Bài tập cuối tuần lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 25 Phiếu bài tập cuối tuần lớp 4

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức Tuần 25, có đáp án kèm theo, giúp các em học sinh lớp 4 hệ thống lại kiến thức cần nhớ trong tuần, luyện giải phiếu bài tập để củng cố kiến thức tuần vừa qua thật tốt.

Với các dạng bài tập về số lần xuất hiện của một sự kiện, phân số, các em sẽ nắm thật chắc kiến thức tuần 25, để ngày càng học tốt môn Toán 4 Kết nối tri thức. Bên cạnh đó, có thể tham khảo trọn bộ Bài tập cuối tuần Toán 4 Kết nối tri thức. Mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com nhé:

Kiến thức cần nhớ Toán 4 Tuần 25

- Số lần xuất hiện của một sự kiện

- Phân số:

  • Mẫu số là số tự nhiên viết dưới gạch ngang. Mẫu số cho biết hình tròn được chia thành 6 phần bằng nhau.
  • Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Tử số cho biết 5 phần bằng nhau đã được tô màu.

* Lưu ý: Mẫu số luôn khác 0 còn tử số có thể bằng 0

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 25

I. TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1. Trong túi có 2 chiếc bút xanh và 1 chiếc bút màu đỏ. Lan lấy ra 2 chiếc bút ra khỏi túi và quan sát màu bút lấy được. Có mấy sự kiện có thể xảy ra?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 2. Minh gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau:

Số chấm xuất hiện

1

2

3

4

5

6

Số lần

15

20

18

22

10

15

Số lần gieo mà số chấm xuất hiện là số chẵn là:

A. 15
B. 20
C. 57
D. 75

Câu 3. Minh quay tấm bìa như hình bên một số lần và thống kê được kết quả như sau:

Câu 3

Kết quả có thể

Nai

Cáo

Gấu

Số lần xuất hiện

15

55

30

Xác suất thực nghiệm của sự kiện Mũi tên không chỉ vào ô Gấu là:

A. 15
B. 30
C. 55
D. 70

Câu 4. Phân số chỉ phần đã tô màu trong hình bên là:

A. \frac{3}{7}\(\frac{3}{7}\)
B. \frac{1}{5}\(\frac{1}{5}\)
C. \frac{3}{10}\(\frac{3}{10}\)
D. \frac{7}{10}\(\frac{7}{10}\)

Câu 4

Câu 5. Phân số có mẫu số bằng 3, tử số bằng 7 là:

A. \frac{3}{7}\(\frac{3}{7}\)
B. \frac{7}{3}\(\frac{7}{3}\)

C. \frac{3}{10}\(\frac{3}{10}\)
D. \frac{7}{10}\(\frac{7}{10}\)

Câu 6. Viết phân số sau: Ba mươi bảy phần hai mươi hai:

A. \frac{3}{2}\(\frac{3}{2}\)
B.  \frac{37}{20}\(\frac{37}{20}\)
C. \frac{37}{22}\(\frac{37}{22}\)
D. \frac{7}{22}\(\frac{7}{22}\)

Câu 7: Phân số nào chỉ số mặt cười không được tô màu dưới đây:

Câu 7

II. TỰ LUẬN

Bài 1: Viết các phân số theo yêu cầu:

a. Bốn phần bảy: …………………….

b. Mười phần tám: ………………….

c. Hai mươi hai phần mười: …….....

d. Chín mươi chín phần một trăm:………

e. Ba mươi bảy phần hai mươi hai:……

g. Bảy mươi hai phần hai mươi bảy.….

Bài 2: Viết theo mẫu:

Phân số

Tử số

Mẫu số

Đọc

\frac{4}{5}\(\frac{4}{5}\)

4

5

bốn phần năm

\frac{6}{10}\(\frac{6}{10}\)



chín phần mười bốn

15

21

Bài 3: Từ 3 số: 5, 7, 12, hãy viết các phân số có tử số và mẫu số là các số đã cho.

Đáp án Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 25

I. TRẮC NGHIỆM

Câu1234567
Đáp án

B

CDBCCB

II. TỰ LUẬN

Bài 1: Viết các phân số theo yêu cầu:

a. Bốn phần bảy: \frac{4}{7}\(\frac{4}{7}\)

b. Mười phần tám: \frac{10}{8}\(\frac{10}{8}\)

c. Hai mươi hai phần mười: \frac{22}{10}\(\frac{22}{10}\)

d. Chín mươi chín phần một trăm: \frac{99}{100}\(\frac{99}{100}\)

e. Ba mươi bảy phần hai mươi hai: \frac{37}{22}\(\frac{37}{22}\)

g. Bảy mươi hai phần hai mươi bảy: \frac{72}{27}\(\frac{72}{27}\)

Bài 2: Viết theo mẫu:

Phân sốTử sốMẫu sốĐọc
\frac{4}{5}\(\frac{4}{5}\)45bốn phần năm
\frac{6}{10}\(\frac{6}{10}\)610Sáu phần mười

\frac{9}{14}\(\frac{9}{14}\)
914chín phần mười bốn

\frac{15}{21}\(\frac{15}{21}\)
1521Mười lăm phần hai mươi mốt

Bài 3:

\frac{5}{7};\frac{5}{12};\frac{7}{5};\frac{7}{12};\frac{12}{5};\frac{12}{7}\(\frac{5}{7};\frac{5}{12};\frac{7}{5};\frac{7}{12};\frac{12}{5};\frac{12}{7}\)

Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai
Liên kết tải về

Chọn file cần tải:

Sắp xếp theo
👨
    Đóng
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm