Tiếng Anh lớp 3 Fluency Time! 1: Lesson Two Fluency Time 1 trang 31 Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
Giải Tiếng Anh lớp 3 Chân trời sáng tạo - Family and Friends giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson Two: CLIL - Art của Fluency Time! 1 trang 31 sách Tiếng Anh lớp 3 Chân trời sáng tạo.
Soạn Fluency Time! 1 - Lesson Two lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Family and Friends 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com nhé:
Bài 1
Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Lặp lại.)
- paint: sơn, tô
- light blue: xanh nhạt
- dark blue: xanh đậm
- black: màu đen
- white: màu xanh
Bài 2
Listen and read. (Nghe và đọc.)
Mixing colors! (Trộn tất cả màu lại với nhau!)
Mix blue paint and yellow paint. (Trộn sơn xanh và sơn vàng lại với nhau.)
Now it’s green. (Bây giờ cho ra màu xanh lá.)
Mix red paint and yellow paint. (Trộn sơn đỏ và sơn vàng lại với nhau.)
Now it’s orange. (Bây giờ cho ra màu cam.)
This is blue paint. Add white paint. (Đây là sơn xanh. Và sơn trắng.)
Now it’s light blue. (Bây giờ cho ra màu xanh nhạt.)
This is blue paint. Add black paint. (Đây là sơn xanh. Và sơn đen.)
Now it’s dark blue. (Bây giờ cho ra màu xanh đậm.)
Bài 3
Read again and complete. (Đọc lại lần nữa và hoàn thành.)
Gợi ý trả lời:
1. blue + yellow = green
(xanh + vàng = xanh lá)
2. blue + white = light blue
(xanh + trắng = xanh nhạt)
3. red + yellow = orange
(đỏ + vàng = cam)
4. blue + black = dark blue
(xanh + đen = xanh đậm)
Bài 4
What things are light blue and dark blue? Draw and color a picture of the things. (Những vật gì màu xanh nhạt và xanh đậm? Vẽ và tô màu bức tranh về những vật đó.)
Gợi ý trả lời:
- The things are light blue: the sky, flowers…
(Những vật có màu xanh nhạt: bầu trời, hoa …)
- The things are dark blue: clothes, ink…
(Những vật có màu xanh đậm: quần áo, mực …)

Chọn file cần tải:
-
Tiếng Anh lớp 3 Fluency Time! 1: Lesson Two Tải về
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Có thể bạn quan tâm
-
Văn mẫu lớp 7: Giải thích câu tục ngữ Giấy rách phải giữ lấy lề
10.000+ -
Viết đoạn văn kể về môn thể thao mà em yêu thích (55 mẫu)
100.000+ -
Đơn xin nghỉ thai sản mới nhất - Thủ tục hành chính trước khi nghỉ sinh
10.000+ -
Nghị luận về mục đích học tập của học sinh
50.000+ -
Toán lớp 5: Luyện tập về tính diện tích trang 103
100.000+ 11 -
Kết bài nghị luận xã hội - Cách kết bài nghị luận xã hội
100.000+ 2 -
Văn mẫu lớp 9: Phân tích khổ 2 bài thơ Sang thu của Hữu Thỉnh
100.000+ -
Phân tích Dưới bóng hoàng lan của Thạch Lam
100.000+ -
Văn mẫu lớp 12: Cảm nhận về hình tượng thiên nhiên và con người Việt Bắc
100.000+ -
Viết 2 - 3 câu kể một việc em đã làm ở nhà (50 mẫu)
100.000+ 5
Mới nhất trong tuần
-
Tiếng Anh 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Me and My Friends
- Me and My School
- Me and Family
-
Tiếng Anh 3 - Chân trời sáng tạo
- Starter: Hello
- Unit 1: This is your doll
- Unit 2: That is his ruler
- Unit 3: Let's find Mom!
- Review 1
- Fluency Time! 1
- Unit 4: I like Monkeys!
- Từ vựng
- Unit 5: Do you like yogurt?
- Unit 6: I have a new friend
- Review 2
- Fluency Time! 2
- Unit 7: I'm wearing a blue skirt
- Unit 8: I'm dancing with Dad
- Unit 9: He can run!
- Review 3
- Fluency Time! 3
- Unit 10: May I take a photo?
- Unit 11: There is a doll on the rug
- Unit 12: Those are our computers
- Review 4
- Fluency Time! 4
-
Tiếng Anh 3 - Cánh Diều
- Unit 0: Getting Started
- Unit 1: My Classroom
- Unit 2: My World
- Project 1
- Stop and Check 1A&1B
- Unit 3: My Family
- Unit 4: My House
- Project 2
- Stop and Check 2A&2B
- Units 1 - 4 Review
- Unit 5: Cool Clothes
- Unit 6: My Toys
- Project 3
- Stop and Check 3A&3B
- Unit 7: My Body
- Unit 8: Good Food
- Project 4
- Stop and Check 4A&4B
- Units 5 - 8 Review