Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán 5 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 3 Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 5 (Có đáp án, ma trận)
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán 5 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 3 đề thi, có đáp án và bảng ma trận kèm theo, giúp các em học sinh lớp 5 luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để chuẩn bị cho bài kiểm tra giữa kì 1 đạt kết quả cao.
Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo, xây dựng đề thi giữa học kì 1 môn Toán 5 KNTT cho học sinh của mình theo chương trình mới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề giữa kì 1 môn Toán 5 CTST. Chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi nội dung trong bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 5 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 5 Kết nối tri thức
Trường TH…….. | KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I |
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu.
1. a) Viết cách đọc mỗi số thập phân sau:
31,715: ...............................................................................................................
0,008: ...............................................................................................................
b) Số thập phân thích hợp để điền vào vị trí chữ A là:
2. a) Trong số thập phân 492,567 chữ số hàng phần trăm là:
A. 6.
B. 7.
C. 2.
D. 4.
b) Hỗn số \(5\frac{4}{10}\) được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 5,10.
B. 5,4.
C. 5,04.
D. 5,004.
c) Số thập phân bé nhất trong các số 0,056; 0,506; 0,065; 0,605 là:
A. 0,056.
B. 0,506.
C. 0,065.
D. 0,605
d) Làm tròn số thập phân 9,265 đến hàng phần trăm được kết quả là:
3. a) 5 ha = ……………………… m2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 5 000.
B. 50 000.
C. 500 000.
D. 5 000 000
b) 7 km2 = ……………………… ha. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 700.
B. 7 000.
C. 70 000.
D. 700 000.
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Một thửa ruộng có dạng hình chữ nhật chiều dài 600 m, chiều rộng 500 m. Thửa ruộng đó có diện tích là …………………. ha.
5. Lớp học tiếng Anh có 18 bạn, trong đó có 11 bạn nam còn lại là bạn nữ. Tỉ số giữa sổ bạn nữ và số bạn nam của lớp học tiếng Anh đó là:
A. 18:11.
B. 11: 18.
C. 7:11.
D. 11:7.
6. Một máy in, in 1 trang giấy trong 5 giây. Máy in đó in được bao nhiêu trang giấy trong 1 phút?
Trả lời: ...............................................................................................................
7. Tính rồi rút gọn (nếu có):
a) \(\frac{3}{4}+\frac{2}{7}=.............................\)
b) \(\frac{9}{5}-\frac{4}{3}=.............................\)
8. Chị Mai mua thịt và mua rau hết 120 000 đồng. Số tiền mua rau bằng \(\frac{1}{3}\)số tiền mua thịt. Tính số tiền mua rau, số tiền mua thịt của chị Mai.
9. Trong một siêu thị, túi táo gồm 5 quả được bán với giá 60 000 đồng, nếu mua lẻ 1 quả táo bán với giá 15 000 đồng. Chú Hoà cần mua 28 quả táo. Chú Hoà nên chọn cách mua thế nào để phải trả số tiền là hợp lí nhất.
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán 5 Kết nối tri thức
1 | a | Ba mươi mốt phẩy bảy trăm mười lăm. Không phẩy không không tám. | 0,5 |
b | 0,68 | 0,5 | |
2 | a | A | 0,5 |
b | B | 0,5 | |
c | A | 0,5 | |
d | 9,27 | 0,5 | |
3 | a | B | 0,5 |
b | A | 0,5 | |
4 | 30 | 1 | |
5 | C | 1 | |
6 | 12 trang | 1 | |
7 | a | \(\frac{29}{28}\) | 0,5 |
b | \(\frac{7}{15}\) | 0,5 | |
8 | Tổng số phần bằng nhau: 1 + 3 = 4 (phần) | 0,5 | |
Giá trị 1 phần là: 120 000 : 4 = 30 000 (đồng) | |||
Số tiền chị Mai mua rau là: 30 000 x 1 = 30 000 (đồng) | 0,5 | ||
Số tiền chị Mai mua thịt là: 30 000 x 3 = 90 000 (đồng) | |||
Đáp số: Mua rau: 30 000 đồng Mua thịt: 90 000 đồng | Thiếu -0,25 | ||
9 | Chú Hòa mua 5 túi táo và 3 quả táo để trả ít tiền nhất. | 1 | |
Tổng cộng: | 10 |
Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán 5 Kết nối tri thức
STT | Mạch kiến thức, kĩ năng | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | - Đọc, viết các số thập phân. - Thực hiện chuyển hỗn số, thành số thập phân. - Nắm được giá trị của các chữ số trong số thập phân. - So sánh các số thập phân, làm tròn số thập phân. - Giải bài toán liên quan đến tỉ số và quan hệ phụ thuộc. | Số câu | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 7 | |
Câu số | 1;2,5 | 6 | 7 | 9 | 8 | ||||
Điểm | 4,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 8,0 | |||
2 | Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 1 | 1 | |||||
Câu số | 3 | ||||||||
Điểm |
| 1,0 | 1,0 | ||||||
3 | Yếu tố hình học - Vận dụng giải các bài toán liên quan đến tính diện tích và đo đại lượng. | Số câu | 1 | 1 | |||||
Câu số | 4 | ||||||||
Điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||
Tổng số câu | 4 | 3 | 1 | 1 | 1 | 9 | |||
Tổng số điểm | 4,0 | 3,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 10,0 |
...
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi!