Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Lesson Two Unit 6 trang 45 Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
Giải Tiếng Anh lớp 3 Chân trời sáng tạo - Family and Friends giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson Two: Grammar của Unit 6: I have a new friend trang 45 sách Tiếng Anh lớp 3 Chân trời sáng tạo.
Soạn Unit 6: I have a new friend - Lesson Two lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Family and Friends 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Soạn Anh 3 Unit 6: Lesson Two
Bài 1
Listen to the story again. (Nghe lại câu chuyện một lần nữa.)
Bài 2
Listen and say. (Nghe và nói.)
* Let’s learn! (Hãy học nào!)
- I have brown eyes. (Tôi có đôi mắt nâu.)
- I don’t have long hair. (Tôi không có mái tóc dài.)
- He has short hair. (Anh ấy có mái tóc ngắn.)
- She has blue eyes. (Cô ấy có đôi mắt xanh.)
Bài 3
Look and say. (Nhìn và nói.)
She has straight hair. (Cô ấy có mái tóc thẳng.)
Number 2. (Số 2.)
Trả lời:
1. He has short, black hair. (Anh ấy có mái tóc đen ngắn.)
Number 1. (Số 1.)
3. He has blone hair. (Anh ấy có mái tóc vàng.)
Number 3. (Số 3.)
4. She has brown eyes. (Cô ấy có đôi mắt nâu.)
Number 4. (Số 4.)
Bài 4
Write. (Viết.)
1. He has curly hair.
2. I ______ straight hair.
3. She ______ blue eyes.
4. I ______ black hair.
Trả lời:
1. He has curly hair. (Anh ấy có mái tóc xoăn.)
2. I have straight hair. (Tôi có mái tóc thẳng.)
3. She has blue eyes. (Cô ấy có đôi mắt xanh.)
4. I have black hair. (Tôi có mái tóc đen.)
Let’s talk!
(Chúng ta cùng nói!)
I don’t have blue eyes.
(Tôi không có đôi mắt xanh.)
Trả lời:
I don't have brown hair. I have black hair.
(Tôi không có tóc nâu. Tôi có tóc màu đen.)

Chọn file cần tải:
-
Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Lesson Two Tải về
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Có thể bạn quan tâm
-
Văn mẫu lớp 9: Cảm nhận về truyện ngắn Làng của Kim Lân
100.000+ 1 -
Một số dạng bài tập về thời gian lớp 3
10.000+ -
Văn mẫu lớp 12: Phân tích khung cảnh ra trận trong bài thơ Việt Bắc
100.000+ -
Nghị luận xã hội về tình bạn (2 Dàn ý + 19 Mẫu)
100.000+ 1 -
Đề ôn tập Toán học kì II lớp 1 - Đề thi Toán lớp 1
10.000+ -
Văn mẫu lớp 9: Phân tích Hình ảnh người phụ nữ Việt Nam trong văn học trung đại
10.000+ -
Tác phẩm Phong cách Hồ Chí Minh - Tác giả Lê Anh Trà
10.000+ -
Bài phát biểu cảm tưởng của Đảng viên mới
10.000+ -
Đáp án cuộc thi Tìm hiểu pháp luật Cà Mau 2022
10.000+ -
Toán lớp 5 Bài 2: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
10.000+
Mới nhất trong tuần
-
Tiếng Anh 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Me and My Friends
- Me and My School
- Me and Family
-
Tiếng Anh 3 - Chân trời sáng tạo
- Starter: Hello
- Unit 1: This is your doll
- Unit 2: That is his ruler
- Unit 3: Let's find Mom!
- Review 1
- Fluency Time! 1
- Unit 4: I like Monkeys!
- Từ vựng
- Unit 5: Do you like yogurt?
- Unit 6: I have a new friend
- Review 2
- Fluency Time! 2
- Unit 7: I'm wearing a blue skirt
- Unit 8: I'm dancing with Dad
- Unit 9: He can run!
- Review 3
- Fluency Time! 3
- Unit 10: May I take a photo?
- Unit 11: There is a doll on the rug
- Unit 12: Those are our computers
- Review 4
- Fluency Time! 4
-
Tiếng Anh 3 - Cánh Diều
- Unit 0: Getting Started
- Unit 1: My Classroom
- Unit 2: My World
- Project 1
- Stop and Check 1A&1B
- Unit 3: My Family
- Unit 4: My House
- Project 2
- Stop and Check 2A&2B
- Units 1 - 4 Review
- Unit 5: Cool Clothes
- Unit 6: My Toys
- Project 3
- Stop and Check 3A&3B
- Unit 7: My Body
- Unit 8: Good Food
- Project 4
- Stop and Check 4A&4B
- Units 5 - 8 Review