Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 5 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends (Có đáp án, ma trận)
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 5 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo, có đáp án kèm theo, giúp các em học sinh lớp 5 luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để chuẩn bị cho bài kiểm tra giữa kì 1 đạt kết quả cao.
Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo, xây dựng đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 5 Family and Friends cho học sinh của mình theo chương trình mới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi môn Tiếng Việt, Toán 5. Chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi nội dung trong bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 5 Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 5 Family and Friends
I. Listen and draw lines. There is one example.
Bài nghe:
II. Read and tick the box. There is one example.
0. Example: Max rides his bike with his parents in the morning.
1. Holly and Amy like going to the shopping mall.
2. Could I have this melon, please? Of course.
3. My mom uses fish sauce for every dish.
4. Is Leo brushing his teeth? No, he isn’t. He is getting dressed.
5. Mary wants to be a teacher, and James wants to be a jackaroo.
III. Read and write T (True) or F (False). There is one example.
0. Haru is a kind girl and she saves a cat. .....T.....
1. The main characters are Haru and a dog named Baron. .............
2. Haru gets lost in the Cat Kingdom after saving a cat. .............
3. Baron does not help Haru in the Cat Kingdom. .............
4. Haru learns about courage and friendship in her adventures. .............
5.The movie is fun and beautiful. .............
IV. Look at the pictures and write the words. There is one example.
V. Look at May’s timetable in a day. Write a paragraph to talk about May’s day.
My name is May. I wake up at six o’clock in the morning.....
__________________________________________________
__________________________________________________
__________________________________________________
__________________________________________________
__________________________________________________
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 5 Chân trời sáng tạo
I.
Nội dung bài nghe:
This is a photo of my friends. The girl at the bus station is Anna. She has a curly brown hair.
1. Girl: Anna has a brother. His name is Bill.
Boy: Where is he?
Girl: He is the man riding a red motorbike.
Boy: He looks great in a green and white uniform.
Girl: That’s right. I like his helmet.
2. Girl: Nick has a new jacket.
Boy: Sorry, who is Nick?
Girl: The boy with the yellow jacket.
Boy: Yeah. I can see. He is walking with a dog.
3. Boy: I can’t see your best friend, Vicky.
Girl: She’s over there. She is riding a yellow bike.
Boy: OK. I can see her now.
4. Girl: Harry looks tired today.
Boy: Who’s he?
Girl: He is standing with Anna at the bus station.
Boy: Ya. I think he is sick. He needs to go to the hospital.
Dịch bài nghe:
Đây là ảnh của bạn bè tớ. Bạn nữ đứng ở bến xe buýt là Anna. Bạn ấy có mái tóc xoăn màu nâu.
1. Bạn nữ: Anna có một người anh trai. Tên anh ấy là Bill.
Bạn nam: Anh ấy đâu rồi?
Bạn nữ: Anh ấy là người đi chiếc xe máy màu đỏ.
Bạn nam: Anh ấy trông thật ngầu trong bộ đồng phục màu xanh lá và trắng.
Bạn nữ: Đúng đấy. Tớ thích mũ bảo hiểm của anh ấy.
2. Bạn nữ: Nick có một chiếc áo khoác mới.
Bạn nam: Nick là ai vậy?
Bạn nữ: Bạn nam mặc áo khoác màu vàng.
Bạn nam: Tớ thấy rồi. Bạn ấy đang đi dạo với chó.
3. Bạn nam: Tớ không thấy bạn thân của cậu là Vicky đâu cả.
Bạn nữ: Bạn ấy ở đằng kia, đang đi một chiếc xe đạp màu vàng.
Bạn nam: Giờ thì tớ thấy bạn ấy rồi.
4. Bạn nữ: Hôm nay Harry trông có vẻ mệt mỏi.
Bạn nam: Anh ấy là ai?
Bạn nữ: Anh ấy đang đứng cùng Anna ở bến xe buýt.
Bạn nam: Ừ. Tớ nghĩ anh ấy bị bệnh. Anh ấy cần phải đến bệnh viện.
II.
1. Holly and Amy like going to the shopping mall.
2. Could I have this melon, please? Of course.
3. My mom uses fish sauce for every dish.
4. Is Leo brushing his teeth? No, he isn’t. He is getting dressed.
5. Mary wants to be a teacher, and James wants to be a jackaroo.
II.
1 F | 2 T | 3 F | 4 T | 5 T |
IV.
1. dairy
2. concert
3. movie theater
4. spring rolls
5. sports center
V.
My name’s May. I get up at six o’clock in the morning. I wash my face, comb my hair, brush my teeth then I get dressed. I have a cheese and egg sandwich for breakfast. My school is near my house so I walk to school at seven o’clock. The school starts at seven-thirty and finishes at four ten. I play with my friends at the playground and then I go home at five o’clock. At home, I have a shower at five thirty and study for an hour. I have dinner with my family at seven o’clock. Finally, I go to bed at nine o’clock.