Tiếng Anh lớp 3 Starter: Lesson Three Starter trang 6 Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
Giải Tiếng Anh lớp 3 Chân trời sáng tạo - Family and Friends giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson Three: Words của Starter: Hello trang 6 sách Tiếng Anh lớp 3 Chân trời sáng tạo.
Soạn Starter: Hello - Lesson Three lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Family and Friends 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Bài 1
Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Bài 2
Listen and point. (Nghe và chỉ.)
- one: số 1
- two: số 2
- three: số 3
- four: số 4
- five: số 5
- six: số 6
- seven: số 7
- eight: số 8
- nine: số 9
- ten: số 10
Bài 3
Look at the picture again. Point, ask and answer. (Nhìn lại bức tranh một lần nữa. Chỉ, hỏi và trả lời.)
How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
I'm eight. (Tôi 8 tuổi.)
Gợi ý trả lời:
- How old are you? - I’m one.
(Bạn bao nhiêu tuổi? - Tôi 1 tuổi.)
- How old are you? - I’m two.
(Bạn bao nhiêu tuổi? - Tôi 2 tuổi.)
- How old are you? - I’m three.
(Bạn bao nhiêu tuổi? - Tôi 3 tuổi.)
- How old are you? - I’m four.
(Bạn bao nhiêu tuổi? - Tôi 4 tuổi.)
- How old are you? - I’m five.
(Bạn bao nhiêu tuổi? - Tôi 5 tuổi.)
- How old are you? - I’m six.
(Bạn bao nhiêu tuổi? - Tôi 6 tuổi.)
- How old are you? - I’m seven.
(Bạn bao nhiêu tuổi? - Tôi 7 tuổi.)
- How old are you? - I’m nine.
(Bạn bao nhiêu tuổi? - Tôi 9 tuổi.)
- How old are you? - I’m ten.
(Bạn bao nhiêu tuổi? - Tôi 10 tuổi.)
Bài 4
Ask and answer with your friend. (Hỏi và trả lời với bạn của bạn.)
Gợi ý trả lời:
How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
I’m eight. And you? (Tôi 8 tuổi. Còn bạn?)
I’m eight, too. (Tôi cũng 8 tuổi.)

Chọn file cần tải:
-
Tiếng Anh lớp 3 Starter: Lesson Three 445 KB Tải về
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Có thể bạn quan tâm
-
Soạn bài Thực hành tiếng Việt trang 44 Cánh diều
10.000+ -
Viết đoạn văn ghi lại cảm nghĩ của em về bài thơ Trong lời mẹ hát (7 mẫu)
100.000+ -
Văn mẫu lớp 9: Phân tích bài Tiếng nói của văn nghệ của Nguyễn Đình Thi
10.000+ -
Suy nghĩ về hiện tượng rừng bị tàn phá (2 Dàn ý + 12 mẫu)
100.000+ -
Tổng hợp các dạng bài toán nâng cao lớp 7
10.000+ -
Nghị luận xã hội về câu chuyện Một người ăn xin (2 Dàn ý + 12 mẫu)
100.000+ -
KHTN Lớp 6 Bài 21: Thực hành quan sát sinh vật
10.000+ -
Nghị luận xã hội về gian lận trong thi cử
100.000+ -
Mẫu tờ khai đăng ký sang tên đổi chủ ô tô, xe máy
10.000+ -
Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 5 theo Thông tư 22
10.000+
Mới nhất trong tuần
-
Tiếng Anh 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Me and My Friends
- Me and My School
- Me and Family
-
Tiếng Anh 3 - Chân trời sáng tạo
- Starter: Hello
- Unit 1: This is your doll
- Unit 2: That is his ruler
- Unit 3: Let's find Mom!
- Review 1
- Fluency Time! 1
- Unit 4: I like Monkeys!
- Từ vựng
- Unit 5: Do you like yogurt?
- Unit 6: I have a new friend
- Review 2
- Fluency Time! 2
- Unit 7: I'm wearing a blue skirt
- Unit 8: I'm dancing with Dad
- Unit 9: He can run!
- Review 3
- Fluency Time! 3
- Unit 10: May I take a photo?
- Unit 11: There is a doll on the rug
- Unit 12: Those are our computers
- Review 4
- Fluency Time! 4
-
Tiếng Anh 3 - Cánh Diều
- Unit 0: Getting Started
- Unit 1: My Classroom
- Unit 2: My World
- Project 1
- Stop and Check 1A&1B
- Unit 3: My Family
- Unit 4: My House
- Project 2
- Stop and Check 2A&2B
- Units 1 - 4 Review
- Unit 5: Cool Clothes
- Unit 6: My Toys
- Project 3
- Stop and Check 3A&3B
- Unit 7: My Body
- Unit 8: Good Food
- Project 4
- Stop and Check 4A&4B
- Units 5 - 8 Review