Đề thi học kì 2 môn Toán 5 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo Đề thi cuối học kì 2 Toán lớp 5 (Có ma trận)
Đề thi học kì 2 môn Toán 5 Chân trời sáng tạo năm 2025 có bảng ma trận kèm theo, giúp các em học sinh lớp 5 luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối học kì 2 đạt kết quả cao.
Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo, xây dựng đề thi học kì 2 môn Toán 5 Chân trời sáng tạo cho học sinh của mình theo chương trình mới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt 5 CTST. Chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi nội dung trong bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Đề thi học kì 2 môn Toán 5 Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025
1. Đề thi học kì 2 môn Toán 5 Chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Ngày 7/5/1951, chiến thắng Điện Biên Phủ toàn thắng. Đây được coi là bản anh hùng ca của cuộc chiến tranh nhân dân thần kỳ. Vậy năm 1954 thuộc thế kỉ nào?
A. XIX
B. XX
C. XXI
D. XVIII
Câu 2. Nam gấp xong 7 con thuyền trong 5 phút 50 giây. Thời gian trung bình Nam gấp xong 1 con thuyền là:
A. 50 ngày
B. 50 giờ
C. 50 phút
D. 50 giây
Câu 3. Bác Hải đi xe máy từ Hà Nội lúc 8 giờ 45 phút đến Hưng Yên lúc 10 giờ 35 phút. Giữa đường bác Hải dừng lại nghỉ 20 phút. Thời gian bác Hải đi xe máy từ Hà Nội đến Hưng Yên là kết quả của phép tính nào dưới đây ?
A. 10 giờ 35 phút - 8 giờ 45 phút
B. 10 giờ 35 phút - 8 giờ 45 phút - 20 phút
C. 8 giờ 45 phút - 20 phút
D. 10 giờ 35 phút - 20 phút
Câu 4. Điền đơn vị thích hợp vào chỗ chấm:
Quãng đường | 120,8 km |
Thời gian | 4 giờ |
Vận tốc | 30,2 ... |
A. km
B. giờ
C. km/giờ
D. m
Câu 5. Một con ngựa chạy với vận tốc 42 km/giờ. Độ dài con ngựa chạy được trong 30 phút là:
A. 21 km
B. 21 giờ
C. 21 m
D. 21 phút
Câu 6. An đi bộ từ nhà đến trường với vận tốc 3,6 km/giờ. Hỏi An cần phải đi bộ trong bao nhiêu phút ? Biết rằng quãng đường từ nhà đến trường dài 750 m.
A. 12,5
B. 1,2
C. 1,5
D. 2,5
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 233,2 dm3 = ... l
A. 2,332
B. 233 200
C. 0,2332
D. 233,2
Câu 8. Tính thể tích hình lập phương có diện tích một mặt là 49 m2.
A. 343 m2
B. 343 m
C. 343 cm
D. 343 m3
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 1 giờ 19 phút + 2 giờ 27 phút b) 5 giờ - 4 giờ 40 phút
c) 2 giờ 12 phút x 4 d) 11 năm 3 tháng : 9
Câu 2. (1 điểm) Điền dấu thích hợp ( >; <; =) vào chỗ chấm:
a) \(\frac{2}{5}\) m2 ... 40 cm2
b) 1 kg 15 g ... 1105 g
Câu 3. (1.5 điểm) Một xe máy đi từ A với vận tốc 30 km/giờ và sau \(1\frac{1}{3}\) giờ thì đến B.
a) Tính độ dài quãng đường AB.
b) Hỏi một người đi xe đạp với vận tốc bằng \(\frac{2}{5}\) vận tốc xe máy thì phải mất bao nhiêu giờ để đi hết quãng đường AB?
Câu 4. (1 điểm) Bảng số liệu thống kê các mệnh giá tiền của bạn Nam được lì xì trong dịp Tết:
Mệnh giá (đồng) | 50 000 | 100 000 | 200 000 | 500 000 |
Số tờ | 10 | 10 | 10 | 2 |
a) Tính tổng số tiền lì xì của Nam.
b) Nam để dành 80% số tiền đó để tiết kiệm. Tính số tiền tiết kiệm của Nam.
Câu 5. (0.5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện:
\(\frac{13}{50}\) giờ + 74%giờ +
\(\frac{41}{100}\) giờ + 0,59 giờ
2. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 5 Chân trời sáng tạo
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN | Bài 77. Các đơn vị đo thời gian | 1 | 1 | 0,5 | ||||||
Bài 78. Cộng số đo thời gian | 1 | 1 | 2 | 1 | ||||||
Bài 79. Trừ số đo thời gian | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||
Bài 80. Nhân số đo thời gian. | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 81. Chia số đo thời gian | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||
Bài 83. Vận tốc | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 84. Quãng đường | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||
Bài 85. Thời gian | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | |||||
ÔN TẬP CUỐI NĂM | Bài 1. Ôn tập số thập phân và các phép tính liên quan đến số thập phân | |||||||||
Bài 2. Ôn tập hình phẳng và hình khối | ||||||||||
Bài 3. Ôn tập độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ, tiền Việt Nam | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||
Bài 4. Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||
Bài 5. Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian | ||||||||||
Bài 6. Ôn tập một số yếu tố xác suất | ||||||||||
Bài 7. Ôn tập một số yếu tố thống kê | 2 | 2 | 1 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 6 | 5 | 8 | 11 | 10 điểm | |||
Điểm số | 3 | 1 | 3 | 3 | 4 | 6 | ||||
Tổng số điểm | 3 điểm 30% | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 10 điểm 100 % |
3. Bản đặc tả đề thi học kì 2 môn Toán 5 Chân trời sáng tạo
....
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi!
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
