Tiếng Anh 9 Unit 4: Từ vựng Feelings - Chân trời sáng tạo
Bài trước
Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 4 tổng hợp toàn bộ từ mới quan trọng xuất hiện trong bài Feelings sách Friends plus, qua đó giúp các em học sinh lớp 9 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.
Từ vựng Unit 4 lớp 9: Feelings được biên soạn bám sát theo chương trình SGK bao gồm từ mới, phiên âm và nghĩa của từ. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân để học tốt Tiếng Anh 9. Vậy sau đây là nội dung chi tiết từ vựng Unit 4 lớp 9: Feelings - Friends plus mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Từ vựng Unit 4 lớp 9: Feelings
STT | Tính từ chỉ cảm xúc tích cực | Nghĩa của từ |
1 | Amused | Vui vẻ |
2 | Confident | Tự tin |
3 | Great | Tuyệt vời |
4 | Delighted | Rất hạnh phúc |
5 | Terrific | Tuyệt vời |
6 | Relaxed | Thư giãn, thoải mái |
7 | Overjoyed | Cực kỳ hứng thú |
8 | Over the moon | Rất sung sướng |
9 | Positive | Lạc quan |
10 | Excited | Phấn khích, hứng thú |
11 | Happy | Hạnh phúc |
12 | Enthusiastic | Nhiệt tình |
13 | Surprised | Ngạc nhiên |
14 | Ecstatic | Vô cùng hạnh phúc |
15 | Wonderful | Tuyệt vời |
17 | Keen | Ham thích, tha thiết |
18 | Nonplussed | Ngạc nhiên đến nỗi không biết phải làm gì |
19 | Overwhelmed | Choáng ngợp |
20 | Over the moon | Rất sung sướng |
Liên kết tải về
Tiếng Anh 9 Unit 4: Từ vựng 83,8 KB Tải về
Chọn file cần tải:
Xác thực tài khoản!
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Sắp xếp theo
