Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 5 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 5 (Có đáp án, ma trận)
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 5 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo, có đáp án và bảng ma trận kèm theo, giúp các em học sinh lớp 5 luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để chuẩn bị cho bài kiểm tra giữa kì 1 đạt kết quả cao.
Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo, xây dựng đề thi giữa học kì 1 môn Toán 5 CTST cho học sinh của mình theo chương trình mới. Chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi nội dung trong bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 5 Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 5 Chân trời sáng tạo
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2024 – 2025
MÔN TOÁN – LỚP 5
(Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian phát đề)
* Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (0,5 điểm) Số gồm: Hai mươi tư đơn vi ̣, hai phần mười, tám phần nghìn được viết là: M1
A. 24,280
B. 24,028
C. 24,208
D. 24,820
Câu 2: (0,5 điểm) Hỗn số \(12\frac{8}{100}\) viết dưới dạng số thập phân là: M1
A. 12,8
B. 12,08
C. 12,008
D. 12,80
Câu 3: (0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số thập phân 5,769; 5,697; 5,796; 5,679 là: M1
A. 5,769
B. 5,697
C. 5,679
D. 5,796
Câu 4. (0,5 điểm) Trong các số đo dưới đây, số đo bé nhất là: M2
A. 470 000 m2
B. 22 ha
C. 68 km2
D. 1 km2
Câu 5. (1 điểm) Hiệu của hai số là số bé nhất có hai chữ số. Tỉ số của hai số đó là . Hai số đó là \(\frac{3}{5}\): M2
A. 10 và 2
B. 12 và 22
C. 15 và 25
D. 30 và 50
Câu 6: (1 điểm) Để hút hết nước ở một cái hồ phải dùng 6 máy bơm làm việc liên tục trong 12 giờ. Nếu muốn hoàn thành công việc trong 4 giờ thì cần dùng bao nhiêu máy bơm? (Công suất các máy bơm như nhau). M3
A. 18 máy bơm
B. 12 máy bơm
C. 10 máy bơm
D. 24 máy bơm
Câu 7: (1 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: M2
A. 52,07 …….. 32,39
B. 71,9 ……... 71,900
C. 9,348…… 12,57
D. 42,8 ……….. 4,28
Câu 8: (2 điểm) Tính: M2
a) \(\frac{3}{4}+\frac{2}{3}=.................\)
b) \(\frac{5}{7}-\frac{2}{3}=.................\)
c) \(\frac{4}{9}x\frac{3}{10}=.................\)
d) \(\frac{3}{4}:\frac{9}{10}=.................\)
Câu 9: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 64 m, chiều dài bằng \(\frac{5}{3}\)chiều rộng. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó. M3
Câu 10: (1 điểm) Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 400 chiều dài cạnh cái ao hình vuông là 6cm. Tính diện tích cái ao đó ngoài thực tế. M3
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán 5 Chân trời sáng tạo
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
C | B | D | B | C | A |
(0,5 điểm) | (0,5 điểm) | (0,5 điểm) | (0,5 điểm) | (1 điểm) | (1 điểm) |
Câu 7 (1 điểm) Mỗi phép tính điền dấu đúng cho 0,25 điểm
A. 52,07 > 32,39
B. 71,9 = 71,900
C. 9,348 < 12,57
D. 42,8 > 4,28
Câu 8: (2 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm. (Câu c HS có thể rút gọn ngay cũng được)
a) \(\frac{3}{4}+\frac{2}{3}=\frac{9}{12}+\frac{8}{12}=\frac{17}{12}\)
b) \(\frac{5}{7}-\frac{2}{3}=\frac{15}{21}-\frac{14}{21}=\frac{1}{21}\)
c) \(\frac{4}{9}x\frac{3}{10}=\frac{4x3}{9x10}=\frac{12}{90}=\frac{4}{30}=\frac{2}{15}\)
d) \(\frac{3}{4}:\frac{9}{10}=\frac{3}{4}x\frac{10}{9}=\frac{30}{36}=\frac{5}{6}\)
Câu 9: (2 điểm)
Bài giải:
Tổng số phần bằng nhau là:
5 + 3 = 8 0,5 đ
Chiều dài mảnh đất là:
64 : 8 5 = 40 (m) 0,5 đ
Chiều rộng mảnh đất là:
64 – 40 = 24 (m) 0,5 đ
Diện tích mảnh đất là:
40 24 = 960 (m2) 0,5 đ
Đáp số: 960 m2
Câu 10: (1 điểm).
Bài giải:
Chiều dài cạnh cái ao hình vuông ngoài thực tế là: (0,25 đ )
6 x 400 = 2400 (cm) = 24 (m) (0,25 đ )
Diện tích cái ao thực tế là: (0,25 đ )
24 x 24 = 576 (m2) (0,25 đ )
Đáp số: 576 m2
Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán 5 Chân trời sáng tạo
Mạch KT-KN | Số câu, câu số, số điểm | Mức 1 |
Mức 2
| Mức 3 | Tổng số câu | Điểm số | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL |
| |||
Số thập phân và hỗn số, so sánh số thập phân | Số câu | 3 | 1 | 3 | 1 | ||||||
Câu số | 1,2,3 | 7 | |||||||||
Số điểm | 1,5 |
|
| 1 |
|
|
|
| 2,5 | ||
Các phép tính về cộng, trừ, nhân, chia phân số | Số câu |
|
|
| 1 |
| 1 | ||||
Câu số | 8 | ||||||||||
Số điểm |
|
|
| 2 |
|
|
|
| 2 | ||
Đơn vị đo diện tích | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 4 | ||||||||||
Số điểm |
|
| 0,5 |
|
|
|
|
| 0,5 | ||
Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 5 | ||||||||||
Số điểm |
|
|
|
| 1 |
|
|
| 1 | ||
Giải bài toán rút về đơn vị | Số câu | 1 | 1 |
| |||||||
Câu số | 6 | ||||||||||
Số điểm |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 | ||
Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó | Số câu |
|
|
|
| 1 |
| 1 | |||
Câu số | 9 | ||||||||||
Số điểm |
|
|
|
|
| 2 |
|
| 2 | ||
Tỉ lệ bản đồ | Số câu |
|
|
| 1 |
| 1 | ||||
Câu số | 10 | ||||||||||
Số điểm |
|
|
|
|
| 1 |
|
| 1 | ||
Tổng | Số câu | 3 | 2 | 2 | 1 | 2 | 6 | 4 | |||
Số điểm | 1,5 |
| 1,5 | 3 | 1 | 3 |
|
| 10 |