Tiếng Anh 7 Unit 7: A Closer Look 1 Soạn Anh 7 trang 74 sách Kết nối tri thức

Giải Tiếng Anh 7 Unit 7: A Closer Look 1 cung cấp cho các em học sinh lớp 7 những kinh nghiệm quý báu, giúp các em nhanh chóng trả lời các câu hỏi Unit 7: Traffic SGK Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức với cuộc sống trang 74.

Với lời giải chi tiết, bám sát chương trình SGK Global Success 7 - Tập 2, còn giúp học sinh nắm vững kiến thức cần thiết để học tốt tiếng Anh 7. Qua đó, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình. Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:

I. Mục tiêu bài học

1. Aims:

By the end of this lesson, students can

- use the lexical items related to the topic “Traffic”

- Pronounce sounds /e/, /ei/ correctly in isolation and in context.

2. Objectives:

- Vocab: Words about Road signs

- Phonics: /e/, /ei/

II. Unit 7 lớp 7 A Closer Look 1 sách Global Success

Bài 1

Match the words in A with the phrases in B. (Nối các từ trong A với các cụm từ trong B)

Bài 1

1. c

2. a

3. b

4. e

5. d

Hướng dẫn dịch:

1. ride a bike = đi xe đạp

2. drive a car = lái ô tô

3. sail a boat = chèo thuyền

4. go on foot = đi bộ

5. travel by air = đi lại bằng máy bay

Bài 2

Look at these road signs. Then write the correct phrases under the signs. (Hãy nhìn những biển báo này. Sau đó viết các cụm từ đúng dưới các biển báo).

Bài 2

1. traffic lights (đèn giao thông)

2. hospital ahead (bệnh viện phía trước)

3. no right turn (cấm rẽ phải)

4. cycle lane (làn xe đạp)

5. school ahead (trường học phía trước)

6. no cycling (cấm xe đạp)

Bài 3

Work in pairs. Take turns to say which of the signs in 2 you see on the way to school. (Làm việc theo cặp. Lần lượt nói biển báo nào trong bài 2 bạn nhìn thấy trên đường đến trường).

Example:

A: On the way to school, there are crossroads, so I see several traffic lights.

(Trên đường đến trường, có một ngã tư, vì vậy tối nhìn thấy một vài đèn giao thông.)

B: On my way to school, there is a hospital, so I see a “hospital ahead sign”.

(Trên đường đến trường, có một bệnh viện, vì vậy tôi nhìn thấy biển báo “bệnh viện ở phía trước”.)

Trả lời:

A: On the way to school, there are many bicycles on the roads, so I see a “Cycle lane” sign.

(Trên đường đi học, có nhiều xe đạp trên đường nên em thấy biển báo "Làn đường dành cho xe đạp".)

B: On the way to school, I see a “school ahead” sign.

(Trên đường đến trường, tôi thấy biển báo "trường học ở phía trước".)

A: On the way to school, there is no bicycle on the road, so I see a “No cycling” sign.

(Trên đường đi học không có xe đạp nên tôi thấy biển báo "Cấm đi xe đạp".)

B: On the way to school, I see in a traffic light a “not turn right” sign.

(Trên đường đến trường, tôi nhìn thấy trên cột đèn giao thông có biển báo “Cấm rẽ phải”.)

Bài 4

Listen and repeat. Pay attention to the sounds /aɪ/ and /eɪ/. (Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến âm /aɪ/ và /eɪ/)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Bài 4

Bài 5

Underline the words with the sound /aɪ/ and circle the words with the sound /eɪ/. Then listen, check and repeat. (Gạch chân các từ có âm /aɪ/ và khoanh tròn các từ có âm /eɪ/. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại)

Bài nghe:

Trả lời:

Bài 5

Hướng dẫn dịch:

1. Bến xe thì xa nhà tôi.

2. Nhớ đi xe đạp cẩn thận.

3. Chúng ta phải tuân thủ luật lệ giao thông vì sự an toàn của chúng ta.

4. Bạn phải đến đó kịp giờ tàu hỏa.

5. Đừng đi xe trên vỉa hè.

Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Các phiên bản khác và liên quan:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm