Kế hoạch dạy học môn Lịch sử - Địa lí 5 sách Chân trời sáng tạo Phân phối chương trình môn Lịch sử - Địa lý lớp 5 năm 2024 - 2025
Kế hoạch dạy học môn Lịch sử - Địa lí lớp 5 sách Chân trời sáng tạo giúp các thầy cô có thêm nhiều ý tưởng mới, xây dựng kế hoạch giảng dạy cho 35 tuần của năm học 2024 - 2025 phù hợp với trường mình.
Phân phối chương trình Lịch sử - Địa lí 5, còn giúp thầy cô dễ dàng soạn giáo án theo đúng kế hoạch. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt, Toán, Tin học, Mĩ thuật, Lịch sử - Địa lí, Khoa học. Mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Kế hoạch giáo dục môn Lịch sử - Địa lí 5 Chân trời sáng tạo
Kế hoạch dạy học môn Lịch sử - Địa lí 5 sách Chân trời sáng tạo
PHÒNG GIÁO DỤC……………… TRƯỜNG TIỂU HỌC …………….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ
KHỐI LỚP 5 THEO CÔNG VĂN 2345
NĂM HỌC 2024-2025
I. Căn cứ xây dựng kế hoạch (chương trình môn học, hoạt động giáo dục, sách giáo khoa sử dụng tại nhà trường, các sách giáo khoa khác thực hiện môn học có trong danh mục được Bộ GDĐT phê duyệt, kế hoạch thời gian thực hiện chương trình các môn học của nhà trường, hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học, hướng dẫn thực hiện các môn học của các cấp có thẩm quyền…)
Căn cứ CV 2345/BGD-GDTH về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học ngày 7/6/2021
II. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục (đội ngũ giáo viên, đặc điểm đối tượng học sinh, nguồn học liệu, thiết bị dạy học, phòng học bộ môn (nếu có); các nội dung về: giáo dục địa phương, giáo dục an toàn giao thông, chủ đề hoạt động giáo dục tập thể, nội dung thực hiện tích hợp liên môn,…)
Căn cứ vào tình hình thực tế nhà trường xây dựng kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục của các khối lớp như sau:
III. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục
4. Môn học, hoạt động giáo dục (môn 4): Lịch sử & Địa lí
Cả năm học: 35 tuần x 2 tiết = 70 tiết
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) theo CV 2345 ngày 7/6/2021 | ||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng |
| |
1 | 1. Đất nước và con người Việt Nam | Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca (tiết 1) | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca (tiết 2) |
| |||
2 | Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam (tiết 1) | 4 tiết/ 35 x 4 = 140 phút |
| |
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam (tiết 2) |
| |||
3 | Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam (tiết 3) |
| ||
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam (tiết 4) |
| |||
4 | Bài 3. Biển, đảo Việt Nam (tiết 1) | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| |
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam (tiết 2) |
| |||
5 | Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam (tiết 1) | 3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
| |
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam (tiết 2) |
| |||
6 | Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam (tiết 3) |
| ||
2. Những quốc gia đầu tiên trên lãnh thổ Việt Nam | Bài 5. Nước Văn Lang, Âu Lạc (tiết 1) | 3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
| |
7 | Bài 5. Nước Văn Lang, Âu Lạc (tiết 2) |
| ||
Bài 5. Nước Văn Lang, Âu Lạc (tiết 3) |
| |||
8 | Bài 6. Vương quốc Phù Nam (tiết 1) | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| |
Bài 6. Vương quốc Phù Nam (tiết 2) |
| |||
9 | Bài 7. Vương quốc Chăm-pa (tiết 1) | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| |
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa (tiết 2) |
| |||
10 | 3. Xây dựng và bảo vệ đất nước Việt Nam | Bài 8. Đấu tranh giành độc lập thời kì Bắc thuộc (tiết 1) | 3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
Bài 8. Đấu tranh giành độc lập thời kì Bắc thuộc (tiết 2) |
| |||
11 | Bài 8. Đấu tranh giành độc lập thời kì Bắc thuộc (tiết 3) |
| ||
Bài 9. Triều Lý và việc định đô ở Thăng Long (tiết 1) | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| ||
12 | Bài 9. Triều Lý và việc định đô ở Thăng Long (tiết 2) |
| ||
Bài 10. Triều Trần và kháng chiến chống Mông – Nguyên (tiết 1) | 3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
| ||
13 | Bài 10. Triều Trần và kháng chiến chống Mông – Nguyên (tiết 2) |
| ||
Bài 10. Triều Trần và kháng chiến chống Mông – Nguyên (tiết 3) |
| |||
14 | Bài 11. Khởi nghĩa Lam Sơn và Triều Hậu Lê (tiết 1) | 3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
| |
Bài 11. Khởi nghĩa Lam Sơn và Triều Hậu Lê (tiết 2) |
| |||
15 | Bài 11. Khởi nghĩa Lam Sơn và Triều Hậu Lê (tiết 3) |
| ||
Bài 12. Triều Nguyễn (tiết 1) | 3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
| ||
16 | Bài 12. Triều Nguyễn (tiết 2) |
| ||
Bài 12. Triều Nguyễn (tiết 3) |
| |||
17 | Ôn tập cuối học kì I (tiết 1) | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| |
Ôn tập cuối học kì I (tiết 2) |
| |||
18 | Kiểm tra cuối học kì 1 | 1 tiết/35 phút |
| |
Bài 13. Cách mạng tháng Tám năm 1945 (tiết 1) | 3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
| ||
19 | Bài 13. Cách mạng tháng Tám năm 1945 (tiết 2) |
| ||
Bài 13. Cách mạng tháng Tám năm 1945 (tiết 3) |
| |||
20 | Bài 14. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 (tiết 1) | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| |
Bài 14. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 (tiết 2) |
| |||
21 | Bài 15. Chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975 (tiết 1) | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| |
Bài 15. Chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975 (tiết 12 |
| |||
22 | Bài 16. Đất nước đổi mới (tiết 1) | 3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
| |
Bài 16. Đất nước đổi mới (tiết 2) |
| |||
23 | Bài 16. Đất nước đổi mới (tiết 3) |
| ||
4. Các nước láng giềng | Bài 17. Nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa (tiết 1) | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| |
24 | Bài 17. Nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa (tiết 2) |
| ||
Bài 18. Nước Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào (tiết 1) | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| ||
25 | Bài 18. Nước Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào (tiết 2) |
| ||
Bài 19. Vương quốc Cam-pu-chia (tiết 1) | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| ||
26 | Bài 19. Vương quốc Cam-pu-chia (tiết 2) |
| ||
Bài 20. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) (tiết 1) | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| ||
27 | Bài 20. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) (tiết 2) |
| ||
5. Tìm hiểu thế giới | Bài 21. Các châu lục và đại dương trên thế giới (tiết 1) | 4 tiết/ 35 x 2 = 140 phút |
| |
28 | Bài 21. Các châu lục và đại dương trên thế giới (tiết 2) |
| ||
Bài 21. Các châu lục và đại dương trên thế giới (tiết 3) |
| |||
29 | Bài 21. Các châu lục và đại dương trên thế giới (tiết 4) |
| ||
Bài 22. Dân số và các chủng tộc trên thế giới (tiết 1) | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| ||
30 | Bài 22. Dân số và các chủng tộc trên thế giới (tiết 2) |
| ||
Bài 23. Văn minh Ai Cập (tiết 1) | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| ||
31 | Bài 23. Văn minh Ai Cập (tiết 2) |
| ||
Bài 24. Văn minh Hy Lạp (tiết 1) | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| ||
32 | Bài 24. Văn minh Hy Lạp (tiết 2) |
| ||
6. Chung tay xây dựng thế giới | Bài 25. Xây dựng thế giới xanh – sạch – đẹp (tiết 1) | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| |
33 | Bài 25. Xây dựng thế giới xanh – sạch – đẹp (tiết 2) |
| ||
Bài 26. Xây dựng thế giới hoà bình (tiết 1) | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| ||
34 | Bài 26. Xây dựng thế giới hoà bình (tiết 2) |
| ||
| Ôn tập cuối năm (tiết 1) | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| |
35 |
| Ôn tập cuối năm (tiết 2) |
| |
| Kiểm tra cuối năm | 1 tiết/35 phút |
|
BAN GIÁM HIỆU | TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN |
Phân phối chương trình môn Lịch sử - Địa lí lớp 5 sách Chân trời sáng tạo
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 5
BỘ SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Chủ đề | Tên bài học | Số tiết dự kiến |
1. Đất nước và con người Việt Nam | Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca | 2 |
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam | 4 | |
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam | 2 | |
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam | 3 | |
2. Những quốc gia đầu tiên trên lãnh thổ Việt Nam | Bài 5. Nước Văn Lang, Âu Lạc | 3 |
Bài 6. Vương quốc Phù Nam | 2 | |
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa | 2 | |
3. Xây dựng và bảo vệ đất nước Việt Nam | Bài 8. Đấu tranh giành độc lập thời kì Bắc thuộc | 3 |
Bài 9. Triều Lý và việc định đô ở Thăng Long | 2 | |
Bài 10. Triều Trần và kháng chiến chống Mông – Nguyên | 3 | |
Bài 11. Khởi nghĩa Lam Sơn và Triều Hậu Lê | 3 | |
Bài 12. Triều Nguyễn | 3 | |
Bài 13. Cách mạng tháng Tám năm 1945 | 3 | |
Bài 14. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 | 2 | |
Bài 15. Chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975 | 2 | |
Bài 16. Đất nước đổi mới | 3 | |
4. Các nước láng giềng | Bài 17. Nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa | 2 |
Bài 18. Nước Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào | 2 | |
Bài 19. Vương quốc Cam-pu-chia | 2 | |
Bài 20. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) | 2 | |
5. Tìm hiểu thế giới | Bài 21. Các châu lục và đại dương trên thế giới | 4 |
Bài 22. Dân số và các chủng tộc trên thế giới | 2 | |
Bài 23. Văn minh Ai Cập | 2 | |
Bài 24. Văn minh Hy Lạp | 2 | |
6. Chung tay xây dựng thế giới | Bài 25. Xây dựng thế giới xanh – sạch – đẹp | 2 |
Bài 26. Xây dựng thế giới hoà bình | 2 | |
Tổng | 64 | |
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ | 6 |