Tiếng Anh 10: Review 1 Soạn Anh 10 i-Learn Smart World trang 28, 29
Soạn Tiếng Anh 10 Review 1 i-Learn Smart World là tài liệu vô cùng hữu ích giúp các em học sinh có thêm nhiều gợi ý tham khảo để biết cách giải các câu hỏi trang 28, 29.
Giải Review 1 Tiếng Anh 10 trang 28, 29 được trình bày cẩn thận, giải thích chi tiết, rõ ràng kèm bản dịch, nhằm cung cấp cho bạn đọc đầy đủ kiến thức theo bài. Qua đó các bạn hiểu sâu sắc nhất những nội dung kiến thức quan trọng và chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp. Bên cạnh đó các bạn xem thêm nhiều tài liệu khác tại chuyên mục Tiếng Anh 10 i-Learn Smart World.
Soạn Review 1 Tiếng Anh 10 trang 28, 29
Listening
You will hear five short conversations. You will hear each conversation twice. There is one question for each conversation. For each question, choose the correct answer (A, B, or C). Bạn sẽ nghe năm đoạn hội thoại ngắn. Bạn sẽ nghe mỗi cuộc trò chuyện hai lần. Có một câu hỏi cho mỗi cuộc trò chuyện. Đối với mỗi câu hỏi, hãy chọn câu trả lời đúng (A, B hoặc C).)
Đáp án
1 - C; 2 - B; 3 - A; | 4 - A; 5 - C; |
Reading
Five sentences have been removed from the text below. For each question, choose the best answer (A-H). There are three extra examples which you do not need to use. Năm câu đã được bỏ khỏi văn bản dưới đây. Đối với mỗi câu hỏi, hãy chọn câu trả lời đúng nhất (A-H). Có ba ví dụ bổ sung mà bạn không cần sử dụng.
Đáp án
1 - B; 2 - F; 3 - G; | 4 - E; 5 - A; |
Vocabulary
a. Match the words with the descriptions. There are two extra words which you do not need to use. Nối các từ với các mô tả. Có hai từ được bổ sung mà em không cần phải sử dụng.
Đáp án
1 - promise
2 - refuse
3 - offer
b. Fill in the blanks using the words in the box. There are two extra words which you do not need to use. Điền vào chỗ trống bằng cách sử dụng các từ trong hộp. Có hai từ bổ sung mà em không cần phải sử dụng.
Đáp án
1 - receipt
2 - unreliable
3 - selfish
Grammar
a. Write full sentences using the words below. Viết các câu đầy đủ bằng cách sử dụng các từ dưới đây.
Đáp án
1. My mom mops the living room floor three times a week.
2. Peter’s dad cleans the bathroom twice a week.
3. My older brother tidies his bedroom once a month.
b. Fill in the blanks using the comparative or superlative form of the adjectives. Điền vào chỗ trống bằng cách sử dụng hình thức so sánh hơn hoặc so sánh nhất của tính từ.
Đáp án
1 - the newest
2 - less expensive
3 - busier
Pronunciation
a. Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.
Đáp án
1 - B; | 2 - C; |
b. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others. Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.
Đáp án
3 - A; | 4 - C; |
Speaking
The Best Sunday Ever Ngày Chủ Nhật Tuyệt Nhất
a. In groups of 2-4: Plan the best Sunday ever. Think of two fun places and then tell your partner(s): Theo nhóm 2-4 người: Lên kế hoạch cho ngày Chủ nhật tuyệt vời nhất từ trước đến nay. Hãy nghĩ về hai địa điểm vui chơi và sau đó nói với (những) bạn cùng bàn của em:
• Where you would like to go Nơi em muốn đi
• Why you want to go there Tại sao em muốn đến đó
• What you can do there Em có thể làm gì ở đó
b. Listen to your partner's ideas and give your opinions. Say which ones you like the most and the least, then finally choose the one you all think is the best. Nghe ý kiến của bạn cùng bàn và đưa ra ý kiến của riêng em. Nói cái nào em thích nhất và không thích nhất, sau đó cuối cùng chọn cái em cho là tốt nhất.
c. Tell another group your plans. Kể cho nhóm khác biết kế hoạch của các em.
Writing
a. In pairs: Check your partner's writing passages for Units 1-3 using Feedback forms from the lessons. Theo cặp: Kiểm tra các đoạn văn của bạn cùng bàn của em trong Phần 1-3 bằng cách sử dụng biểu mẫu Phản hồi từ các bài học.
b. Make a list of things you need to remember for your future writing. Lập danh sách những điều em cần ghi nhớ cho lần viết sau này.
c. Compare your list with another group, and add anything you think is useful. So sánh danh sách của em với một nhóm khác và thêm bất kỳ thứ gì em cho là hữu ích.