Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 2 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều 9 đề thi giữa kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt, Toán, Tiếng Anh (Có đáp án)
Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 2 Cánh diều năm 2024 - 2025 gồm 9 đề thi môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, có đáp án kèm theo cho các em học sinh lớp 2 ôn tập, nắm chắc cấu trúc đề thi để ôn thi hiệu quả hơn.
Với 9 đề thi giữa kì 1 lớp 2 Cánh diều, còn giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng đề thi giữa học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Đề thi giữa kì 1 lớp 2 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều
1. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2 sách Cánh diều
1.1. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2
I. Trắc nghiệm (Khoanh vào trước đáp án đúng)
Câu 1. Các số tròn chục bé hơn 50 là:
A. 10 ; 20 ; 30 ; 50
B. 10 ; 20 ; 30 ; 40
C. 0 ; 10 ; 20 ; 30
D. 20 ; 10 ; 30 ; 50
Câu 2. Kết quả của phép tính 75 + 14 là:
A. 79
B. 78
C. 80
D. 89
Câu 3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự:
90 ; …….. ; …….. ; 87 là:
A. 91 ; 92
B. 88 ; 89
C. 89 ; 88
D. 98 ; 97
Câu 4. Trong bãi có 58 chiếc xe tải. Có 38 chiếc rời bãi. Số xe tải còn lại trong bãi là:
A. 20 chiếc
B. 96 chiếc
C. 30 chiếc
D. 26 chiếc
Câu 5. Tính: 47 kg + 22 kg = ? kg
A. 59
B. 69
C. 79
D. 39
Câu 6. Cho: … > 70. Số thích hợp để điền vào ô trống là:
A. 60
B. 70
C. 80
D. 69
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
45 + 32 6 + 51 79 – 25 68 - 7
Câu 8. Tính:
a. 8 + 9 = 16 - 9 =
b. 13l – 6l = 8l + 7l =
Câu 9. Bao gạo to cân nặng 25 kg gạo, bao gạo bé cân nặng 12 kg gạo. Hỏi cả hai bao cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Câu 10. Điền số thích hợp vào ô trống.
1.2. Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2
PHẦN I. Trắc nghiệm
Câu 1: B. 10 ; 20 ; 30 ; 40
Câu 2: D. 89
Câu 3: C. 89 ; 88
Câu 4: A. 20 chiếc
Câu 5: B. 69
Câu 6: C. 80
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 7:
45 + 32 = 77
6 + 51 = 57
79 – 25 = 54
68 - 7 = 61
Câu 8.
8 + 9 = 17 16 - 9 = 7
13l – 6l = 7l 8l + 7l = 15l
Câu 9.
Cả hai bao cân nặng số ki-lô-gam gạo là:
25 + 12 = 37 kg
Đáp số: 37kg
Câu 10
9, 12, 15, 18
42, 40, 38, 36
2. Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt 2 sách Cánh diều
PHÒNG GD& ĐT ……. | ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I |
Đọc bài văn và trả lời các câu hỏi sau:
Cây xấu hổ
Bỗng dưng, gió ào ào nổi lên. Có tiếng động gì lạ lắm. Những chiếc lá khô lạt xạt lướt trên cỏ. Cây xấu hổ co rúm mình lại.
Nó bỗng thấy xung quanh xôn xao. Nó hé mắt nhìn: Không có gì lạ cả. Bấy giờ, nó mới mở bừng những con mắt lá. Qủa nhiên, không có gì lạ thật.
Nhưng những cây cỏ xung quanh vẫn cứ xôn xao. Thì ra, vừa có một con chim xanh biếc, toàn thân lóng lánh như tự tỏa sáng không biết từ đâu bay tới. Chim đậu một thoáng trên cành thanh mai rồi lại bay đi. Các cây cỏ xuýt xoa: biết bao nhiêu con chim đã bay qua đây, chưa có con nào đẹp đến thế.
Càng nghe bạn bè trầm trồ, cây xấu hổ càng tiếc. Không biết bao giờ con chim xanh đó quay trở lại?
Theo Trần Hoài Dương
Câu 1: Nghe tiếng động lạ, cây xấu hổ đã làm gì?
A. Cây xấu hổ co rúm mình lại.
B. Cây xấu hổ vẫy cành lá.
C. Cây xấu hổ hé mắt nhìn.
D. Cây xấu hổ xôn xao.
Câu 2: Cây cỏ xung quanh xôn xao về chuyện gì?
A. Có con chim lạ bay đến.
B. Một con chim xanh biếc, toàn thân lóng lánh không biết từ đâu bay tới rồi lại vội bay đi ngay.
C. Có con chim chích chòe bay đến.
Câu 3: Cây xấu hổ nuối tiếc điều gì?
A. Vì chưa được bắt con chim.
B. Vì cây xấu hổ nhút nhát.
C. Vì chưa được nhìn thấy con chim xanh.
Câu 4: Tiếng lá khô lướt trên cỏ như thế nào?
A. Róc rách.
B. Lạt xạt.
C. Xôn xao.
Câu 5: Toàn thân con chim thế nào?
A. Lóng lánh.
B. Lập lòe.
C. Líu lo.
Câu 6: Trong câu: “Cây xấu hổ co rúm mình lại.” Từ chỉ hoạt động là:
A. Cây xấu hổ.
B. Co rúm.
C. Co rúm mình lại.
Câu 7: Câu văn nào cho biết cây xấu hổ rất mong con chim xanh quay trở lại?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHẦN 1:
Câu 1: Nghe – viết: Em học vẽ
Hôm nay trong lớp học
Với giấy trắng, bút màu
Nắn nót em ngồi vẽ
Lung linh bầu trời sao.
Vẽ ông trăng trên sao
Rải ánh vàng đầy ngõ
Vẽ cánh diều no gió
Vi vu giữa trời xanh.
PHẦN 2:
Câu 1:
a. Điền vào chỗ chấm c, k hay q:
…. úc áo … eo kiệt tô ….. anh con ….ênh
b. Điền vào chỗ chấm ang hay an:
s……trọng
lan c........
cái th..........
th....... tổ ong
Câu 2:
a. Tìm 2 từ chỉ sự vật:...................................................................................................................
Tìm 2 từ chỉ hoạt động:............................................................................................................
Tìm 2 từ chỉ đặc điểm:.............................................................................................................
b. Đặt một câu với từ ngữ vừa tìm được ở phần a.
.....................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Viết 3 - 4 câu về một đồ dùng học tập mà em yêu thích.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3. Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 2 sách Cánh diều
3.1. Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh lớp 2
I. Look and complete the word
1. c _ a y _ n | 2. _ o _ h e r | 3. _ o u _ h |
4. _ e s k | 5. f _ _ t | 6. b r _ t h e r |
II. Answer these following questions
1. | What color is it? ____________________ |
2. | How many kites? ____________________ |
3. | Who’s this? ____________________ |
III. Reorder these words to have correct sentences
1. a/ friend/ want/ I/ ./
________________________________
2. ears/ your/ Touch/ ./
________________________________
3. ten/ has/ She/ erasers/ ./
________________________________
4. it/Is/ balloon/ a/ ?/
____________________________________
5. this/ Who/ is/ ?/
____________________________________
6. It/ my/ father/ is/ ./
____________________________________
3.2. Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh lớp 2
I. Look and complete the word
1. crayon | 2. mother | 3. mouth |
4. desk | 5. feet | 6. brother |
II. Answer these following questions
1. It’s red
2. Five kites
3. It’s my grandpa
III. Reorder these words to have correct sentences
1. I want a friend.
2. Touch your ears.
3. She has ten erasers.
4. Is it a balloon?
5. Who is this?
6. It is my father.
...
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 2 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều
Link Download chính thức:
- BAO LONG HUYNHThích · Phản hồi · 2 · 20/10/23