Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 2 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 8 Đề kiểm tra Toán lớp 2 theo Thông tư 27 (Có đáp án + Ma trận)
TOP 8 Đề thi học kì 1 môn Toán 2 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025 có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình.
Với 8 Đề thi học kì 1 Toán 2 KNTT, còn giúp các em luyện giải đề và so sánh đối chiếu với kết quả mình đã làm. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 2. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức
1. Đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 1
1.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
Trường ………… | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I |
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1 (0.5 điểm): Số nào là số tròn chục?
A. 75
B. 67
C. 70
D. 54
Câu 2 (0.5 điểm): Hiệu của 27 và 7 là?
A. 12
B. 10
C. 20
D. 18
Câu 3 (0.5 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống: 54 + ...... = 60
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 4 (0.5 điểm): Cho 15 + 10 = ..... . Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 40
B. 39
C. 14
D. 25
Câu 5 (0.5 điểm) : Nam có 28 viên bi. Bình có nhiều hơn Nam 5 viên bi. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi ?
A. 28 viên bi
B. 18 viên bi
C. 15 viên bi
D. 33 viên bi
Câu 6 (0.5 điểm) : Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có tổng lớn nhất:
A. 14 + 8
B. 16 + 9
C. 11 + 7
D. 15 + 6
PHẦN II. TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
22 + 56 = ..... | 70 – 43 = ..... | 56 + 18 = ..... | 68 – 33 = ...... |
Câu 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 5dm = ……. cm
c. 90 cm = ……dm
b. 40cm = …….dm
d. 3dm = ……cm
Câu 3 (1 điểm): Tính:
32 + 8 – 10 = ……….
45 – 5 + 7 = ………
Câu 4 (1 điểm): Nối (theo mẫu):
Câu 5 (1điểm): Một cửa hàng có 24 quạt điện, đã bán 6 quạt điện. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu quạt điện?
Câu 6 (1 điểm): Hình dưới đây có:
a) ……. đoạn thẳng.
b) .….. hình tam giác.
1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | C | C | A | D | D | B |
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
22 + 56 = 78 | 70 – 43 = 27 | 56 + 18 = 74 | 68 – 33 = 35 |
- HS đặt tính thẳng cột, tính đúng mỗi bài đạt 0,5 điểm.
- HS không ghi kết quả lên bài tính ngang 4 bài - 0,5 điểm.
- Đặt tính không thẳng cột chục, đơn vị 4 bài – 0,5 điểm.
Câu 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 5dm = 50cm
c. 90 cm = 9dm
b. 40cm = 4dm
d. 3dm = 30cm
- Mỗi câu điền đúng đạt 0,25 điểm
Câu 3 (1 điểm): Tính:
\(\frac{32+8}{40}-10=30\)
\(\frac{45-5}{40}+7=47\)
- Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
Câu 4 (1 điểm): Nối (theo mẫu):
- Có ghi số vào tia số 0,25 điểm
- Nối đúng mỗi số 0,25 điểm
Câu 5 (1điểm): Một cửa hàng có 24 quạt điện, đã bán 6 quạt điện. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu quạt điện ?
Bài giải
Số quạt điện cửa hàng đó còn lại là: (0,5 điểm)
24 – 6 = 18 (quạt điện) (0,5 điểm)
Đáp số: 18 quạt điện
Câu 6 (1 điểm):
a) 8 đoạn thẳng.
b) 4 hình tam giác
1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, câu số, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Số học và thống kê | Số câu | 3 | 1 | 2 | 1 | 1 | 4 | 2 | |
Câu số | 1,2,4 | 4 | 3,6 | 1 |
| 3 | |||
Số điểm | 1,5 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2 | 3 | ||
Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 1 |
| 1 | 2 | ||||
Câu số |
| 2 |
|
|
| ||||
Số điểm | 1 |
| 0.5 | 2 | |||||
Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Câu số |
|
|
|
|
| 6 | |||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||
Giải bài toán có lời văn | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Câu số |
|
| 5 | 5 |
|
| |||
Số điểm | 0.5 | 1 | 0.5 | 1 | |||||
Tổng | Số câu | 3 | 2 | 3 | 2 |
| 2 | 6 | 6 |
Số điểm | 1,5 | 2 | 1,5 | 3 |
| 2 | 3 | 7 |
2. Đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 2
2.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN TOÁN - LỚP 2
(Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề)
Họ và tên: …………………………………...... Lớp: 2..................
Trường Tiểu học .................................................................
1. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu bài.
Câu 1 (M1- 1đ)
a) Phép tính: 5 + 7 có kết quả là:
A. 12
B. 14
C. 16
b) Phép tính: 16 – 7 có kết quả là:
A. 6
B. 9
C. 7
Câu 2 (M1- 1đ)
a) Trong phép tính : 63 – 28 = 35 , số 28 được gọi là:
A. Hiệu
B. Số trừ
C. Số bị trừ
b) Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm 35 + 8 … 33 là:
A. >
B. <
C. =
Câu 3 (M1- 1đ)
Hai can đựng được tất cả là:
A. 8l
B. 2l
C. 13l
Câu 4 (M2- 1đ) Cho dãy số sau : 54 ; 47 ; 12 ; 85. Số bé nhất là:
A. 12
B. 47
C. 54
Câu 5 (M2- 1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
……. + 17 = 35
8 + … = 20
…….. - 23 = 8
68 - …. = 4
Câu 6 (M3- 1đ) Vẽ đoạn thẳng AB dài 4 cm, CD dài 6cm.
Câu 7 (M1- 1đ) Đặt tính rồi tính
47 + 25
93 - 28
56 + 34
100 - 47
Câu 8 (M2- 1đ) Xem tờ lịch tháng 12 dưới đây rồi trả lời câu hỏi: (1 điểm)
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật | |
Tháng 12 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |
13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | |
20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | |
27 | 28 | 29 | 30 | 31 |
Tháng 12 có..... ngày.
Ngày đầu tiên của tháng 12 là thứ.............
Ngày chủ nhật cuối cùng của tháng 12 là ngày..................
Câu 9 (M2- 1đ) Một cửa hàng có 85 chiếc xe đạp, đã bán được 27 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài giải
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
Câu 10 (M3- 1đ) Tìm hiệu của 43 và số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số.
Bài giải
........................................................................................
........................................................................................
2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
Câu | 1a | 1b | 2a | 2b | 3 | 4 |
Đáp án | A | B | B | A | C | A |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1 | 1 |
Câu 5: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng chấm 0,25 điểm
18 + 17 = 35
8 + 12 = 20
31 - 23 = 8
68 – 64 = 4
Câu 6: (1 điểm) Vẽ đoạn thẳng AB dài 4 cm, CD dài 6 cm
HS vẽ đúng đoạn thẳng, viết được tên hai đầu đoạn thẳng và viết được số đo của đoạn thẳng lên trên hình. Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
Câu 7: (1 điểm) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng cho 0.25 điểm.
72 | 65 | 90 | 53 |
Câu 8: (1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0.3 điểm.
Tháng 12 có …31…. ngày
Ngày đầu tiên của tháng 12 là thứ…tư……
Ngày chủ nhật cuối cùng của tháng 12 là ngày….26…..
Câu 9 (1 điểm)
Bài giải
Cửa hàng còn lại là: (0,25 điểm)
85- 27 = 58 (chiếc xe đạp) (0,5 điểm)
Đáp số: 58 chiếc xe đạp (0,25 điểm)
Câu 10 (1 điểm)
Bài giải
Số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số là: 10
Hiệu của hai số là:
43 – 10 = 33
Đáp số: 33
2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
Mạch kiến thức | Số câu Câu số Số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Số học và phép tính | Số câu | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 4 | 3 | |
Câu số | 1,2 | 7 | 4,5 | 9 | 10 | ||||
Số điểm | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 4 | 3 | ||
2. Đo lường. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Câu số | 3 | 8 | |||||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||
3. Hình học | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 6 | ||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||
Tổng số câu | 4 | 4 | 2 | 6 | 4 | ||||
Tổng số điểm | 4 | 4 | 2 | 6 | 4 | ||||
Tỉ lệ % | 40% | 40% | 20% | 60% | 40% |
...
>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 2 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
