Kế hoạch dạy học môn Toán 5 sách Chân trời sáng tạo Phân phối chương trình môn Toán lớp 5 tích hợp STEM

Kế hoạch dạy học môn Toán 5 sách Chân trời sáng tạo gồm 2 mẫu, có cả tích hợp STEM. Qua đó, giúp thầy cô dễ dàng xây dựng phân phối chương trình môn Toán 5 cho cả năm học 2024 - 2025.

Mẫu Kế hoạch dạy học môn Toán 5 rất chi tiết, cụ thể, tích hợp bài học STEM vào tiết nào, nội dung tích hợp là gì. Bên cạnh đó, thầy cô có thể tham khảo thêm kế hoạch môn Tiếng Việt, Lịch sử - Địa lí. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com để tham khảo Kế hoạch dạy học môn Toán 5 CTST tích hợp STEM:

Kế hoạch dạy học STEM Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo

Tuần

Chương trình và SGK

Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có).

Ghi chú

Chủ đề/Mạch nội dung

Tên bài học

Thời lượng


Tiết theo KHMH

1

1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG (30 tiết)

Bài 1. Ôn tập số tự nhiên và các phép tính (tiết 1)

2 tiết

1

Bài 1. Ôn tập số tự nhiên và các phép tính (tiết 2)

2

Bài 2. Ôn tập phân số (1 tiết)

1 tiết

3

Bài 3. Ôn tập và bổ sung các phép tính với phân số (T1)

2 tiết

4

Bài 3. Ôn tập và bổ sung các phép tính với phân số (T2)

5

2

Bài 4. Phân số thập phân (Tiết 1)

2 tiết

6

Bài 4. Phân số thập phân (Tiết 2)

7

Bài 5. Tỉ số (Tiết 1)

2 tiết

8

Bài 5. Tỉ số (Tiết 2)

9

Bài 6. Tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện (Tiết 1)

2 tiết

10

3

Bài 6. Tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện (Tiết 2)

11

Bài 7. Em làm được những gì? (Tiết 1)

2 tiết

12

Bài 7. Em làm được những gì? (Tiết 2)

13

Bài 8. Ôn tập và bổ sung bài toán liên quan đến rút về đơn vị (Tiết 1)

2 tiết

14

Bài 8. Ôn tập và bổ sung bài toán liên quan đến rút về đơn vị (Tiết 2)

15

4

Bài 9. Bài toán giải bằng bốn bước tính (Tiết 1)

2 tiết

16

Bài 9. Bài toán giải bằng bốn bước tính (Tiết 2)

17

Bài 10. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó(Tiết 1)

2 tiết

18

Bài 10. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó(Tiết 2)

19

Bài 11. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó (Tiết 1)

2 tiết

20

5

Bài 11. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó (Tiết 2)

21

Bài 12. Em làm được những gì? (Tiết 1)

2 tiết

22

Bài 12. Em làm được những gì? (Tiết 2)

23

Bài 13. Héc-ta (Tiết 1)

1 tiết

24

Bài 14. Ki-lô-mét vuông (Tiết 1)

1 tiết

25

6

Bài 15. Tỉ lệ bản đồ (Tiết 1)

2 tiết

26

Bài 15. Tỉ lệ bản đồ (Tiết 2

27

Bài 16. Em làm được những gì? (Tiết 1)

2 tiết

28

Bài 16. Em làm được những gì? (Tiết 2)

29

Bài 17. Thực hành và trải nghiệm (Tiết 1)

1 tiết

30

7

Bài 18. Số thập phân (Tiết 1)

2 tiết

31

2. SỐ THẬP PHÂN (37 tiết)

Bài 18. Số thập phân (tiết 2)

32

Bài 19. Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân(tiết 1)

2 tiết

33

Bài 19. Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân (Tiết 2)

34

Bài 20. Số thập phân bằng nhau (Tiết 1)

1 tiết

35

8

Bài 21. So sánh hai số thập phân (Tiết 1)

2 tiết

36

Bài 21. So sánh hai số thập phân (Tiết 2)

37

Bài 22. Làm tròn số thập phân ng (Tiết 1)

2 tiết

38

Bài 22. Làm tròn số thập phân (Tiết 2)

39

Bài 23. Em làm được những gì? (Tiết 1)

2 tiết

40

Thay bằng Bài học STEM: Dụng cụ học số thập phân (2 tiết)

9

Bài 23. Em làm được những gì? (Tiết 2)

41

Bài 24. Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân (Tiết 1)

1 tiết

42

Bài 25. Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân (Tiết 1)

1 tiết

43

Bài 26. Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân (Tiết 1)

1 tiết

44

Bài 27. Em làm được những gì? (Tiết 1)

2 tiết

45

10

Bài 27. Em làm được những gì? (Tiết 2)

46

Kiểm tra giữa học kì 1 (1 tiết)

1 tiết

47

Bài 28. Cộng hai số thập phân (Tiết 1)

2 tiết

48

Bài 28. Cộng hai số thập phân (Tiết 2)

49

Bài 29. Trừ hai số thập phân (Tiết 1)

2 tiết

50

11

Bài 29. Trừ hai số thập phân (Tiết 2)

51

Bài 30. Em làm được những gì? (Tiết 1)

2 tiết

52

Bài 30. Em làm được những gì? (Tiết 2)

53

Bài 31. Nhân một số thập phân với một số tự nhiên (Tiết 1)

1 tiết

54

Bài 32. Nhân hai số thập phân (Tiết 1)

2 tiết

55

12

Bài 32. Nhân hai số thập phân (Tiết 2)

56

Bài 33. Nhân một số thập phân với 10; 100; 1 000; …Nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001; (Tiết 1)

1 tiết

57

Bài 34. Em làm được những gì? (Tiết 1)

1 tiết

58

Bài 35. Chia một số thập phân cho một số tự nhiên (Tiết 1)

1 tiết

59

Bài 36. Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên

mà thương là một số thập phân (Tiết 1)

1 tiết

60

13

Bài 37. Chia một số thập phân cho 10; 100; 1 000; …Chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001; (Tiết 1)

1 tiết

61

Bài 38. Em làm được những gì? (Tiết 1)

1 tiết

62

Bài 39. Chia một số tự nhiên cho một số thập phân (Tiết 1)

1 tiết

63

Bài 40. Chia một số thập phân cho một số thập phân (Tiết 1)

1 tiết

64

Bài 41. Em làm được những gì? (Tiết 1)

2 tiết

65

14

Bài 41. Em làm được những gì? (Tiết 2)

66

Bài 42. Thực hành và trải nghiệm (Tiết 1)

1 tiết

67

3. HÌNH TAM GIÁC, HÌNH THANG, HÌNH TRÒN (14 tiết)

Bài 43. Hình tam giác (Tiết 1)

1 tiết

68

Bài 44. Diện tích hình tam giác (Tiết 1)

2 tiết

69

Bài 44. Diện tích hình tam giác (Tiết 2)

70

15

Bài 45. Hình thang (Tiết 1)

1 tiết

71

Bài 46. Diện tích hình thang (Tiết 1)

2 tiết

72

Bài 46. Diện tích hình thang (Tiết 2)

73

Bài 47. Đường tròn, hình tròn(Tiết 1)

1 tiết

74

Bài 48. Chu vi hình tròn (Tiết 1)

2 tiết

75

16

Bài 48. Chu vi hình tròn (Tiết 2)

76

Bài 49. Diện tích hình tròn (Tiết 1)

2 tiết

77

Bài 49. Diện tích hình tròn (Tiết 2)

78

Bài 50. Em làm được những gì? (Tiết 1)

1 tiết

79

Bài 51. Thực hành và trải nghiệm (Tiết 2)

2 tiết

80

Thay bằng Bài học STEM: Thực hành trải nghiệm cùng bộ lắp ghép hình Tangram(2 tiết)

17

Bài 51. Thực hành và trải nghiệm (Tiết 1)

81

4. ÔN TẬP HỌC KÌ 1 (9 tiết)

Bài 52. Ôn tập số thập phân (Tiết 1)

1 tiết

82

Bài 53. Ôn tập các phép tính với số thập phân (Tiết 1)

3 tiết

83

Bài 53. Ôn tập các phép tính với số thập phân (Tiết 2)

84

Bài 53. Ôn tập các phép tính với số thập phân (Tiết 3)

85

18

Bài 54. Ôn tập hình học và đo lường (Tiết 1)

3 tiết

86

Bài 54. Ôn tập hình học và đo lường (Tiết 2)

87

Bài 54. Ôn tập hình học và đo lường (Tiết 3)

88

Bài 55. Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất (Tiết 1)

1 tiết

89

Kiểm tra học kì 1 (1 tiết)

1 tiết

90

19

5. TỈ SỐ PHẦN TRĂM (12 tiết)

Bài 56. Tỉ số phần trăm (tiết 1)

1 tiết

91

Bài 57. Tính tỉ số phần trăm của hai số (tiết 1)

2 tiết

92

Bài 57. Tính tỉ số phần trăm của hai số (tiết 2)

93

Bài 58. Tìm giá trị phần trăm của một số (tiết 1)

2 tiết

94

Bài 58. Tìm giá trị phần trăm của một số (tiết 2)

95

20

Bài 59. Em làm được những gì? (tiết 1)

1 tiết

96

Bài 60. Sử dụng máy tính cầm tay (tiết 1)

2 tiết

97

Thay bằng Bài học STEM: Sử dụng máy tính cầm tay (2 tiết)

Bài 60. Sử dụng máy tính cầm tay (tiết 2)

98

Bài 61. Viết các số liệu dưới dạng tỉ số phần trăm (tiết 1)

1 tiết

99

Bài 62. Biểu đồ hình quạt tròn (tiết 1)

2 tiết

100

21

Bài 62. Biểu đồ hình quạt tròn (tiết 2)

101

Bài 63. Em làm được những gì? (tiết 1)

1 tiết

102

6. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG – HÌNH TRỤ (20 tiết)

Bài 64. Hình hộp chữ nhật, hình lập phương (tiết 1)

2 tiết

103

Bài 64. Hình hộp chữ nhật, hình lập phương (tiết 2)

104

Bài 65. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật (tiết 1)

2 tiết

105

22

Bài 65. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật (tiết 2)

106

Bài 66. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương (1 tiết)

1 tiết

107

Bài 67. Hình trụ (1 tiết)

1 tiết

108

Bài 68. Em làm được những gì? (1 tiết)

1 tiết

109

Bài 69. Thể tích của một hình (tiết 1)

2 tiết

110

23

Bài 69. Thể tích của một hình (tiết 2)

111

Bài 70. Xăng-ti-mét khối (1 tiết)

1 tiết

112

Bài 71. Đề-ti-mét khối (tiết 1)

2 tiết

113

Bài 71. Đề-ti-mét khối (tiết 2)

114

Bài 72. Mét khối (1 tiết)

1 tiết

115

24

Bài 73. Thể tích hình hộp chữ nhật (tiết 1)

2 tiết

116

Bài 73. Thể tích hình hộp chữ nhật (tiết 2)

117

Bài 74. Thể tích hình lập phương (1 tiết)

1 tiết

118

Bài 75. Em làm được những gì? (tiết 1)

2 tiết

119

Bài 75. Em làm được những gì? (tiết 2)

120

25

Bài 76. Thực hành và trải nghiệm (tiết 1)

2 tiết

121

Thay bằng Bài học STEM: Ngôi nhà nhỏ, tiện ích (2 tiết)

Bài 76. Thực hành và trải nghiệm (tiết 2)

122

7. SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN (19 tiết)

Bài 77. Các đơn vị đo thời gian (tiết 1)

2 tiết

123

Bài 77. Các đơn vị đo thời gian (tiết 2)

124

Bài 78. Cộng số đo thời gian (tiết 1)

2 tiết

125

26

Bài 78. Cộng số đo thời gian (tiết 2)

126

Bài 79. Trừ số đo thời gian (1 tiết)

1 tiết

127

Bài 80. Nhân số đo thời gian (1 tiết)

1 tiết

128

Bài 81. Chia số đo thời gian (tiết 1)

2 tiết

129

Bài 81. Chia số đo thời gian (tiết 2)

130

27

Bài 82. Em làm được những gì? (tiết 1)

2 tiết

131

Bài 82. Em làm được những gì? (tiết 2)

132

Kiểm tra giữa học kì 2 (1 tiết)

1 tiết

133

Bài 83. Vận tốc (tiết 1)

2 tiết

134

Bài 83. Vận tốc (tiết 2)

135

28

Bài 84. Quãng đường (tiết 1)

2 tiết

136

Bài 84. Quãng đường (tiết 2)

137

Bài 85. Thời gian (tiết 1)

2 tiết

138

Bài 85. Thời gian (tiết 2)

139

Bài 86. Em làm được những gì? (tiết 1)

2 tiết

140

29

Bài 86. Em làm được những gì? (tiết 2)

141

8. ÔN TẬP CUỐI NĂM (34 tiết)

Bài 87. Ôn tập số tự nhiên (tiết 1)

2 tiết

142

Bài 87. Ôn tập số tự nhiên (tiết 2)

143

Bài 88. Ôn tập phân số (tiết 1)

2 tiết

144

Bài 88. Ôn tập phân số (tiết 2)

145

30

Bài 89. Ôn tập số thập phân (tiết 1)

2 tiết

146

Bài 89. Ôn tập số thập phân (tiết 2)

147

Bài 90. Ôn tập phép cộng, phép trừ (tiết 1)

2 tiết

148

Bài 90. Ôn tập phép cộng, phép trừ (tiết 2)

149

Bài 91. Ôn tập phép cộng, phép trừ (tiếp theo) (1 tiết)

1 tiết

150

31

Bài 92. Ôn tập phép nhân, phép chia (tiết 1)

3 tiết

151

Bài 92. Ôn tập phép nhân, phép chia (tiết 2)

152

Bài 92. Ôn tập phép nhân, phép chia (tiết 3)

153

Bài 93. Ôn tập phép nhân, phép chia (tiếp theo) (tiết 1)

3 tiết

154

32

Bài 93. Ôn tập phép nhân, phép chia (tiếp theo) (tiết 2)

155

Bài 93. Ôn tập phép nhân, phép chia (tiếp theo) (tiết 3)

156

Bài 94. Ôn tập hình phẳng và hình khối (tiết 1)

2 tiết

157

Bài 94. Ôn tập hình phẳng và hình khối (tiết 2)

158

Bài 95. Ôn tập độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ, tiền Việt Nam (tiết 1)

2 tiết

159

Bài 95. Ôn tập độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ, tiền Việt Nam (tiết 2)

160

33

Bài 96. Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích (tiết 1)

2 tiết

161

Bài 96. Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích (tiết 2)

162

Bài 97. Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích (tiếp theo) (tiết 1)

3 tiết

163

34

Bài 97. Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích (tiếp theo) (tiết 2)

164

Bài 97. Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích (tiếp theo) (tiết 3)

165

Bài 98. Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian (tiết 1)

2 tiết

166

Bài 98. Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian (tiết 2)

167

Bài 99. Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian (tiếp theo(tiết 1)

2 tiết

168

Bài 99. Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian (tiếp theo(tiết 2)

169

35

Bài 100. Ôn tập một số yếu tố xác suất (1 tiết)

1 tiết

170

Bài 101. Ôn tập một số yếu tố thống kê (tiết 1)

2 tiết

171

Bài 101. Ôn tập một số yếu tố thống kê (tiết 2)

172

Bài 102. Thực hành và trải nghiệm (tiết 1)

2 tiết

173

Bài 102. Thực hành và trải nghiệm (tiết 2)

174

Kiểm tra cuối năm (1 tiết)

1 tiết

175

Phân phối chương trình môn Toán lớp 5 sách Chân trời sáng tạo

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
MÔN TOÁN LỚP 5 (CHÂN TRỜI SÁNG TẠO) (tập một, tập hai)

Tổng Chủ biên: Trần Nam Dũng

Chủ biên: Khúc Thành Chính

Tác giả: Đinh Thị Xuân Dung, Nguyễn Kính Đức

Đậu Thị Huế, Đinh Thị Kim Lan, Huỳnh Thị Kim Trang

I. Chương trình môn Toán lớp 5 là một bộ phận của chương trình môn Toán bậc Tiểu học. Chương trình này tiếp tục thực hiện những đổi mới về giáo dục toán học ở các lớp 1, 2, 3 và 4.

II. Thời lượng

1 tiết: trung bình 35 phút (có thể tăng, giảm 5 phút).

1 tuần: tối thiểu 5 tiết (còn các tiết tự học, các tiết tự chọn, …). 1 năm: 35 tuần (Học kì 1: 18 tuần; Học kì 2: 17 tuần).

III. Cụ thể hoá thời lượng theo các bài học ở mỗi chương

1. Phân phối thời lượng theo các mạch nội dung

Số và Phép tính 87 tiết – khoảng 50%

Hình học và Đo lường 71 tiết – khoảng 40%

Thống kê và Xác suất 9 tiết – khoảng 5%

Thực hành và trải nghiệm 8 tiết – khoảng 5%

2. Phân phối thời lượng theo chương, bài

TẬP MỘT – HỌC KÌ 1 (18 tuần – 90 tiết)

1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG (30 tiết)

Bài 1. Ôn tập số tự nhiên và các phép tính (2 tiết)

Bài 2. Ôn tập phân số (1 tiết)

Bài 3. Ôn tập và bổ sung các phép tính với phân số (2 tiết)

Bài 4. Phân số thập phân (2 tiết)

Bài 5. Tỉ số (2 tiết)

Bài 6. Tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện (2 tiết)

Bài 7. Em làm được những gì? (2 tiết)

Bài 8. Ôn tập và bổ sung bài toán liên quan đến rút về đơn vị (2 tiết)

Bài 9. Bài toán giải bằng bốn bước tính (2 tiết)

Bài 10. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó (2 tiết)

Bài 11. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó (2 tiết)

Bài 12. Em làm được những gì? (2 tiết)

Bài 13. Héc-ta (1 tiết)

Bài 14. Ki-lô-mét vuông (1 tiết)

Bài 15. Tỉ lệ bản đồ (2 tiết)

Bài 16. Em làm được những gì? (2 tiết)

Bài 17. Thực hành và trải nghiệm (1 tiết)

2. SỐ THẬP PHÂN (37 tiết)

Bài 18. Số thập phân (2 tiết)

Bài 19. Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân (2 tiết)

Bài 20. Số thập phân bằng nhau (1 tiết)

Bài 21. So sánh hai số thập phân (2 tiết)

Bài 22. Làm tròn số thập phân (2 tiết)

Bài 23. Em làm được những gì? (2 tiết)

Bài 24. Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân (1 tiết)

Bài 25. Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân (1 tiết)

Bài 26. Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân (1 tiết)

Bài 27. Em làm được những gì? (2 tiết)

Kiểm tra giữa học kì 1 (1 tiết)

Bài 28. Cộng hai số thập phân (2 tiết)

Bài 29. Trừ hai số thập phân (2 tiết)

Bài 30. Em làm được những gì? (2 tiết)

Bài 31. Nhân một số thập phân với một số tự nhiên (1 tiết)

Bài 32. Nhân hai số thập phân (2 tiết)

Bài 33. Nhân một số thập phân với 10; 100; 1 000; …

Nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001; (1 tiết)

Bài 34. Em làm được những gì? (1 tiết)

Bài 35. Chia một số thập phân cho một số tự nhiên (1 tiết)

Bài 36. Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên

mà thương là một số thập phân (1 tiết)

Bài 37. Chia một số thập phân cho 10; 100; 1 000; …

Chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001; (1 tiết)

Bài 38. Em làm được những gì? (1 tiết)

Bài 39. Chia một số tự nhiên cho một số thập phân (1 tiết)

Bài 40. Chia một số thập phân cho một số thập phân (1 tiết)

Bài 41. Em làm được những gì? (2 tiết)

Bài 42. Thực hành và trải nghiệm (1 tiết)

3. HÌNH TAM GIÁC, HÌNH THANG, HÌNH TRÒN (14 tiết)

Bài 43. Hình tam giác (1 tiết)

Bài 44. Diện tích hình tam giác (2 tiết)

Bài 45. Hình thang (1 tiết)

Bài 46. Diện tích hình thang (2 tiết)

Bài 47. Đường tròn, hình tròn (1 tiết)

Bài 48. Chu vi hình tròn (2 tiết)

Bài 49. Diện tích hình tròn (2 tiết)

Bài 50. Em làm được những gì? (1 tiết)

Bài 51. Thực hành và trải nghiệm (2 tiết)

4. ÔN TẬP HỌC KÌ 1 (9 tiết)

Bài 52. Ôn tập số thập phân (1 tiết)

Bài 53. Ôn tập các phép tính với số thập phân (3 tiết)

Bài 54. Ôn tập hình học và đo lường (3 tiết)

Bài 55. Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất (1 tiết)

Kiểm tra học kì 1 (1 tiết)

TẬP HAI – HỌC KÌ 2 (17 tuần – 85 tiết)

5. TỈ SỐ PHẦN TRĂM (12 tiết)

Bài 56. Tỉ số phần trăm (1 tiết)

Bài 57. Tính tỉ số phần trăm của hai số (2 tiết)

Bài 58. Tìm giá trị phần trăm của một số (2 tiết)

Bài 59. Em làm được những gì? (1 tiết)

Bài 60. Sử dụng máy tính cầm tay (2 tiết)

Bài 61. Viết các số liệu dưới dạng tỉ số phần trăm (1 tiết)

Bài 62. Biểu đồ hình quạt tròn (2 tiết)

Bài 63. Em làm được những gì? (1 tiết)

6. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG – HÌNH TRỤ (20 tiết)

Bài 64. Hình hộp chữ nhật, hình lập phương (2 tiết)

Bài 65. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật (2 tiết)

Bài 66. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương (1 tiết)

Bài 67. Hình trụ (1 tiết)

Bài 68. Em làm được những gì? (1 tiết)

Bài 69. Thể tích của một hình (2 tiết)

Bài 70. Xăng-ti-mét khối (1 tiết)

Bài 71. Đề-ti-mét khối (2 tiết)

Bài 72. Mét khối (1 tiết)

Bài 73. Thể tích hình hộp chữ nhật (2 tiết)

Bài 74. Thể tích hình lập phương (1 tiết)

Bài 75. Em làm được những gì? (2 tiết)

Bài 76. Thực hành và trải nghiệm (2 tiết)

7. SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN (19 tiết)

Bài 77. Các đơn vị đo thời gian (2 tiết)

Bài 78. Cộng số đo thời gian (2 tiết)

Bài 79. Trừ số đo thời gian (1 tiết)

Bài 80. Nhân số đo thời gian (1 tiết)

Bài 81. Chia số đo thời gian (2 tiết)

Bài 82. Em làm được những gì? (2 tiết)

Kiểm tra giữa học kì 2 (1 tiết)

Bài 83. Vận tốc (2 tiết)

Bài 84. Quãng đường (2 tiết)

Bài 85. Thời gian (2 tiết)

Bài 86. Em làm được những gì? (2 tiết)

8. ÔN TẬP CUỐI NĂM (34 tiết)

Bài 87. Ôn tập số tự nhiên (2 tiết)

Bài 88. Ôn tập phân số (2 tiết)

Bài 89. Ôn tập số thập phân (2 tiết)

Bài 90. Ôn tập phép cộng, phép trừ (2 tiết)

Bài 91. Ôn tập phép cộng, phép trừ (tiếp theo) (1 tiết)

Bài 92. Ôn tập phép nhân, phép chia (3 tiết)

Bài 93. Ôn tập phép nhân, phép chia (tiếp theo) (3 tiết)

Bài 94. Ôn tập hình phẳng và hình khối (2 tiết)

Bài 95. Ôn tập độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ, tiền Việt Nam (2 tiết)

Bài 96. Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích (2 tiết)

Bài 97. Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích (tiếp theo) (3 tiết)

Bài 98. Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian (2 tiết)

Bài 98. Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian (tiếp theo)(2 tiết)

Bài 100. Ôn tập một số yếu tố xác suất (1 tiết)

Bài 101. Ôn tập một số yếu tố thống kê (2 tiết)

Bài 102. Thực hành và trải nghiệm (2 tiết)

Kiểm tra cuối năm (1 tiết)

Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Các phiên bản khác và liên quan:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm