Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo 2 Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 11 - Friends plus (Có đáp án)
Đề thi cuối kì 1 lớp 11 môn Tiếng Anh Friends plus năm 2024 - 2025 gồm 2 đề có đáp án giải chi tiết kèm theo file nghe. Qua đề kiểm tra cuối kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án giúp các bạn học sinh thuận tiện so sánh đối chiếu với bài làm của mình.
TOP 2 đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 11 Friends plus được biên soạn theo cấu trúc rất đa dạng bám sát chương trình học trong SGK. Qua đó giúp giáo viên tham khảo lựa chọn ra đề thi cho các bạn học sinh của mình phù hợp với quy định chung của trường mình dạy học. Bên cạnh đó các bạn xem thêm Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2024 - 2025 sách English Discovery.
Bộ đề thi cuối kì 1 tiếng Anh 11 Friends plus năm 2024 - 2025
- 1. Đề thi cuối kì 1 tiếng Anh 11 Friends plus - Đề 1
- 2. Đề thi cuối kì 1 tiếng Anh 11 Friends plus - Đề 2
1. Đề thi cuối kì 1 tiếng Anh 11 Friends plus - Đề 1
1.1 Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 11
SỞ GD-ĐT ………. TRƯỜNG THPT …………… ------------ | ĐỀ THI CHÍNH THỨC - HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TIẾNG ANH FRIENDS PLUS 11 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề |
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following sentences.
1. A. worm | B. work | C. worse | D. more |
2. A. located | B. walled | C. visited | D. printed |
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following sentences.
3. A.individual B. conservatory C.alternative D. technology
4. A. media B. computer C.employee D.collection
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
5. Little Pete is an adorable child. He on very well with anyone around him.
A. catches
B. fits
C. gets
D. runs
6. After a while, John got used to care of himself living in the dormitory.
A. take
B. being take
n C. taking
D. be taken
7. We the house all morning. That’s why we are exhausted.
A. have cleaned
B. have been cleaning
C. were cleaning
D. cleaned
8. Mr. Pike is fond of decorating his own restaurant the things he has collected.
A. on
B. in
C. by
D. with
9. We have read several books by J.K Rowling .
A. from now on
B. from then on
C. so far
D. last year
10. I regret the opportunity to attend the concert last night.
A. miss
B. missing
C. missed
D. to miss
11. The sudden change in pressure often accompanies approaching storms.
A. peer
B. blood
C. atmospheric
D. room
12. They are looking protect their identity on the Internet.
A. for
B. at
C. to
D. forward to
13. the development projects brought new job opportunities to the area, but they have also improved the local infrastructure and increased access to essential services for the residents.
A. Not only did
B. Not only had
C. Not only have
D. Not only will
14. The target company's logo features several circles around a central point.
A. for
B. at
C. to
D. forward to
Mark the letter A, B, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best completes each of the following exchanges.
15. Peter: “I like your attractive new haircut.” - Lily: “ ”
A. You know, it took a lot of courage to try this new style.
B. I think I look better than everyone else now.
C. Well, it's about time someone noticed.
D. I really appreciate your kind words.
16. Interviewer: “Tell me about your previous work experience.” - Candidate: “ ”
A. I have been working in the industry for seven years.
B. It’s a great question.
C. I’m delighted to know that you want to know more about me.
D. At long last. So much has been asked about the company already.
Give the correct form of the word in the brackets in the following questions.
17. The new vaccine has proved to be very in preventing the disease. (EFFECT)
18. The company experienced a decline in profits during the last quarter. (SIGNIFICANCE)
19. The novel captivated the with its intricate plot and compelling characters. (READ)
20. The speaker's words ignited a fire within the audience. (PASSION)
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
The noun “memorabilia” describes items that remind you (21) a certain event or time. It is derived from the Latin word “memorare”, (22) “to bring to mind”. Memorabilia are saved to help their owner (23) his or her memory. Some parents keep every drawing and report card their children bring (24) . They are actually collecting memorabilia for the future. As an item of memorabilia, a t-shirt, which is designed to commemorate an event, is (25) of “been there, done that”.
...................
1.2 Đáp án đề thi học kì 1 Tiếng Anh 11
HƯỚNG DẪN GIẢI
| ||||
1. D | 9. C | 17. effective | 25. B | 33. D |
2. B | 10. B | 18. significant | 26. A | 34. D |
3. A | 11. C | 19. readers | 27. B | 35. A |
4. A | 12. C | 20. passionate | 28. B | 36. program |
5. C | 13. C | 21. C | 29. C | 37. decide |
6. C | 14. D | 22. B | 30. B | 38. unhealthy |
7. B | 15. D | 23. A | 31. B | 39. keep |
8. B | 16. A | 24. A | 32. B | 40. keep track |
2. Đề thi cuối kì 1 tiếng Anh 11 Friends plus - Đề 2
2.1 Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 11
TRƯỜNG THPT........ | ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I |
PHẦN I: Hãy chọn phương án đúng nhất cho mỗi câu sau đây
Câu 1: Would you mind ________ for a moment?
A. waits
B. waiting
C. wait
D. to wait
Câu 2: Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn: “ If I were a doctor, I would help the poor.”
A. The girl told me that if I were a doctor, I would help the poor.
B. The girl told me that she were a doctor if she would help the poor.
C. The girl told me that if she had been a doctor, she would have helped the poor.
D. The girl told me that if she were a doctor, she would help the poor.
Câu 3: Tìm một từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại:
A. who
B. wine
C. warm
D. we
Câu 4: Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn: He doesn't study hard, so he can fail the examination.
A. He wouldn't have failed the examination if he had studied hard.
B. If he studies hard, he won't fail the examination.
C. If he studied hard, he wouldn't fail the examination.
D. If he didn't study hard, so he wouldn't fail the examination.
Câu 5: In order to solve the problem of overpopulation, we should raise the ____________ of living of people.
A. standards
B. ways
C. methods
D. programmes
Câu 6: The population of the world has been increasing faster and faster.
A. extending
B. prolonging
C. inflating
D. developing
Câu 7: Tìm một từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại:
A. children
B. village
C. child
D. cheese
Câu 8: Everyone is in the classroom. There is ____________ outside.
A. someone
B. no one
C. everyone
D. anyone
Câu 9: You can’t insist on your own way- there has to be some______________.
A. give-and-take
B. take-and-give
C. help
D. thank
Câu 10: Hãy xác định một lỗi sai trong số các từ (hoặc cụm từ) được gạch chân ở mỗi câu sau:
The thief admitted to steal Mrs. Brown’s car.
A B C D
Câu 11: His __________ is friendly, caring and honest.
A. personal
B. personality
C. persons
D. personnel
Câu 12: He has a large face and a crooked __________.
A. nose
B. forehead
C. eye
D. hair
Câu 13: If you ___________ breakfast, you wouldn’t have been hungry.
A. had B. had had C. have D. has
Câu 14: When the police arrived, the car ________, so they couldn’t know who caused the accident.
A. has gone
B. went
C. had gone
D. was going
Câu 15: I’m delighted ____________ the news.
A. heard
B. hear
C. to hear
D. hearing
Câu 16: He doesn’t spend much time ______________ his lesson.
A. prepare
B. preparing
C. prepared
D. to prepare
...............
2.2 Đáp án đề thi học kì 1 Tiếng Anh 11
Câu số | ĐÁP ÁN |
1. | B |
2. | D |
3. | A |
4. | C |
5. | A |
6. | D |
7. | B |
8. | B |
9. | A |
10. | C |
11. | B |
12. | A |
13. | B |
14. | C |
15. | C |
16. | B |
17. | A |
18. | D |
19. | C |
20. | C |
21. | B |
22. | B |
23. | A |
24. | B |
25. | D |
26. | C |
27. | D |
28. | B |
29. | D |
30. | D |
31. | C |
32. | A |
33. | A |
34. | C |
35. | A |
36. | D |
37. | A |
38. | D |
39. | B |
40. | D |
..............
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 1 Tiếng Anh 11
Link Download chính thức:
Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Văn mẫu lớp 12: Phân tích vẻ đẹp trữ tình của sông Đà (2 Dàn ý + 16 mẫu)
-
Văn mẫu lớp 10: Nghị luận về tầm quan trọng của động cơ học tập
-
200 cách cứu ổ cứng - Tài liệu hướng dẫn sửa chữa máy tính
-
Văn mẫu lớp 9: Đóng vai anh thanh niên kể lại truyện Lặng lẽ Sa Pa
-
Văn mẫu lớp 11: Nghị luận về câu Hãy hướng về phía mặt trời bóng tối sẽ ngả về sau bạn
-
20 bài Toán đếm hình lớp 2 - Bài tập Toán lớp 2
-
Văn mẫu lớp 10: Viết văn bản nghị luận phân tích, đánh giá nội dung và nghệ thuật của truyện Giết con sư tử ở Nê-mê
-
Văn mẫu lớp 9: Đóng vai cô kĩ sư kể lại truyện Lặng lẽ Sa Pa
-
Mẫu điếu văn tang lễ (8 mẫu) - Điếu văn Cụ bà, Cụ ông, người trẻ tuổi
-
Văn mẫu lớp 9: Đóng vai ông họa sĩ kể lại truyện Lặng lẽ Sa Pa
Mới nhất trong tuần
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo
100+ -
Tiếng Anh 11 Unit 3: 3I Culture
100+ -
Tiếng Anh 11 Unit 3: 3H Writing
100+ -
Tiếng Anh 11 Unit 3: 3G Speaking
100+ -
Tiếng Anh 11 Unit 3: 3F Reading
100+ -
Tiếng Anh 11 Unit 3: 3E Word Skills
100+ -
Tiếng Anh 11 Unit 4: 4E Word Skills
100+ -
Tiếng Anh 11 Unit 4: 4D Grammar
100+ -
Tiếng Anh 11 Unit 4: 4C Listening
100+ -
Tiếng Anh 11 Unit 4: 4A Vocabulary
100+