Giáo án Toán 5 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm) Kế hoạch bài dạy Toán lớp 5 năm 2024 - 2025
Giáo án Toán 5 sách Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 2 bộ, theo tuần và theo bài, mang tới đầy đủ các bài soạn trong cả năm học 2024 - 2025, giúp thầy cô tham khảo để có thêm kinh nghiệm xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán lớp 5 năm 2024 - 2025.
Bộ giáo án Toán 5 KNTT theo tuần có đầy đủ 35 tuần, bộ giáo án Toán 5 theo bài có đầy đủ từ bài 1 đến bài 75, với nội dung được biên soạn kỹ lưỡng, cách trình bày khoa học thầy cô sẽ tiết kiệm khá nhiều thời gian trong quá trình soạn giáo án lớp 5 môn Toán của mình. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm giáo án môn Âm nhạc, Giáo dục thể chất.
Giáo án Toán 5 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Cả năm
Giáo án Toán 5 sách Kết nối tri thức (Theo bài)
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
BÀI 1: ÔN TẬP SỐ TỰ NHIÊN
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức, kĩ năng:
Sau bài học này, HS sẽ:
- Đọc, viết được số tự nhiên; viết được số tự nhiên thành tổng các số hạng theo hàng.
- So sánh, làm tròn số tự nhiên.
- Vận dụng được việc đọc, viết số tự nhiên; viết được số tự nhiên thành tổng các số hạng theo hàng; so sánh, làm tròn số tự nhiên để giải quyết một số tình huống thực tế.
2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận với giáo viên và bạn bè để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
Năng lực riêng:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giao tiếp toán học: Qua thực hành, luyện tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề: Qua giải bài toán thực tế.
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Chăm học, ham học, có tinh thần tự học; chịu khó đọc sách giáo khoa, tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân.
- Trung thực: trung thực trong thực hiện giải bài tập, thực hiện nhiệm vụ, ghi chép và rút ra kết luận.
- Yêu thích môn học, sáng tạo, có niềm hứng thú, say mê các con số để giải quyết bài toán.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, phát huy ý thức chủ động, trách nhiệm và bồi dưỡng sự tự tin, hứng thú trong việc học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Đối với giáo viên
- Giáo án.
- Bộ đồ dùng dạy, học Toán 5.
- Máy tính, máy chiếu.
- Phiếu hoặc bảng phụ bài 1 trang 6 – SGK Toán 5 tập 1.
2. Đối với học sinh
- SHS.
- Vở ghi, dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN | HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH |
TIẾT 1: LUYỆN TẬP | |
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú, kích thích sự tò mò của HS trước khi vào bài học. b. Cách thức tiến hành: - GV cho HS tham gia trò chơi “Đố bạn” + GV: Đố bạn, đố bạn! + HS: Đố gì, đố gì? + GV: Đọc số 64 832 + HS: …………… + GV: Nêu cấu tạo số 56 704 + HS: …………. (HS thay nhau đố cả lớp hoặc chơi theo nhóm đôi – hai bạn đố nhau) - GV nhận xét, tuyên dương HS. - GV dẫn dắt HS vào bài học: Trong bài học hôm nay, cô trò mình cùng ôn tập lại cách đọc, viết các số tự nhiên “Bài 1: Ôn tập số tự nhiên”. | - HS quan sát, thực hiện theo yêu cầu. - HS chú ý lắng nghe, hình thành động cơ học tập. |
....
Giáo án Toán 5 sách Kết nối tri thức (Theo tuần)
TUẦN 1:
TOÁN
CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
Bài 1: ÔN TẬP SỐ TỰ NHIÊN (T1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù:
- HS đọc, viết được số tự nhiên; Viết được số tự nhiên thành tổng các số hạng theo hàng.
- HS vận dụng được việc đọc, viết só tự nhiên; viết được số tự nhiên thành tổng các số hạng theo hàng để giải quyết một số tình huống thực tế.
- HS có cơ hội phát triển năng lực lập luận, tư duy toán học và năng lực giao tiếp toán học.
2. Năng lực chung.
- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: hoạt động nhóm.
3. Phẩm chất.
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point.
- SGK và các thiết bị, học liệu phục vụ cho tiết dạy.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên | Hoạt động của học sinh |
1. Khởi động: - Mục tiêu: + Tạo không khí vui vẻ, khấn khởi trước giờ học. + Kiểm tra kiến thức đã học của học sinh ở bài trước. - Cách tiến hành: | |
- GV tổ chức trò chơi “Đố bạn” để khởi động bài học. Luật chơi: Một bạn viết số (có năm, sáu, bảy chữ số), bạn khác đọc số, bạn còn lại nếu giá trị của từng chữ số trong từng hàng (hay số gồm...). - Ví dụ: 324567. Nêu giá trị của chữ số 3 trong số đó - GV Nhận xét, tuyên dương. - GV dẫn dắt vào bài mới | - HS tham gia chơi - HS lắng nghe luật chơi + Ba trăm hai mươi tư nghìn năm trăm sáu mươi bảy + Chữ số 3 thuộc hàng trăm nghìn ,có giá trị là 300 000 - HS lắng nghe và ghi tên bài. |
2. Luyện tập: - Mục tiêu: + Ôn tập đọc, viết được số tự nhiên; viết được số tự nhiên thành tổng các số hạng theo hàng - Cách tiến hành: | |
Bài 1. Viết số và đọc số (theo mẫu) (Làm việc cá nhân) - GV hướng dẫn cho HS nhận biết câu 1. - Câu 2, 3, 4 học sinh làm bảng con.
- GV nhận xét, tuyên dương. Bài 2: (Làm việc cá nhân) Số? - GV hướng dẫn cho HS tìm hiểu đề bài: viết số vào chỗ dấu hỏi cho thích hợp - Đổi vở soát theo nhóm bàn trình bày kết quả, nhận xét lẫn nhau. - GV Nhận xét, tuyên dương. Bài 3: (Làm việc nhóm đôi) - GV cho HS đọc yêu cầu của bài, phân tích đề bài. Rô-bốt có thói quen viết các số biểu diễn ngày, tháng, năm liên tiếp nhau để được một số tự nhiên có nhiều chữ số. Ví dụ, ngày 30 tháng 4 năm 1975, Rô-bốt sẽ viết được số 3 041 975. a) Hỏi với ngày Nhà giáo Việt Nam năm nay, Rô-bốt sẽ viết được số nào? b) Hãy cho biết giá trị của từng chữ số 2 trong số mà Rô-bốt đã viết ở câu a. - Các nhóm trình bày kết quả, nhận xét lẫn nhau. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 4. (Làm việc nhóm 4) - GV cho HS đọc yêu cầu của bài, phân tích đề bài. Ba số chẵn liên tiếp được viết vào 3 chiếc mũ, mỗi chiếc mũ được viết một số. Việt, Nam và Rô-bốt, mỗi bạn đội một chiếc mũ trên. Rô-bốt nhìn thấy số được viết trên mũ của Việt và Nam là 2 032 và 2 028. Hỏi chiếc mũ mà Rô-bốt đang đội được viết số nào? + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? + Rô-bốt đã nhìn thấy hai số chẵn nào? + Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị? + Hai số Rô-bốt nhìn thấy hơn kém nhau mấy đơn vị? + Số chẵn cần tìm là số nào? - GV chia nhóm 4, các nhóm làm việc vào phiếu học tập nhóm. - Các nhóm trình bày kết quả, nhận xét lẫn nhau. - GV Nhận xét, tuyên dương. | - 1 HS nêu cách viết, đọc số (52 814) đọc số (Năm mươi hai nghìn tám trăm mười bốn). - HS lần lượt làm bảng con viết số: + Viết số: 30 008 021; + Viết số: 820 015 + Viết số: 1 200 324 - HS làm vở đổi vở soát theo nhóm bàn . -HS lắng nghe và sửa bài -HS lắng nghe, theo dõi - HS làm bài cá nhân vào vở; - HS làm vào vở đổi vở soát nhận xét a. 504 842 = 500 000 + 400 + 800 + 40 + 2 b. 1 730 539 = 1 000 000 + 700 000 + 30 000 + 500 + 30 + 9 c, 26 400 500 = 20 000 000 + 6 000 000 + 400 000 + 500 -Hs lắng nghe - HS đọc bài toán, phân tích bài toán, nêu cách trình bày bài giải, đổi vở soát, nhận xét a, 20/11/2024 b) -Hs lắng nghe -Hs đọc yêu cầu và phân tích đề bài + Thảo luận và làm việc theo nhóm - HS viết số chẵn cần tìm vào vở, chia sẻ với bạn, trong nhóm hoặc cả lớp, được bạn và GV nhận xét - Cả lớp thống nhất kết quả (2 030). |
3. Vận dụng trải nghiệm . - Mục tiêu: + Củng cố những kiến thức đã học trong tiết học để học sinh khắc sâu nội dung. + Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn. + Tạo không khí vui vẻ, hào hứng, lưu luyến sau khi học sinh bài học. - Cách tiến hành: | |
- GV tổ chức vận dụng bằng các hình thức như trò chơi, hái hoa,... sau bài học để học sinh đọc, viết được số tự nhiên; viết được số tự nhiên thành tổng các số hạng,.... Ví dụ: Viết số gồm: 6 chục nghìn, 7 nghìn, 3 trăm, 2 chục và 9 đơn vị 406 749 = 400 000 + ?... + 700 + 40 + 9 - Nhận xét, tuyên dương | - HS tham gia để vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn. + HS trả lời: 67 329 + HS trả lời: 600 |
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY: ................................................................................................................................. .................................................................................................................................. |
....
>> Tải file để tham khảo trọn bộ giáo án!
Chọn file cần tải:
