Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Phân phối chương trình môn Tiếng Anh lớp 2 năm 2022 - 2023
Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống giúp các thầy cô tham khảo để xây dựng kế hoạch giảng dạy môn Tiếng Anh cho 35 tuần của năm học 2022 - 2023 phù hợp với trường mình.
Với kế hoạch dạy học này, thầy cô dễ dàng phân bổ số tiết, lên kế hoạch soạn giáo án môn Tiếng Anh 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm kế hoạch dạy học lớp 2 các môn của bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Tiếng Anh 2 được sử dụng trong dạy và học tiếng Anh ở lớp 2 với thời lượng 2 tiết/tuần (70 tiết cho một năm học). Tiếng Anh 2 gồm 16 đơn vị bài học (Unit). Sau mỗi 2 đơn vị bài học là một bài giờ học vui (Fun time) hoặc một bài ôn tập và tự kiểm tra (Review and Self-check). Cấu tạo chung của Tiếng Anh 2 là:
Unit 1 | Unit 9 |
Unit 2 | Unit 10 |
Fun time 1 | Fun time 3 |
Unit 3 | Unit 11 |
Unit 4 | Unit 12 |
Review 1 | Review 3 |
Unit 5 | Unit 13 |
Unit 6 | Unit 14 |
Fun time 2 | Fun time 4 |
Unit 7 | Unit 15 |
Unit 8 | Unit 16 |
Review 2 | Review 4 |
Mỗi đơn vị bài học được thực hiện trong 3 tiết, trong đó tiết thứ nhất dạy Lesson 1, tiết thứ hai dạy Lesson 2 và tiết thứ ba dạy Lesson 3. Mỗi bài luyện tập mở rộng được thực hiện trong 2 tiết. Mỗi bài ôn tập và tự kiểm tra dạy trong 3 tiết (tiết thứ nhất dạy phần Phil and Sue, tiết thứ hai và ba dạy phần Self-check).
Cả năm học có 2 tiết dự phòng (mỗi học kì 1 tiết), dùng cho các hoạt động ngoài chương trình (ví dụ: sinh hoạt câu lạc bộ, đọc sách trong thư viện, thăm quan, …) hoặc dùng để kiểm tra và chữa bài kiểm tra,… (nếu có).
Kế hoạch dạy và học chung:
3 tiết/đơn vị bài học x 16 đơn vị bài học = 48 tiết
2 tiết/ bài luyện tập mở rộng x 4 bài = 8 tiết
3 tiết/ ôn tập và tự kiểm tra x 4 bài = 12 tiết
Số tiết dự phòng = 2 tiết
Tổng số: 70 tiết
Tiết | Đơn vị bài học | Tên đơn vị bài học | Âm và từ vựng | Cấu trúc câu | Lưu ý |
Unit 1 | At my birthday party | P/p - /p/ pasta, popcorn, pizza | The popcorn is yummy. | ||
1 | Lesson 1 | 1. Listen and repeat. 2. Point and say. | Dạy thêm trò chơi (trong SGV) | ||
2 | Lesson 2 | 3. Listen and chant. 4. Listen and tick. |
5. Look and write. | |||||
3 | Lesson 3 | 6. Listen and repeat. 7. Let’s talk. 8. Let’s sing! | |||
Unit 2 | In the backyard | K/k - /k/ kite, bike, kitten | Is she flying a kite? Yes, she is./ No, she isn’t. | ||
4 | Lesson 1 | 1. Listen and repeat. 2. Point and say. | Dạy thêm trò chơi (trong SGV) | ||
5 | Lesson 2 | 3. Listen and chant. 4. Listen and circle. 5. Look and write. | |||
6 | Lesson 3 | 6. Listen and repeat. 7. Let’s talk. 8. Let’s sing! | |||
Fun time 1 | |||||
7 | 1. Find and circle the words. Then say. 2. Let’s play. | ||||
8 | 3. Look, read and complete. Then say aloud. 4. Let’s play. |
Unit 3 | At the seaside | S/s - /s/ sail, sand, sea | Let’s look at the sea! | ||
9 | Lesson 1 | 1. Listen and repeat. 2. Point and say. | Dạy thêm trò chơi (trong SGV) | ||
10 | Lesson 2 | 3. Listen and chant. 4. Listen and tick. 5. Look and write. | |||
11 | Lesson 3 | 6. Listen and repeat. 7. Let’s talk. 8. Let’s sing! | |||
Unit 4 | In the countryside | R/r - /r/ rainbow, river, road | What can you see? I can see a rainbow. | ||
12 | Lesson 1 | 1. Listen and repeat. 2. Point and say. | Dạy thêm trò chơi (trong SGV) | ||
13 | Lesson 2 | 3. Listen and chant. 4. Listen and circle. 5. Look and write. |
14 | Lesson 3 | 6. Listen and repeat. 7. Let’s talk. 8. Let’s sing! | |||
Review 1 | Phil and Sue | ||||
15 | 1. Listen and read. 2. Look again and circle. | ||||
Self-check | |||||
16 | 1. Listen and tick. 2. Listen and circle. 3. Write and say. | ||||
17 | 4. Read and tick. 5. Guess, read and circle. Then say. 6. Write the words. | ||||
Unit 5 | In the classroom | Q/q - /kw/ question, square, quiz | What’s he doing? He’s doing a quiz. | ||
18 | Lesson 1 | 1. Listen and repeat. 2. Point and say. | Dạy thêm trò chơi (trong SGV) |
19 | Lesson 2 | 3. Listen and chant. 4. Listen and tick. 5. Look and write. | |||
20 | Lesson 3 | 6. Listen and repeat. 7. Let’s talk. 8. Let’s sing! | |||
Unit 6 | On the farm | X/x - /ks/ box, fox, ox | Is there a fox? Yes, there is./ No, there isn’t. | ||
21 | Lesson 1 | 1. Listen and repeat. 2. Point and say. | Dạy thêm trò chơi (trong SGV) | ||
22 | Lesson 2 | 3. Listen and chant. 4. Listen and circle. 5. Look and write. | |||
23 | Lesson 3 | 6. Listen and repeat. 7. Let’s talk. 8. Let’s sing! | |||
Fun time 2 |