Tiếng Anh 10 Unit 10: Lesson 1 Soạn Anh 10 i-Learn Smart World trang 82, 83, 84

Giải bài tập SGK Tiếng Anh 10 Unit 10 Lesson 1 giúp các em học sinh trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 82, 83, 84 để chuẩn bị bài New Ways to Learn trước khi đến lớp.

Soạn Lesson 1 Unit 10 lớp 10 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK i-Learn Smart World 10. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt tiếng Anh 10. Đồng thời giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh 10 theo chương trình mới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài soạn Unit 10 Lớp 10: Lesson 1 trang 82, 83, 84 i-Learn Smart World, mời các bạn cùng theo dõi.

Soạn Unit 10 Lớp 10 Lesson 1 trang 82, 83, 84

Warm - up

In pairs: What's your favorite way to learn English?

Gợi ý

My favorite way to learn English is to listen to English postcard on Spotify and Youtube.

New words

a. Match the words with the descriptions. Listen and repeat. Nối các từ với các mô tả. Nghe và lặp lại.

Đáp án

1. c

2. g

3. f

4. a

5. e

6. d

7. b

b. In pairs: Use these words to talk about your experiences with educational technology. How did the technology help you? Theo cặp: Sử dụng những từ này để nói về trải nghiệm của em với công nghệ giáo dục. Công nghệ đã giúp em như thế nào?

Đáp án gợi ý

My classroom uses interactive whiteboard to teach and learn subjects.

During the COVID-19 pandemic, our classroom learn online via Zoom.

Reading

a. Read the article and choose the best headline. Đọc bài báo và chọn tiêu đề tốt nhất.

Đáp án

2. The Future of Learning

b. Now, read and circle True or False. Bây giờ, hãy đọc và khoanh tròn Đúng hoặc Sai.

Đáp án

2 - True

3 - False

4 - False

c. In pairs: Which predictions do you agree with? Which ones do you disagree with? Why? Theo cặp: Em đồng ý với dự đoán nào? Em không đồng ý với cái nào? Tại sao?

Grammar

a. Listen and repeat. Nghe và lặp lại.

Oh, no! It's going to fall!

In the future I think every class will have a robot teacher.

b. Unscramble the sentences. Hãy sắp xếp lại các câu.

Đáp án

2. My sister is going to have a baby in April.

3. I think we will have virtual schools in the future.

4. Sara is not going to pass the exam.

5. When will you get your exam score?

c. Fill in the blanks with a verb from the box and the correct form of be going to or will. Điền vào chỗ trống với một động từ và dạng đúng của be going to hoặc will.

Đáp án

2 - will be

3 - will attend

4 - is going to rain

5 - will have

6 - are going to win

d. In pairs: Talk about some things you are going to do in the future. Theo cặp: Nói về một số việc bạn sẽ làm trong tương lai.

Gợi ý

I am going to travel to Nha Trang next May.

Pronunciation

a. Words with the suffix -ion have stress on the syllable right before the suffix. Những từ có hậu tố -ion có trọng âm ở âm tiết ngay trước hậu tố

b. Listen to the words and focus on the underlined letters. Nghe các từ và tập trung vào các chữ cái được gạch chân.

prediction ; edu ca tion

c. Listen and cross out the word with the wrong word stress. Nghe và gạch bỏ từ có trọng âm của từ sai.

Đáp án

Wrong: presentation

d. Read the words with the correct stress to a partner. Đọc các từ với trọng âm chính xác cho bạn cùng bàn của em.

interaction

conversation

education

Speaking

a. What do you think will happen in classrooms in the future? Make some predictions and tell your partner. Em nghĩ điều gì sẽ xảy ra trong các lớp học trong tương lai? Đưa ra một số dự đoán và nói với bạn cùng bàn của em.

Gợi ý

I think we will have a fifteen-minute English test.

I think we won't have extra class this afternoon.

b. Which predictions do you think are most likely to come true? Why? Em nghĩ dự đoán nào có nhiều khả năng trở thành sự thật nhất? Tại sao?

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Các phiên bản khác và liên quan:

Tìm thêm: Tiếng Anh 10
Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm