Tiếng Anh lớp 3 Unit 19: Lesson 1 Unit 19 trang 58 Global Success (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tập 2

Giải Tiếng Anh lớp 3 Kết nối tri thức với cuộc sống - Global Success giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trong Lesson 1 Unit 19: Outdoor activities trang 58, 59 sách Tiếng Anh lớp 3 tập 2.

Soạn Unit 19: Lesson 1 Tiếng Anh lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Global Success 3 - Tập 2. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:

Soạn Anh 3 Unit 19: Lesson 1

Câu 1

Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và nhắc lại)

Câu 1

a. A: Look! Nam is running. (Nhìn kìa! Nam đang chạy.)

B: Yes, he is. (Đúng vậy.)

b. A: Look! Linh is painting. (Nhìn kìa! Linh đang vẽ tranh.)

B: Yes, she is. (Đúng vậy.)

Câu 2

Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói)

Câu 2

Trả lời:

a. She’s playing badminton. (Cô ấy đang chơi cầu lông.)

b. He’s running. (Anh ta đang chạy.)

c. He’s painting. (Anh ấy đang vẽ.)

d. She’s walking. (Cô ấy đang đi bộ.)

Câu 3

Let’s talk. (Cùng nói nào)

Câu 3

Phương pháp giải:

He’s/ She’s ____. (Anh ấy/ Cô ấy đang ______.)

Trả lời:

a. He’s playing football. (Anh ấy đang chơi bóng đá.)

b. She’s running. (Cô ấy đang chạy.)

c. She’s painting. (Cô ấy đang vẽ.)

Câu 4

Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tích)

Câu 4

Bài nghe:

1.

- Is that Mary? (Kia có phải Mary không?)

- Yes it is. (Đúng vậy.)

- Look! She is playing badminton. (Nhìn kìa! Cô ấy đang chơi cầu lông.)

- Yes, she is. (Đúng vậy.)

2.

- Who’s that? (Kia là ai vậy?)

- It’s Nam. (Đó là Nam.)

- Look! He’s running. (Nhìn kìa! Anh ấy đang chạy.)

- Yes, he is. (Đúng vậy.)

Trả lời:

1. a 2. a

Câu 5

Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc)

Câu 5

Trả lời:

1. playing football

2. painting

3. playing badminton

4. walking

1. He’s playing football. (Anh ấy đang chơi bóng đá.)

2. She’s painting. (Cô ấy đang vẽ tranh.)

3. She’s playing badminton. (Cô ấy đang chơi cầu lông.)

4. He’s walking. (Anh ấy đang đi bộ.)

Câu 6

Let’s sing. (Cùng hát nào)

Câu 6

Painting and running

That's Mary

That's Mary

She's painting.

She's painting a picture.

That's Minh.

That's Minh.

He's singing.

He's singing a song.

Hướng dẫn dịch:

Vẽ tranh và chạy

Đó là Mary

Đó là Mary

Cô ấy đang vẽ.

Cô ấy đang vẽ một bức tranh.

Đó là Minh.

Đó là Minh.

Anh ấy đang hát.

Anh ấy đang hát một bài hát.

Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Các phiên bản khác và liên quan:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm