Tiếng Anh lớp 3 Unit 17: Lesson 3 Unit 17 trang 50 Global Success (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tập 2
Giải Tiếng Anh lớp 3 Kết nối tri thức với cuộc sống - Global Success giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trong Lesson 3 Unit 17: Our Toys trang 50, 51 sách Tiếng Anh lớp 3 tập 2.
Soạn Unit 17: Lesson 3 Tiếng Anh lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Global Success 3 - Tập 2. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Câu 1
Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
i | kite (con diều) | She has a kite. (Cô ấy có 1 con diều.) |
oy | toy (đồ chơi) | He has a toy. (Anh ấy có đồ chơi.) |
Câu 2
Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)
1. She has a ___.
a. kite b. car c. toy
2. He has a ___ .
a. toy b. kite c. car
Bài nghe
1. She has a toy. (Cô ấy có một món đồ chơi.)
2. He has a kite. (Anh ấy có một con diều.)
Trả lời:
1. c
2. b
Câu 3
Let’s chant. (Hãy đọc theo nhịp.)
Kite, kite, kite.
Ben has a kite.
He has a kite.
Bike, bike, bike.
Mary has a bike.
She has a bike.
Toys, toys, toys.
Ben and Mary have toys.
They have toys.
Hướng dẫn dịch
Con diều, con diều, con diều.
Ben có một con diều.
Anh ấy có một con diều.
Xe đạp, xe đạp, xe đạp.
Mary có một chiếc xe đạp.
Cô ấy có một chiếc xe đạp.
Đồ chơi, đồ chơi, đồ chơi.
Ben và Mary có đồ chơi.
Họ có đồ chơi.
Câu 4
Read and circle a, b or c. (Đọc và khoanh tròn a, b hoặc c.)
Linh and Lucy are my friends. They like toys. They have many toys. They have a train, a truck and three ships. They have two planes, too. How many toys do you have?
Trả lời:
Linh and Lucy are my friends. They like toys. They have many toys. They have a train, a truck and three ships. They have two planes, too. How many toys do you have?
Hướng dẫn dịch
Linh và Lucy là những người bạn của tôi. Họ rất thích đồ chơi. Họ có nhiều đồ chơi.Họ có 1 chiếc tàu hỏa, 1 chiếc xe tải và 3 chiếc tàu thủy. Họ cũng có 2 chiếc máy bay. Bạn có bao nhêu đồ chơi nào?
=> Đáp án c
Câu 5
Let’s write. (Hãy viết.)
Lucy is my friend. She has a doll.
_______ is my friend. She / He has _______.
________ and _______ are my friends. They have ________.
Trả lời:
Lucy is my friend. She has a doll.
Billy is my friend. He has a car.
Lucy and Billy are my friends. They have many toys.
Hướng dẫn dịch:
Lucy là bạn của tôi. Cô ấy có 1 con búp bê.
Billy là bạn của tôi. Anh ấy có 1 chiếc xe ô tô.
Lucy và Billy đều là bạn của tôi. Họ có nhiều đồ chơi.
Câu 6
Project. (Dự án.)
Trả lời:
Hướng dẫn dịch:
Xin chào. Họ là những người bạn của tôi. Họ thích đồ chơi. Đây là Nam. Anh ấy có 2 chiếc tàu thủy. Đây là Lan. Cô ấy có 1 chiếc máy bay. Bạn có bao nhiêu đồ chơi nào?

Chọn file cần tải:
-
Tiếng Anh lớp 3 Unit 17: Lesson 3 Tải về
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Có thể bạn quan tâm
-
Mẫu đơn đăng ký tham gia chương trình Bạn muốn hẹn hò
10.000+ -
Viết đoạn văn ghi lại cảm nghĩ về một bài thơ tự do
100.000+ -
Tuyển tập 22 đề thi môn Ngữ văn vào lớp 10
10.000+ -
Viết bài văn phân tích một tác phẩm truyện (Dàn ý + 13 mẫu)
100.000+ 6 -
Tóm tắt một số tác phẩm văn học lớp 9
100.000+ -
Phân tích bài thơ Mẹ và quả của Nguyễn Khoa Điềm
50.000+ -
Cách tính điểm trung bình môn THCS, THPT năm 2023 - 2024
100.000+ 12 -
Viết bài văn nghị luận về một câu tục ngữ hoặc danh ngôn bàn về một vấn đề trong đời sống
100.000+ -
Văn mẫu lớp 9: Cảm nhận về nhân vật ông Hai trong truyện ngắn Làng (Sơ đồ tư duy)
100.000+ -
Nghị luận Có công mài sắt có ngày nên kim
100.000+ 2
Mới nhất trong tuần
-
Tiếng Anh 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Me and My Friends
- Me and My School
- Me and Family
-
Tiếng Anh 3 - Chân trời sáng tạo
- Starter: Hello
- Unit 1: This is your doll
- Unit 2: That is his ruler
- Unit 3: Let's find Mom!
- Review 1
- Fluency Time! 1
- Unit 4: I like Monkeys!
- Từ vựng
- Unit 5: Do you like yogurt?
- Unit 6: I have a new friend
- Review 2
- Fluency Time! 2
- Unit 7: I'm wearing a blue skirt
- Unit 8: I'm dancing with Dad
- Unit 9: He can run!
- Review 3
- Fluency Time! 3
- Unit 10: May I take a photo?
- Unit 11: There is a doll on the rug
- Unit 12: Those are our computers
- Review 4
- Fluency Time! 4
-
Tiếng Anh 3 - Cánh Diều
- Unit 0: Getting Started
- Unit 1: My Classroom
- Unit 2: My World
- Project 1
- Stop and Check 1A&1B
- Unit 3: My Family
- Unit 4: My House
- Project 2
- Stop and Check 2A&2B
- Units 1 - 4 Review
- Unit 5: Cool Clothes
- Unit 6: My Toys
- Project 3
- Stop and Check 3A&3B
- Unit 7: My Body
- Unit 8: Good Food
- Project 4
- Stop and Check 4A&4B
- Units 5 - 8 Review