc (tiết 1) | 2 tiết | 134 | ||||
Bài 83. Vận tốc (tiết 2) | 135 | |||||
28 | Bài 84. Quãng đường (tiết 1) | 2 tiết | 136 | |||
Bài 84. Quãng đường (tiết 2) | 137 | |||||
Bài 85. Thời gian (tiết 1) | 2 tiết | 138 | ||||
Bài 85. Thời gian (tiết 2) | 139 | |||||
Bài 86. Em làm được những gì? (tiết 1) | 2 tiết | 140 | ||||
29 | Bài 86. Em làm được những gì? (tiết 2) | 141 | ||||
8. ÔN TẬP CUỐI NĂM (34 tiết) | Bài 87. Ôn tập số tự nhiên (tiết 1) | 2 tiết | 142 | |||
Bài 87. Ôn tập số tự nhiên (tiết 2) | 143 | |||||
Bài 88. Ôn tập phân số (tiết 1) | 2 tiết | 144 | ||||
Bài 88. Ôn tập phân số (tiết 2) | 145 | |||||
30 | Bài 89. Ôn tập số thập phân (tiết 1) | 2 tiết | 146 | |||
Bài 89. Ôn tập số thập phân (tiết 2) | 147 | |||||
Bài 90. Ôn tập phép cộng, phép trừ (tiết 1) | 2 tiết | 148 | ||||
Bài 90. Ôn tập phép cộng, phép trừ (tiết 2) | 149 | |||||
Bài 91. Ôn tập phép cộng, phép trừ (tiếp theo) (1 tiết) | 1 tiết | 150 | ||||
31 | Bài 92. Ôn tập phép nhân, phép chia (tiết 1) | 3 tiết | 151 | |||
Bài 92. Ôn tập phép nhân, phép chia (tiết 2) | 152 | |||||
Bài 92. Ôn tập phép nhân, phép chia (tiết 3) | 153 | |||||
Bài 93. Ôn tập phép nhân, phép chia (tiếp theo) (tiết 1) | 3 tiết | 154 | ||||
32 | Bài 93. Ôn tập phép nhân, phép chia (tiếp theo) (tiết 2) | 155 | ||||
Bài 93. Ôn tập phép nhân, phép chia (tiếp theo) (tiết 3) | 156 | |||||
Bài 94. Ôn tập hình phẳng và hình khối (tiết 1) | 2 tiết | 157 | ||||
Bài 94. Ôn tập hình phẳng và hình khối (tiết 2) | 158 | |||||
Bài 95. Ôn tập độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ, tiền Việt Nam (tiết 1) | 2 tiết | 159 | ||||
Bài 95. Ôn tập độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ, tiền Việt Nam (tiết 2) | 160 | |||||
33 | Bài 96. Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích (tiết 1) | 2 tiết | 161 | |||
Bài 96. Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích (tiết 2) | 162 | |||||
Bài 97. Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích (tiếp theo) (tiết 1) | 3 tiết | 163 | ||||
34 | Bài 97. Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích (tiếp theo) (tiết 2) | 164 | ||||
Bài 97. Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích (tiếp theo) (tiết 3) | 165 | |||||
Bài 98. Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian (tiết 1) | 2 tiết | 166 | ||||
Bài 98. Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian (tiết 2) | 167 | |||||
Bài 99. Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian (tiếp theo(tiết 1) | 2 tiết | 168 | ||||
Bài 99. Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian (tiếp theo(tiết 2) | 169 | |||||
35 | Bài 100. Ôn tập một số yếu tố xác suất (1 tiết) | 1 tiết | 170 | |||
Bài 101. Ôn tập một số yếu tố thống kê (tiết 1) | 2 tiết | 171 | ||||
Bài 101. Ôn tập một số yếu tố thống kê (tiết 2) | 172 | |||||
Bài 102. Thực hành và trải nghiệm (tiết 1) | 2 tiết | 173 | ||||
Bài 102. Thực hành và trải nghiệm (tiết 2) | 174 | |||||
Kiểm tra cuối năm (1 tiết) | 1 tiết | 175 |
Phân phối chương trình môn Toán lớp 5 sách Chân trời sáng tạo
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
MÔN TOÁN LỚP 5 (CHÂN TRỜI SÁNG TẠO) (tập một, tập hai)
Tổng Chủ biên: Trần Nam Dũng
Chủ biên: Khúc Thành Chính
Tác giả: Đinh Thị Xuân Dung, Nguyễn Kính Đức
Đậu Thị Huế, Đinh Thị Kim Lan, Huỳnh Thị Kim Trang
I. Chương trình môn Toán lớp 5 là một bộ phận của chương trình môn Toán bậc Tiểu học. Chương trình này tiếp tục thực hiện những đổi mới về giáo dục toán học ở các lớp 1, 2, 3 và 4.
II. Thời lượng
1 tiết: trung bình 35 phút (có thể tăng, giảm 5 phút).
1 tuần: tối thiểu 5 tiết (còn các tiết tự học, các tiết tự chọn, …). 1 năm: 35 tuần (Học kì 1: 18 tuần; Học kì 2: 17 tuần).
III. Cụ thể hoá thời lượng theo các bài học ở mỗi chương
1. Phân phối thời lượng theo các mạch nội dung
Số và Phép tính 87 tiết – khoảng 50%
Hình học và Đo lường 71 tiết – khoảng 40%
Thống kê và Xác suất 9 tiết – khoảng 5%
Thực hành và trải nghiệm 8 tiết – khoảng 5%
2. Phân phối thời lượng theo chương, bài
TẬP MỘT – HỌC KÌ 1 (18 tuần – 90 tiết)
1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG (30 tiết)
Bài 1. Ôn tập số tự nhiên và các phép tính (2 tiết)
Bài 2. Ôn tập phân số (1 tiết)
Bài 3. Ôn tập và bổ sung các phép tính với phân số (2 tiết)
Bài 4. Phân số thập phân (2 tiết)
Bài 5. Tỉ số (2 tiết)
Bài 6. Tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện (2 tiết)
Bài 7. Em làm được những gì? (2 tiết)
Bài 8. Ôn tập và bổ sung bài toán liên quan đến rút về đơn vị (2 tiết)
Bài 9. Bài toán giải bằng bốn bước tính (2 tiết)
Bài 10. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó (2 tiết)
Bài 11. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó (2 tiết)
Bài 12. Em làm được những gì? (2 tiết)
Bài 13. Héc-ta (1 tiết)
Bài 14. Ki-lô-mét vuông (1 tiết)
Bài 15. Tỉ lệ bản đồ (2 tiết)
Bài 16. Em làm được những gì? (2 tiết)
Bài 17. Thực hành và trải nghiệm (1 tiết)
2. SỐ THẬP PHÂN (37 tiết)
Bài 18. Số thập phân (2 tiết)
Bài 19. Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân (2 tiết)
Bài 20. Số thập phân bằng nhau (1 tiết)
Bài 21. So sánh hai số thập phân (2 tiết)
Bài 22. Làm tròn số thập phân (2 tiết)
Bài 23. Em làm được những gì? (2 tiết)
Bài 24. Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân (1 tiết)
Bài 25. Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân (1 tiết)
Bài 26. Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân (1 tiết)
Bài 27. Em làm được những gì? (2 tiết)
Kiểm tra giữa học kì 1 (1 tiết)
Bài 28. Cộng hai số thập phân (2 tiết)
Bài 29. Trừ hai số thập phân (2 tiết)
Bài 30. Em làm được những gì? (2 tiết)
Bài 31. Nhân một số thập phân với một số tự nhiên (1 tiết)
Bài 32. Nhân hai số thập phân (2 tiết)
Bài 33. Nhân một số thập phân với 10; 100; 1 000; …
Nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001; (1 tiết)
Bài 34. Em làm được những gì? (1 tiết)
Bài 35. Chia một số thập phân cho một số tự nhiên (1 tiết)
Bài 36. Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên
mà thương là một số thập phân (1 tiết)
Bài 37. Chia một số thập phân cho 10; 100; 1 000; …
Chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001; (1 tiết)
Bài 38. Em làm được những gì? (1 tiết)
Bài 39. Chia một số tự nhiên cho một số thập phân (1 tiết)
Bài 40. Chia một số thập phân cho một số thập phân (1 tiết)
Bài 41. Em làm được những gì? (2 tiết)
Bài 42. Thực hành và trải nghiệm (1 tiết)
3. HÌNH TAM GIÁC, HÌNH THANG, HÌNH TRÒN (14 tiết)
Bài 43. Hình tam giác (1 tiết)
Bài 44. Diện tích hình tam giác (2 tiết)
Bài 45. Hình thang (1 tiết)
Bài 46. Diện tích hình thang (2 tiết)
Bài 47. Đường tròn, hình tròn (1 tiết)
Bài 48. Chu vi hình tròn (2 tiết)
Bài 49. Diện tích hình tròn (2 tiết)
Bài 50. Em làm được những gì? (1 tiết)
Bài 51. Thực hành và trải nghiệm (2 tiết)
4. ÔN TẬP HỌC KÌ 1 (9 tiết)
Bài 52. Ôn tập số thập phân (1 tiết)
Bài 53. Ôn tập các phép tính với số thập phân (3 tiết)
Bài 54. Ôn tập hình học và đo lường (3 tiết)
Bài 55. Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất (1 tiết)
Kiểm tra học kì 1 (1 tiết)
TẬP HAI – HỌC KÌ 2 (17 tuần – 85 tiết)
5. TỈ SỐ PHẦN TRĂM (12 tiết)
Bài 56. Tỉ số phần trăm (1 tiết)
Bài 57. Tính tỉ số phần trăm của hai số (2 tiết)
Bài 58. Tìm giá trị phần trăm của một số (2 tiết)
Bài 59. Em làm được những gì? (1 tiết)
Bài 60. Sử dụng máy tính cầm tay (2 tiết)
Bài 61. Viết các số liệu dưới dạng tỉ số phần trăm (1 tiết)
Bài 62. Biểu đồ hình quạt tròn (2 tiết)
Bài 63. Em làm được những gì? (1 tiết)
6. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG – HÌNH TRỤ (20 tiết)
Bài 64. Hình hộp chữ nhật, hình lập phương (2 tiết)
Bài 65. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật (2 tiết)
Bài 66. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương (1 tiết)
Bài 67. Hình trụ (1 tiết)
Bài 68. Em làm được những gì? (1 tiết)
Bài 69. Thể tích của một hình (2 tiết)
Bài 70. Xăng-ti-mét khối (1 tiết)
Bài 71. Đề-ti-mét khối (2 tiết)
Bài 72. Mét khối (1 tiết)
Bài 73. Thể tích hình hộp chữ nhật (2 tiết)
Bài 74. Thể tích hình lập phương (1 tiết)
Bài 75. Em làm được những gì? (2 tiết)
Bài 76. Thực hành và trải nghiệm (2 tiết)
7. SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN (19 tiết)
Bài 77. Các đơn vị đo thời gian (2 tiết)
Bài 78. Cộng số đo thời gian (2 tiết)
Bài 79. Trừ số đo thời gian (1 tiết)
Bài 80. Nhân số đo thời gian (1 tiết)
Bài 81. Chia số đo thời gian (2 tiết)
Bài 82. Em làm được những gì? (2 tiết)
Kiểm tra giữa học kì 2 (1 tiết)
Bài 83. Vận tốc (2 tiết)
Bài 84. Quãng đường (2 tiết)
Bài 85. Thời gian (2 tiết)
Bài 86. Em làm được những gì? (2 tiết)
8. ÔN TẬP CUỐI NĂM (34 tiết)
Bài 87. Ôn tập số tự nhiên (2 tiết)
Bài 88. Ôn tập phân số (2 tiết)
Bài 89. Ôn tập số thập phân (2 tiết)
Bài 90. Ôn tập phép cộng, phép trừ (2 tiết)
Bài 91. Ôn tập phép cộng, phép trừ (tiếp theo) (1 tiết)
Bài 92. Ôn tập phép nhân, phép chia (3 tiết)
Bài 93. Ôn tập phép nhân, phép chia (tiếp theo) (3 tiết)
Bài 94. Ôn tập hình phẳng và hình khối (2 tiết)
Bài 95. Ôn tập độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ, tiền Việt Nam (2 tiết)
Bài 96. Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích (2 tiết)
Bài 97. Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích (tiếp theo) (3 tiết)
Bài 98. Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian (2 tiết)
Bài 98. Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian (tiếp theo)(2 tiết)
Bài 100. Ôn tập một số yếu tố xác suất (1 tiết)
Bài 101. Ôn tập một số yếu tố thống kê (2 tiết)
Bài 102. Thực hành và trải nghiệm (2 tiết)
Kiểm tra cuối năm (1 tiết)