Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều 3 Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 2 (Có đáp án)
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2 Cánh diều năm 2024 - 2025 gồm 3 đề thi, có đáp án kèm theo cho các em ôn tập, nắm chắc cấu trúc đề thi giữa học kì 1 để ôn thi hiệu quả hơn.
Với 3 đề thi giữa kì 1 Toán 2 Cánh diều, còn giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng đề thi giữa học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt, Tiếng Anh. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2 Cánh diều năm 2024 - 2025
1. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2 sách Cánh diều - Đề 1
I. Trắc nghiệm (Khoanh vào trước đáp án đúng)
Câu 1. Các số tròn chục bé hơn 50 là:
A. 10 ; 20 ; 30 ; 50
B. 10 ; 20 ; 30 ; 40
C. 0 ; 10 ; 20 ; 30
D. 20 ; 10 ; 30 ; 50
Câu 2. Kết quả của phép tính 75 + 14 là:
A. 79
B. 78
C. 80
D. 89
Câu 3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự:
90 ; …….. ; …….. ; 87 là:
A. 91 ; 92
B. 88 ; 89
C. 89 ; 88
D. 98 ; 97
Câu 4. Trong bãi có 58 chiếc xe tải. Có 38 chiếc rời bãi. Số xe tải còn lại trong bãi là:
A. 20 chiếc
B. 96 chiếc
C. 30 chiếc
D. 26 chiếc
Câu 5. Tính: 47 kg + 22 kg = ? kg
A. 59
B. 69
C. 79
D. 39
Câu 6. Cho: … > 70. Số thích hợp để điền vào ô trống là:
A. 60
B. 70
C. 80
D. 69
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
45 + 32 6 + 51 79 – 25 68 - 7
Câu 8. Tính:
a. 8 + 9 = 16 - 9 =
b. 13l – 6l = 8l + 7l =
Câu 9. Bao gạo to cân nặng 25 kg gạo, bao gạo bé cân nặng 12 kg gạo. Hỏi cả hai bao cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Câu 10. Điền số thích hợp vào ô trống.
ĐÁP ÁN
PHẦN I. Trắc nghiệm
Câu 1: B. 10 ; 20 ; 30 ; 40
Câu 2: D. 89
Câu 3: C. 89 ; 88
Câu 4: A. 20 chiếc
Câu 5: B. 69
Câu 6: C. 80
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 7:
45 + 32 = 77
6 + 51 = 57
79 – 25 = 54
68 - 7 = 61
Câu 8.
8 + 9 = 17 16 - 9 = 7
13l – 6l = 7l 8l + 7l = 15l
Câu 9.
Cả hai bao cân nặng số ki-lô-gam gạo là:
25 + 12 = 37 kg
Đáp số: 37kg
Câu 10
9, 12, 15, 18
42, 40, 38, 36
2. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2 sách Cánh diều - Đề 2
PHÒNG GD & ĐT…. TRƯỜNG TIỂU HỌC…….
|
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I |
A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số bị trừ là 67, số trừ là 33 thì hiệu sẽ là bao nhiêu ?
A. 100
B. 90
C. 34
D. 44
Câu 2. Số gồm 6 chục và 7 đơn vị được viết là:
A. 76
B. 67
C. 70
D. 60
Câu 3. Phép tính có kết quả lớn nhất là:
A. 17 + 5
B. 63 - 42
C. 15 + 9
D. 16 + 4
Câu 4. Dãy số được viết theo thứ tự giảm dần là:
A. 91; 57; 58; 73; 24
B. 91; 73; 58; 57; 24
C. 24; 57; 58; 73; 91
D. 91; 73; 57; 58; 24
Câu 5. Lan có 15 cái kẹo, Mai có 8 cái kẹo. Mai kém Lan …. cái kẹo?
A. 23
A. B. 23 cái kẹo
B. C. 7
C. D. 7 cái kẹo
Câu 6. Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10
B. 100
C. 89
D. 90
Câu 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
35 + 3 > 58 ☐
8 + 2 + 9 = 19 ☐
Câu 8. Hiệu của số liền trước 15 với số lớn nhất có 1 chữ số là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 9. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 40 + 40 ..... 90
A. >
B. <
C. =
D. +
Câu 10. Số thích hợp điền vào ô trống là: 15 – 6 = 7 + ☐
A. 9
B. 6
C. 2
D. 8
B. TỰ LUẬN
Bài 1. a, Đặt tính rồi tính:
7 + 68 37 + 43 78 – 50 69 - 45
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
b) Tính:
18 + 12 – 10 15 + 6 + 5
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 2. Một cửa hàng buổi sáng bán 48 kg đường. Buổi chiều của hàng bán nhiều hơn buổi sáng 7 kg đường. Hỏi buổi chiều của hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 3. Trên sân có 5 chục học sinh tập thể dục, trong đó có 20 bạn nam. Hỏi trên sân có bao nhiêu bạn nữ?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 4. Hình bên có:
a) Có …. hình tam giác.
b) Có …. hình chữ nhật.
3. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2 sách Cánh diều - Đề 3
A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1.
a. Số liền trước của số 80 là:
A. 81
B. 90
C. 70
D. 79
b. Số liền sau của 65 là:
A. 64
B. 63
C. 66
D. 67
c. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự: 90 ; …..; …; 87 là:
A. 91; 92
B. 88; 89
C. 89; 88
D. 98 ; 97
Câu 2. a) 6 là kết quả của phép tính nào dưới đây:
A. 12 - 5
B. 12 - 6
C. 12 - 7
D.12 - 8
b) Tổng của 7 và 4 là:
A. 13
B. 10
C. 3
D. 11
Câu 3.
a. Dấu thích hợp vào chỗ chấm của 7 + 4 ….8 + 3 là:
A. <
B. >
C. =
b. Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 4 Sóc Nâu nhặt được 8 hạt dẻ. Mẹ cho Sóc Nâu thêm 7 hạt dẻ nữa. Vậy Sóc Nâu có tất cả bao nhiêu hạt dẻ ?
A. 15
B. 24 hạt dẻ
C. 15 hạt dẻ
D. 12 hạt dẻ
B. TỰ LUẬN
Bài 1. Tính
8 + 6 = … 5 + 7 = … 4 + 9 = … |
8 + 2 + 9 =… 6 + 4 + 3 =… 3 + 7 + 8 =… |
12 – 8 = … 14 – 5 =… 13 – 6 =… |
17 – 2 – 6 =…. 12 – 4 – 3 =… 15 – 2 – 3 =… |
Bài 2. Số?
9 + ... = 16 | 10 = ... – 9 x | .. + 3 + 5 = 15 | .. + 3 + 5 = 15 |
Bài 3. Mai có 16 cái kẹo, em có 10 cái kẹo. Mai có nhiều hơn em mấy cái kẹo?
Bài giải:
Phép tính:……………………………………………………………
Trả lời…………………………………………………………………
Bài 4. Mẹ đan được 13 cái quạt nan, mẹ bán đi 6 cái quạt nan.
Hỏi mẹ còn lại mấy cái quạt nan?
Bài giải:
………………..:……………………………………………………………
…………….…………………………………………………………………
..........................................................................................................................
Bài 5. Viết tên các hình tam giác có trong hình bên
ABE, ………………………………………
……………………………………………
Bài 6* (HS yêu thích): Tổng của hai số sẽ thay đổi như thế nào nếu mỗi số hạng cùng tăng thêm 5 đơn vị?
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
